[PM/F5] Performance Management - Quản lý Hiệu quả hoạt động
  1. SAPP Knowledge Base
  2. Tự học ACCA (Association of Chartered Certified Accountant)
  3. [PM/F5] Performance Management - Quản lý Hiệu quả hoạt động

[PM/F5: Dạng bài tập điển hình] Lesson 2c: Phương pháp chi phí vòng đời sản phẩm (Life cycle costing)

1. Các thành phần chi phí có trong life cycle cost

Ví dụ

The following costs have arisen in relation to the production of a product:

(i) Planning and concept design costs

(ii) Testing costs

(iii) Production costs

(iv) Distribution and customer service costs

In calculating the life cycle costs of a product, which of the above items would be included?

A. (iii) only

B. (i), (ii) and (iii)

C. (i), (ii) and (iv)

D. All of the above

Giải:

  • Planning and concept design costs là chi phí lên kế hoạch và thiết kế để xác định vòng đời sản phẩm từ lúc bắt đầu nghiên cứu đưa ra sản phẩm cho đến khi sản phẩm lỗi thời 
  • Testing costs là chi phí chạy thử để biết rằng chất lượng sản phẩm khi sản xuất ra có đạt chuẩn hay không
  • Production costs là giá thành sản phẩm của doanh nghiệp những chi phí mà doanh nghiệp bỏ ra để hoàn thành việc sản xuất và tiêu thụ một loại sản phẩm nhất định.
  • Distribution and customer service costs là chi phí để phân phối hàng hoá, và cung cấp các dịch vụ đến khách hàng

➜ Tất cả các chi phí trên đều được tính vào chi phí vòng đời sản phẩm

➜ Đáp án D

2. Cách tối đa hóa lợi nhuận đối với vòng đời của sản phẩm

  • Chi phí thiết kế sản phẩm được chuẩn bị trong khoảng 70% tới 90% chi phí vòng đời sản phẩm để xác định sản phẩm có ít sai sót nhất tránh mất thêm chi phí.
  • Giảm thiểu thời gian đưa thông tin sản phẩm tới thị trường (minimise the time to market) vì sự cạnh tranh giữa các công ty là rất lớn nên sản phẩm đưa ra thị trường sớm nhất có thể đem lại lợi nhuận trước các công ty khác
  • Giảm thiểu thời gian hòa vốn (minimise breakeven time): khi chi phí được trang trải càng nhanh thì sau đó công ty sẽ có nhiều vốn để phát triển sản phẩm
  • Tối đa độ dài vòng đời sản phẩm (maximise the length of the life span): vòng đời sản phẩm càng dài thì lợi nhuận tạo ra càng cao

Ví dụ

In which of the following ways might financial returns be improved over the life cycle of a product?

(1) Maximising the breakeven time

(2) Minimising the time to market

(3) Minimising the length of the life cycle

A. 1 and 2

B. 1 and 3

C. 2 only

D. 2 and 3

Giải

Ý (1) sai vì nếu đúng thì phải là tối thiểu breakeven time chứ không phải tối đa

Ý (2) đúng, là tối thiểu thời gian đưa sản phẩm ra thị trường 

Ý (3) sai vì nếu đúng thì phải là tối đa vòng đời sản phẩm chứ không phải tối thiểu

➜ Đáp án C

3. Bài tập ví dụ

Example 1: The following information relates to the expected cost of a new product over its expected three-year life.

 

Year 0

Year 1

Year 2

Year 3

Units made and sold

 

25,000

100,000

75,000

R&D costs

$850,000

$90,000

 

 

Production costs

       

Variable per unit

 

$30

$25

$20

Fixed costs

 

$500,000

$500,000

$500,000

Selling and distribution costs

       

Variable per unit

 

$6

$5

$4

Fixed costs

 

$700,000

$500,000

$300,000

Customer service costs

       

Variable per unit

 

$4

$3

$2

What is the expected average life cycle cost per unit?

