- SAPP Knowledge Base
- Tự học ACCA (Association of Chartered Certified Accountant)
- [FA/F3] Financial Accounting (Kế toán Tài chính)
-
Hỗ trợ học viên ACCA & những câu hỏi thường gặp (FAQs)
-
Hỗ trợ học viên CFA & câu hỏi thường gặp (FAQs)
-
Hỗ trợ học viên CMA và các câu hỏi thường gặp (FAQs)
-
Tự học ACCA (Association of Chartered Certified Accountant)
- Các thủ tục liên quan đến ACCA
- Tổng quan về ACCA
- Kinh nghiệm tự học và thi các môn ACCA
- [BT/F1] Business and Technology (Kinh doanh và Công nghệ)
- [MA/F2] Management Accounting (Kế toán Quản trị)
- [FA/F3] Financial Accounting (Kế toán Tài chính)
- [LW/F4] Law INT (Luật Quốc tế)
- [PM/F5] Performance Management - Quản lý Hiệu quả hoạt động
- [TX/F6] Taxation - Thuế Việt Nam
- [FR/F7] Financial Reporting (Lập báo cáo Tài chính)
- [AA/F8] Audit and Assurance (Kiểm toán và Các dịch vụ đảm bảo)
- [FM/F9] Financial Management (Quản trị Tài chính)
- [SBR/P2] Strategic Business Reporting (Báo cáo chiến lược kinh doanh)
- Kinh nghiệm học thi ACCA
-
Từ điển Chuyên ngành ACCA
- [ACCA BT/F1] – Từ điển môn Business and Technology
- [ACCA MA/F2] - Từ điển môn Management Accounting
- [ACCA FA/F3] - Từ điển môn Financial Accounting
- [ACCA LW/F4] - Từ điển môn Corporate and Business Law
- [ACCA PM/F5] - Từ điển môn Performance Management
- [ACCA TX/F6] - Từ điển môn Taxation
- [ACCA AA/F8] - Từ điển môn Audit and Assurance
- [ACCA FM/F9] - Từ điển môn Financial Management
-
Tự học FIA (Foundation in Accountancy)
-
Tự học CFA Level I (Chartered Financial Analyst)
- Tổng quan về CFA
- Kinh nghiệm tự học và ôn thi CFA Level I
- [Level 1] Quantitative Methods
- [Level 1] Economics
- [Level 1] Financial Statement Analysis
- [Level 1] Corporate Issuers
- [Level 1] Equity Investments
- [Level 1] Fixed Income Investments
- [Level 1] Derivatives
- [Level 1] Alternative Investments
- [Level 1] Portfolio Management
- [Level 1] Ethical & Professional Standards
- Tài liệu Pre CFA level 1
- Các thủ tục liên quan đến CFA
- Chính sách học viên CFA
-
Tự học CFA Level II (Chartered Financial Analyst)
- [Level II] Quantitative Methods
- [Level II] Economics
- [Level II] Financial Reporting and Analysis
- [Level II] Corporate Issuers
- [Level II] Equity Valuation
- [Level II] Fixed Income
- [Level II] Derivatives
- [Level II] Alternative Investments
- [Level II] Portfolio Management
- [Level II] Ethical and Professional Standards
-
Tự học CFA Level III (Chartered Financial Analyst)
-
Tự học CFA Institute Investment Foundations
-
Từ điển chuyên ngành CFA
-
Tự học CMA Part 1 (Certified Management Accountant)
-
Tự học CMA Part 2 (Certified Management Accountant)
-
Kinh nghiệm thi tuyển Big4 và Non Big
- Kinh nghiệm tuyển dụng các công ty Non- Big
- Big 4 - Các tiêu chí tuyển dụng
- Big 4 - Kinh nghiệm cho Vòng CV
- Big 4 - Kinh nghiệm cho vòng test năng lực phần kiến thức chuyên môn
- Big 4 - Kinh nghiệm cho vòng test năng lực phần Verbal reasoning
- Big 4 - Kinh nghiệm cho vòng test năng lực phần Numerical reasoning
- Big 4 - Kinh nghiệm cho vòng test năng lực phần Essay
- Big 4 - Kinh nghiệm cho vòng phỏng vấn nhóm
- Big 4 - Kinh nghiệm cho vòng phỏng vấn cá nhân
