[FR/F7] Financial Reporting (Lập báo cáo Tài chính)

[FR/F7: Tóm tắt kiến thức] Lesson 10: Kế toán cho công ty liên kết (Accounting for Associates)

Trong bài hôm nay, chúng ta sẽ tìm hiểu về các nguyên tắc và phương pháp kế toán các khoản đầu tư vào công ty liên kết được quy định trong chuẩn mực kế toán IAS 28 Investments in associates.

I. Kế toán cho công ty liên kết

1. Định nghĩa


Có một số định nghĩa cần nắm được:

  • Công ty liên kết (Associate) là đơn vị mà bên đầu tư có ảnh hưởng đáng kể (significant influence).
  • Ảnh hưởng đáng kể (Significant influence) là quyền tham gia của nhà đầu tư vào việc đưa ra các quyết định về chính sách tài chính và hoạt động của bên nhận đầu tư nhưng không kiểm soát hoặc không kiểm soát chung các chính sách đó.
  • Phương pháp vốn chủ sở hữu (Equity method) là phương pháp kế toán mà khoản đầu tư được ghi nhận ban đầu theo giá gốc, sau đó được điều chỉnh theo những thay đổi của phần sở hữu của nhà đầu tư trong tài sản thuần của bên nhận đầu tư. Lãi hoặc lỗ của nhà đầu tư bao gồm phần sở hữu của lãi hoặc lỗ của bên nhận đầu tư và thu nhập toàn diện khác của nhà đầu tư bao gồm thu nhập toàn diện khác của bên nhận đầu tư.

    Nhà đầu tư được coi có ảnh hưởng đáng kể nếu nhà đầu tư nắm giữ trực tiếp hoặc gián tiếp thông qua các công ty con ít nhất 20% quyền biểu quyết của bên nhận đầu tư, trừ khi có quy định hoặc thoả thuận khác.

    Nhà đầu tư có ảnh hưởng đáng kể thường có một hoặc các biểu hiện sau:

    • Có đại diện trong Hội đồng quản trị hoặc cấp quản lý tương đương của công ty liên kết
    • Có quyền tham gia vào quá trình hoạch định chính sách
    • Có các giao dịch quan trọng giữa nhà đầu tư và bên nhận đầu tư
    • Có sự trao đổi về cán bộ quản lý
    • Có sự cung cấp thông tin kỹ thuật quan trọng.

    2. BCTC của nhà đầu tư

    Khoản đầu tư vào công ty liên kết được ghi nhận như sau:

    II. Phương pháp vốn chủ sở hữu

    Theo phương pháp này:

    Ví dụ:

    Peanut Co, a company with subsidiaries, acquires 25,000 of the 100,000 $1 ordinary shares in Almond Co for $60,000 on 1 January 20X8. In the year to 31 December 20X8, Almond Co earns profits after tax of $24,000, from which it pays a dividend of $6,000.

    How will Almond Co’s results be accounted for the individual and consolidated accounts of Peanut Co for the year ended 31 December 20X8?

    Lời giải

    a. Xác định loại hình công ty

    Peanut Co đầu tư vào Almond Co theo tỉ lệ: 25,000/100,000 x 100% = 25%
    Do đó, Almond Co là công ty liên kết của Peanut Co.

    b. Tại ngày 1/1/20X8

    Trong BCTC riêng của Peanut Co, khoản đầu tư sẽ được ghi nhận theo giá gốc tại ngày mua 1/1/20X8.

    c. Tại ngày cuối năm 31/12/20X8

    • Almond Co chia cổ tức $6,000, do đó Peanut Co sẽ nhận được phần cổ tức tương ứng tỉ lệ đã đầu tư là: 25% x $6,000 = $1,500.
      Do đó, Peanut Co ghi nhận khoản cổ tức này trên BCKQKD riêng như sau:
      Dr     Cash                                                                $1,500
      Cr     Income from share of associates                 $1,500
    • Trong báo cáo hợp nhất:
      • Khoản đầu tư vào công ty liên kết sẽ bao gồm lợi nhuận được chia sẻ là:
                                              25% x $24,000 = $6,000
      • Theo phương pháp vốn chủ sở hữu cho khoản đầu tư tại công ty liên kết thì cổ tức, lợi nhuận được chia từ công ty liên kết được ghi giảm giá trị ghi sổ của khoản đầu tư vào công ty liên kết trên BCTC hợp nhất nên chỉ ghi nhận phần còn lại của khoản lợi nhuận ($6,000 - $1,500 = $4,500) vào báo cáo hợp nhất theo bút toán sau:
        Dr     Investment in associates                      $4,500
        Cr     Share of profit of associates                 $4,500
      • Do vậy, khoản mục tài sản “Investment in associates” (Đầu tư vào công ty liên kết) sẽ được ghi nhận là $60,000 + $4,500 = $64,500.

    III. Báo cáo tài chính hợp nhất (Consolidated financial statement)

    1. Báo cáo kết quả kinh doanh hợp nhất (Consolidated income statement)


    Trong báo cáo kết quả kinh doanh hợp nhất, bên đầu tư sẽ ghi nhận đối với phần trăm lợi nhuận sau thuế (profit for the year) của công ty liên kết cho dù chúng có được chia cổ tức hay không.

