[PM/F5] Performance Management - Quản lý Hiệu quả hoạt động
  1. SAPP Knowledge Base
  2. Tự học ACCA (Association of Chartered Certified Accountant)
  3. [PM/F5] Performance Management - Quản lý Hiệu quả hoạt động

[PM/F5: Dạng bài tập điển hình] Lesson 2e: Kế toán môi trường (Environmental accounting)

1. Environmental management accounting

Environmental management accounting là phân tích về thông tin tài chính và phi tài chính để hỗ trợ quá trình quản trị môi trường trong nội bộ doanh nghiệp.

Câu hỏi lí thuyết:

Are the following statements about environmental management accounting true or false?

A system of environmental management accounting provides environmental information for internal use by management, but not for external reporting.

TRUE

FALSE

Environmental management accounting systems typically make use of life cycle costing.

TRUE

FALSE

Giải:

  • “A system of environmental management accounting provides environmental information for internal use by management, but not for external reporting” nghĩa là hệ thống kế toán quản trị môi trường cung cấp thông tin môi trường được sử dụng để quản trị trong nội bộ doanh nghiệp nhưng không có trên báo cáo để cung cấp thông tin cho bên ngoài mà được trình bày trên báo cáo nội bộ doanh nghiệp
    → Đúng với định nghĩa kế toán quản trị môi trường
    • “Environmental management accounting systems typically make use of life cycle costing” nghĩa là hệ thống kế toán quản trị môi trường thường sử dụng phương pháp life cycle costing.
      Đúng do “environmental management accounting” có giai đoạn dọn dẹp cũng như thanh lí chất thải và đây cũng là giai đoạn cuối của hoạt động giống như life cycle costing

      2. Xác định Environmental costs

      Câu hỏi lí thuyết:

      In environmental costing, the future cost of cleaning up operations for a product or activity may be classified as which of the following?

      A. Carbon footprint

      B. Contingent cost

      C. Hidden cost

      D. Relationship cost

      Giải:

      • Trong environmental cost bao gồm conventional costs, potentially hidden cost, contingent costs và image and relationship costs nhưng không bao gồm Carbon footprint (khí thải Carbon) nên câu A sai
      • Contingent cost (chi phí dự phòng) là chi phí phát sinh trong tương lai do xả chất thải ra ngoài môi trường
        Chi phí dọn dẹp sản phẩm được coi là chi phí dự phòng. Ví dụ như những chất thải của các khu công nghiệp cần được xử lí để không ảnh hưởng đến môi trường nhưng một ngày nào đó phần xử lí chất thải bị hỏng khiến chất thải làm ô nhiễm môi trường thì ta cần dọn dẹp hay xử lí các chất thải đấy, do đó các chi phí dọn dẹp đấy được tính vào chi phí dự phòng)
        • Theo lí thuyết, Hidden cost (chi phí tiềm ẩn) là chi phí liên quan đến chi phí tiềm ẩn được tính trong tổng chi phí chung để phát triển sản phẩm thân thiện hơn đối với môi trường. Vì vậy, Hidden cost không được tính vào chi phí phát sinh trong việc dọn dẹp sản phẩm trong tương lai.
          Câu C sai
          • Relationship and image cost được coi là chi phí bảo vệ danh tiếng doanh nghiệp nên không liên quan đến hoạt động dọn dẹp sản phẩm
            Câu D sai

            Vậy đáp án là câu B

            3. Các kỹ thuật kế toán quản trị môi trường

            Câu hỏi lí thuyết:

            1. In material flow cost accounting (MFCA), which of the following is NOT a category used?

            A. Output flows

            B. Material flows

            C. Delivery and disposal flows

            D. System flows

            Giải:

            Flow cost accounting (MFCA) được chia làm 3 loại là Material flows, Delivery and disposal flows and system flows

            Câu A đúng

             

            2. Which of the following should be categorised as environmental failure costs by an airline company?

            1. Compensation payments to residents living close to airports for noise pollution caused by their aircraft
            2. Air pollution due to airline’s carbon emissions from their aircraft engines
            3. Penalties paid by the airline to the government for breaching environment regulations

            A. 2 only

            B. 1, 2 and 3

            C. 1 and 3

            D. 2 and 3

            Giải:

            Đầu tiên, đề bài đang hỏi “chi phí nào sau đây nên được doanh nghiệp hàng không phân loại là chi phí môi trường”.

            • Câu (1) nghĩa là chi phí để bồi thường cho người dân sinh sống gần sân bay bị ảnh hưởng do ô nhiễm tiếng ồn
              Đúng vì ô nhiễm tiếng ồn làm ảnh hưởng đến môi trường sinh sống cũng như sinh hoạt đối với người dân ở gần đó nên được tính vào chi phí môi trường
            • Câu (2) nghĩa là ô nhiễm không khí do khí thải carbon của máy bay gây ra
              Đúng vì ô nhiễm không khí ảnh hưởng đến môi trường không khí nên được tính vào chi phí môi trường
            • Câu (3) nghĩa là các khoản phạt mà doanh nghiệp hàng không phải trả do vi phạm quy định về môi trường
              Đúng do doanh nghiệp làm trái quy định về môi trường nên chi phí này được tính vào chi phí môi trường

            → Đáp án đúng là câu B

             

              Author: Khanh Linh

              Reviewed by: Duy Anh Nguyen