- Chia sẻ kinh nghiệm làm việc tại Big4
-
Nghề nghiệp và kinh nghiệm thi tuyển trong lĩnh vực Kế Kiểm Thuế
-
Nghề nghiệp và kinh nghiệm thi tuyển trong lĩnh vực Tài Chính
-
Kinh Nghiệm Học & Thi Chứng Chỉ Kế Toán Quản Trị Hoa Kỳ CMA
[FA/F3: Tóm tắt kiến thức] Lesson 11 - Chi phí dồn tích và Chi phí trả trước (Accruals and Prepayments)
Cách học bài Chi phí dồn tích và Chi phí trả trước trong môn học FA/ F3 ACCA
I. Mục tiêu
- Định nghĩa (Definition)
- Phương pháp kế toán (Accounting treatments)
II. Nội dung
Trong doanh nghiệp, không phải nghiệp vụ kinh tế nào cũng được thanh toán ngay khi phát sinh chi phí, đồng thời cũng có những nghiệp vụ được thanh toán trước khi chúng diễn ra. Bài học sau sẽ làm rõ cách ghi nhận chi phí trong các trường hợp trên
1. Chi phí dồn tích (Accruals)
a. Định nghĩa
- Theo chuẩn mực IAS01 - Nguyên tắc cơ sở dồn tích được hiểu ngắn gọn như sau:
Trong các nghiệp vụ kinh tế của doanh nghiệp, doanh thu, chi phí phải được ghi sổ kế toán vào thời điểm phát sinh chứ không căn cứ vào thời điểm thực tế thu hoặc thực tế chi tiền hoặc tương đương tiền.
Dựa trên cơ sở đó, ta có định nghĩa về:
- Chi phí dồn tích (Accruals) là những chi phí thực tế đã phát sinh nhưng chưa được thanh toán.
- Khoản chi phí này được trình bày trên Báo cáo tài chính (Statement of Financial Position/SoFP) là một khoản Nợ phải trả (Liability)
b. Cách hạch toán
Tài khoản “Chi phí dồn tích” (Accruals) được ghi nhận như khoản Nợ phải trả (Liability)
2. Chi phí trả trước (Prepayments)
a. Định nghĩa
- Chi phí trả trước (Prepayments): chi phí thực tế đã phát sinh nhưng có liên quan đến kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh của nhiều kỳ kế toán. Khoản chi phí này được kế toán kết chuyển hợp lý vào chi phí sản xuất kinh doanh của các kỳ kế toán sau.
- Các chi phí thường được phản ánh trong Chi phí trả trước:
- Chi phí trả trước về thuê cơ sở hạ tầng, thuê hoạt động TSCĐ phục vụ cho sản xuất kinh doanh nhiều kỳ kế toán
- Chi phí mua bảo hiểm và các loại lệ phí mà doanh nghiệp mua và trả một lần cho nhiều kỳ kế toán
…
- Khoản chi phí trả trước được ghi nhận như các tài khoản bên “Nợ” trên Bảng cân đối kế toán
b. Cách hạch toán
III. Bài tập
A company pays rent quarterly in arrears on 1 January, 1 April, 1 July and 1 October each year. The
rent was increased from $90,000 per year to $120,000 per year as from 1 October 20X2.
What rent expense and accrual should be included in the company's financial statements for the year
ended 31 January 20X3?
Lưu ý:
- Pay in arears: trả sau
- Pay in advance: trả trước
Cách tiếp cận:
Bước 1: Nhắc lại kiến thức
- Khoản Chi phí thuê (Rent expense) bao gồm: các khoản chi phí thuê phát sinh trong kỳ
- Khoản Chi phí dồn tích (Accruals) là khoản kỳ này đã phát sinh nhưng chưa thanh toán
Bước 2: Thực hiện tính toán
- Chi phí thuê: Chi phí từ 1/2/20X2 đến 31/1/20X3
- Chi phí dồn tích: Vì doanh nghiệp thanh toán chi phí Qúy trước vào đầu mỗi Quý sau nên tính đến 31/1/20X3 khoản chi phí phát sinh của T1/2013 chưa được thanh toán. Đây là khoản chi phí dồn tích
Hướng dẫn giải:
Vậy:
- Chi phí thuê (Rent expense): 100,000
- Chi phí dồn tích (Accrual): 10,000
Author: Linh Tran