Dịch thuật và diễn giải những thuật ngữ quan trọng trong topic Mục tiêu quản trị tài chính.
Nếu bạn cần thêm thông tin, đừng quên liên hệ với chúng tôi:
Abroad /əˈbrɔːd/ |
Nước ngoài Vùng lãnh thổ hoặc địa lý nằm ngoài một đất nước nào đó |
Adequate outcome /ˈæd.ə.kwət ˈaʊt.kʌm/ |
Kết quả thỏa đáng Kết quả xảy ra thỏa mãn kỳ vọng hoặc điều kiện nào đó |
Aware /əˈweər/ |
Nhận thức Biết về sự tồn tại của một điều gì đó, hoặc có hiểu biết và kinh nghiệm về một sự vật/ sự việc cụ thể |
Best possible outcome /best ˈpɒs.ə.bəl ˈaʊt.kʌm/ |
Kết quả tốt nhất có thể xảy ra Kết quả tổ nhất có thể xảy ra với một điều kiện nguồn lwucj giới hạn nào đó |
Charitable organization /ˈtʃær.ə.tə.bəl ˌɔː.ɡən.aɪˈzeɪ.ʃən/ |
Tổ chức từ thiện Loại tổ chức phi lợi nhuận (N.P.O) thực hiện các hoạt động từ thiện |
Clear-cut /klɪər kʌt/ |
Rõ ràng, dứt khoát Hoàn toàn không có sự nhập nhằng hoặc lưỡng lự |
Component of working capital /kəmˈpəʊ.nənt əv ˈwɜː.kɪŋ ˈkæp.ɪ.təl/ |
Thành phần vốn lưu động Vốn lưu động bao gồm 4 thành phần: tiền và đầu tư ngắn hạn, các khoản phải thu, hàng tồn kho và các khoản phải trả |
Criteria /kraɪˈtɪə.ri.ə/ |
Bên cho vay Bên cung cấp nguồn tài chính cho đối tượng khác |
Debt Lender /det ˈlen.dər/ |
Người vay nợ Các nhân hoặc thực thế nợ tiền, có trách nhiệm phải thanh toán khoản nợ cho người cho vay |
Debtor /ˈdetə/ Deposit /dɪˈpɒz.ɪt/ |
Tiền gửi Tất cả các khoản tiền của tổ chức, hoặc cá nhân gửi tại tổ chức nhận tiền gửi (không phân biệt mục đích, kỳ hạn, đối tượng) |
Dividend payable /ˈdɪv.ɪ.dend ˈpeɪ.ə.bəl/ |
Cổ tức phải trả Tài khoản nợ ngắn hạn cho thấy khoản cổ tức bằng tiền đã được quyết định bởi hội đồng quản trị nhưng chưa được trả cho các cổ đông |
Economy /iˈkɒn.ə.mi/ |
Tính kinh tế Mục tiêu được hoàn thành với lượng yếu tố đầu vào nhỏ nhất có thể |
Effectiveness /ɪˈfek·tɪv·nəs/ |
Hiệu quả Mức độ một mục tiêu được hoàn thành |
Efficiency /ɪˈfɪʃ.ən.si/ |
Hiệu suất Sự so sánh giữa những gì thực tế đạt được với những gì có thể đạt được với cùng một lượng nguồn lực được tiêu thụ |
Expand /ɪkˈspænd/ |
Mở rộng Sự gia tăng về kích thước, quy mô, số lượng hoặc tầm quan trọng |
External information /ɪkˈstɜː.nəl ˌɪn.fəˈmeɪ.ʃən/ |
Thông tin bên ngoài Thông tin đến từ bên ngoài doanh nghiệp như từ chính phủ, các tổ chức thương mại, các bên cung cấp thông tin, cơ sở dữ liệu và nghiên cứu |
Financial accountant /faɪˈnæn.ʃəl əˈkaʊn.tənt/ |
Kế toán viên tài chính Người có trách nhiệm cung cấp, tổng hợp, xử lý các thông tin tài chính để cho ra các báo cáo tài chính của một công ty |
Financial accounting /faɪˈnæn.ʃəl əˈkounting/ |
Kế toán tài chính Lĩnh vực chuyên môn của kế toán có nhiệm vụ thu thập, tổng hợp và xử lý các dữ liệu tài chính để cho ra các báo cáo tài chính |
Financial Management /faɪˈnæn.ʃəl ˈmæn.ɪdʒ.mənt/ |
Quản trị tài chính Các hoạt động lên kế hoạch, quản lý, giám sát, thiết lập các nguồn lực tài chính trong một tổ chức |
Financial Manager /faɪˈnæn.ʃəl ˈmæn.ɪ.dʒər/ |