A. $35.95

B. $46.25

C. $48.00

D. $50.95

Giải

Do life cycle cost là phương pháp tính giá theo chu kì (vòng đời sản phẩm), vì vậy tất cả các chi phí phát sinh từ khi bắt đầu làm sản phẩm cho đến khi sản phẩm không còn tồn tại nữa thì được tính vào life cycle cost.

  • Chi phí biến đổi năm 1 = $(30 + 6 + 4) * 25,000 = $1,000,000
    Trong đó: 
    • Chi phí sản xuất biến đổi của một sản phẩm = $30
    • Chi phí bán hàng và phân phối biến đổi của một sản phẩm = $6
    • Chi phí chăm sóc khách hàng biến đổi của một sản phẩm = $4
  • Chi phí biến đổi năm 2 = $(25 + 5 + 3) * 100,000 = $3,300,000
    Trong đó: 
    • Chi phí sản xuất biến đổi của một sản phẩm = $25
    • Chi phí bán hàng và phân phối biến đổi của một sản phẩm = $5
    • Chi phí chăm sóc khách hàng biến đổi của một sản phẩm = $3
  • Chi phí biến đổi năm 3 = $(20 + 4 + 2) * 75,000 = $1,950,000
    Trong đó: 
    • Chi phí sản xuất biến đổi của một sản phẩm = $20
    • Chi phí bán hàng và phân phối biến đổi của một sản phẩm = $4
    • Chi phí chăm sóc khách hàng biến đổi của một sản phẩm = $2
  • Chi phí R&D = $850,000 + $90,000 = $940,000
    Trong đó: Chi phí R&D năm 0 và năm 1 lần lượt là $850,000 và $90,000
  • Chi phí cố định = $500,000 * 3 + $700,000 + $500,000 + $300,000 = $3,000,000
    • Chi phí sản xuất cố định trong từng năm = $500,000
    • Chi phí bán hàng và phân phối hàng hóa cố định từ năm 1 đến năm 3 lần lượt là $700,000; $500,000 và $300,000 

Total life cycle cost = $10,190,000

Life cycle cost per unit = $10,190,000 / 200,000 = $50.95

Chi phí để tạo ra mỗi sản phẩm cho đến khi sản phẩm không còn tồn tại thì doanh nghiệp cần $50.95 

Example 2: (Question 1 - Section A, Past exam M/J 2019) 

Volt Co generates and sells electricity. It operates two types of power stations; nuclear and wind.

The costs and output of the two types of power station are detailed below:

Nuclear station

A nuclear station can generate 9,000 gigawatts of electricity in each of its 40 years of useful life. Operating costs are $486m per year. Operating costs include a provision for depreciation of $175m per year to recover the $7,000m cost of building the power station.

Each nuclear station has an estimated decommissioning cost of $12,000m at the end of its life. The decommissioning cost relates to the cost of safely disposing of spent nuclear fuel.

Wind station

A wind station can generate 1,750 gigawatts of electricity per year. It has a life-cycle cost of $55,000 per gigawatt and an average operating cost of $40,000 per gigawatt over its 20-year life.

What is the life-cycle cost per gigawatt of the nuclear station (to the nearest $'000)

A. $54,000

B. $73,000

C. $87,000

D. $107,000

Giải:  

Note: Bài toán này chỉ yêu cầu tính life cycle cost cho nuclear station

  • Chi phí vận hành trong một năm cho nuclear station là $486,000,000 mà nuclear station được sử dụng trong 40 năm
    ➜ Operating cost = $486,000,000 * 40 = $19,440,000,000 
  • Decommissioning cost = $12,000,000,000 (chi phí ngừng hoạt động đề bài cho)

Khi đó, Life cycle cost = $19,440,000,000 + $12,000,000,000 = $31,440,000,000

  • Mỗi năm thì điện năng tiêu thụ 9,000 gigawatts nên tổng số điện năng được sử dụng trong 40 năm là
    Total gigawatts = 9,000 * 40 = 360,000
    Life cycle cost per gigawatts = $31,440,000,000 / 360,000 = $87,333
    Khi đó mỗi gigawatt được tạo ra thì cần chi phí là $87,333 cho đến hết chu kì tồn tại 

 

Author: Khanh Linh

Reviewed by: Duy Anh Nguyen