    Chú ý:

    • Trong báo kết quả kinh doanh hợp nhất, các thành phần Sale revenue, gross profit, cost… không bao gồm Sale revenue, gross profit, cost… của công ty liên kết.
    • Phần cổ đông không kiểm soát (Non-controlling interest - NCI) chỉ bao gồm công ty con, không gồm công ty liên kết.
    • Cách xác định Share of profit of associate:

         Post Acq. Profit after tax of associate             X

         % of X

         Adjust:

           Goodwill impairment x Rate (%)                       (X)

           Unrealized profit                                                (X)

    --> Share of associate profit                                  (X)

    Ví dụ:

    Báo cáo kết quả kinh doanh sau liên quan tới Gru Co Group, hợp nhất giữa công ty mẹ P Co, công ty con S Co mà P sở hữu 80% và công ty liên kết A Co mà công ty mẹ sở hữu 30%.

     

    Group

    ($'000)

    P Co

    ($'000)

    S Co

    ($'000)

    A Co

    ($'000)

    Revenue [600 + 800]

    1400 

    600

    800

    300

    Cost of sales [370 + 400]

    (770) 

    (370)

    (400)

    (120)

    Gross profit

    630

    630

    400

    180

    Admin Exp [110 + 180]

    290

    (110)

    (180)

    (80)

    Interest receivable

    30

    30

    -

    -

    Interest payable [0 + 20]

    (20) 

    -

    (20)

    -

    Share of profit of associate A Co [57 x 30%]

    17 

    -

    -

    -

    Income tax exp

     

     

     

     

    Group [55 + 90]

    (145) 

    (55)

    (90)

     

    Associate

     

    -

    -

    (43)

    Profit for the year [95 + 110 + 17]

    222 

    95

    110

    57

    NCI [110 x 20%]

    22 

     

     

     

    2. Bảng cân đối kế toán hợp nhất (Consolidated statement of financial position)

    Trong bảng cân đối kế toán hơp nhất:

    • Investment in associate được xác định như sau:

         Cost of investment at Acq. date                 X

         Share of post acq RE                                    X

         Dividend from associate                                X

         Goodwill impairment                                     (X)

         Unrealized profit                                           (X)

    --> Investment in associate:                            X
    • Lợi thế thương mại Goodwill được xác định như sau:

    Purchase consideration (Giá mua)               X

    Less: NAA x Rate (%)

    Ordinary share                                                (X)

    Share premium                                               (X)       

    RE/RS                                                             (X)

    --> Goodwill                                                     X
    • Retained earnings (RE) được xác định như sau:

    RE at Acq date                                                     RE at the report date

                   A                                                                                     B

    Post acq RE                                                         X= B - A

    Adjustment:

    Goodwill impairment                                                  (X)

    Unrealized profit                                                         (X)

    • Adjusted Post acq RE                                        X

     Adjustment:

    Goodwill impairment                                                   (X)

    Unwinding discount                                                     (X)

    Unrealized profit                                                          (X)

    • Adjust post acq profit of subsidiary attributed to Group:          X
    • Parent’s RE – as per question                                                       X
    • Group RE                                                                                         X

    Ví dụ:

    Set out below are the draft account of Parent Co and its subsidiaries and of Associate Co. Parent Co acquired 40% of the equity capital of Associate Co three years ago when the latter’s reserves stood at $40,000.

     

    Pishpash Co & subsidiaries

    ($'000)

    AbbiCo

    ($'000)

    Summarised statement of financial position
    Tangible non-current assets 220 170
    Investment in associate at cost 60 -
    Loan to AbbiCo 20 -
    Current assets 100 50
    Loan from Pishpash Co - (20)
      400 200
    Share capital ($1 shares) 250 100
    Retained earnings 150 100
      400 200
    Summarised statement of profit or loss
    Profit before tax 95 80
    Income tax expense 35 30
    Net profit for the year 60 50

    Required:

    You are required to prepare the summarised consolidated accounts of Pishpash Co.

    Note:

    • Assume that the associate’s assets/liabilities are stated at fair value.
    • Assume that there are no NCI in the subsidiary companies.

    Lời giải:

    a. Consolidated statement of profit or loss

                                                                                   $'000

    Net profit                                                               95,000

    Share of profit of associate [W1]                           20,000

    Profit before tax                                                   115,000

    Income tax expense                                            (35,000)

    Profit after tax                                                       80,000

    b. Pishpash Co consolidated statement of financial position

                                                                                  $’000

    Assets     

    Tangible non-current assets                                   220

    Investment in associate [W3]                                   84

    Loan to associate                                                     20

    Current assets                                                        100

    Total assets                                                           424

    Equity and liabilities  

    Share capital                                                          250

    Retained earnings [W2]                                         174

    Total Equity and liabilities                                   424

    c. Workings

    • [W1] Share of profit of associate
      Share of profit of associate = net profit for the year of Abbi Co x 40%
                                                  = $50,000 x 40% = $20,000
    • [W2] Retained earnings
        $'000
      RE at Acq date 40
      RE at report date 100
      RE post Acq date [100 - 40] 60
      RE of AbbiCo attributed to Group [60 x 40%] 24
      Parent’s RE 150
      Group RE [24 + 150] 174
    • [W3] Investment in associate
                                                                              $'000
      Cost of investment                                             60
      Share of post-acq RE [W2]                                24
      Investment in associate                                  84

    Author: Trang Nguyen