Nhà quản trị tài chính Người có trách nhiệm tư vấn tài chính và hỗ trợ khách hàng đưa ra các quyết định đúng đắn cho doanh nghiệp của họ. Nhà quản trị tài chính có thể được thuê ngoài hoặc là nhân sự trong doanh nghiệp |
Financial measure /faɪˈnæn.ʃəl/ |
Đo lường tài chính Còn được gọi là các chỉ số tài chính, được sử dụng để mô tả tình trạng hoạt động của một doanh nghiệp hoặc một khoản đầu tư |
Financial objective /faɪˈnæn.ʃəl əbˈdʒek.tɪv/ |
Mục tiêu tài chính Mục tiêu được đặt ra bởi một doanh nghiệp. Mục tiêu đó phải được đo lường bằng tiền, như lợi nhuận cụ thể, phần trăm tăng trưởng lợi nhuận so với kỳ trước |
Financial strategy /faɪˈnæn.ʃəl ˈstræt.ə.dʒi/ |
Chiến lược tài chính Cách quản lý nhắm đến các kỹ thuật tài chính để đưa một kế hoạch hoặc quyết định cụ thể |
Forecast /ˈfɔː.kɑːst/ |
Dự báo Việc dự đoán các hành động trong tương lai của một doanh nghiệp dựa trên giả định như mục tiêu và chiến lược của doanh nghiệp |
Fulfill /fʊlˈfɪl/ |
Thực hiện/ Thỏa mãn
|
Interest rate /ˈɪn.trəst reɪt/ |
Lãi suất Tỷ lệ mà theo đó tiền lãi được người vay trả cho việc sử dụng tiền mà họ vay từ một người cho vay. Cụ thể, lãi suất là phần trăm tiền gốc phải trả cho một số lượng nhất định của thời gian mỗi thời kỳ (thường được tính theo năm) |
Internal information /ɪnˈtɜː.nəl ˌɪn.fəˈmeɪ.ʃən/ |
Thông tin nội bộ Thông tin có được từ bên trong doanh nghiệp. Có nhiều loại thông tin nội bộ như thông tin tài chính, các nhân, marketing, sản xuất,... |
Investment decision /ɪnˈvest.mənt dɪˈsɪʒ.ən/ |
Quyết định đầu tư Quyết định được đưa ra bởi giám đốc hoặc nhà quản trị về việc đầu tư vào cái gì và đầu tư như thế nào. Những quyết định này dựa trên nghiên cứu về chi phí và doanh thu đạt được của mỗi lựa chọn đầu tư |
Legal requirement /ˈliː.ɡəl rɪˈkwaɪə.mənt/ |
Ràng buộc pháp lý Các điều kiện liên quan đến pháp luật cần được đảm bảo thỏa mãn khi thực hiện một hành động nào đó |
Local community /ˈləʊ.kəl kəˈmjuː.nə.ti/ |
Cộng đồng địa phương Một nhóm các cá nhân có phản ứng nhất thời với ngoại cảnh xung quanh họ. Một cộng đồng địa phương tiêu biểu bao gồm các doanh nghiệp vận hành, các cơ quan quản lý và dân cư. Hoạt động của họ bao gồm chia sẻ các nguồn lực, thông tin và sự hỗ trợ cũng như thiết lập các mối quan hệ thương mại giữa doanh nghiệp và người tiêu dùng. |
Long-term strategy /lɒŋ tɜːm ˈstræt.ə.dʒi/ |
Chiến lược dài hạn Tập hợp các quyết định về các mục tiêu dài hạn và các biện pháp, các cách thức, con đường đạt đến các mục tiêu đó |
Management accounting /ˈmæn.ɪdʒ.mənt əˈkounting/ |
Kế toán quản trị Kế toán quản trị hay kế toán quản lý là lĩnh vực chuyên môn của kế toán nhằm nắm bắt các vấn đề về thực trạng, đặc biệt thực trạng tài chính của doanh nghiệp; qua đó phục vụ công tác quản trị nội bộ và ra quyết định quản trị. Thông tin của kế toán quản trị đặc biệt quan trọng trong quá trình vận hành của doanh nghiệp, đồng thời phục vụ việc kiểm soát, đánh giá doanh nghiệp đó |
Management of risk /ˈmæn.ɪdʒ.mənt əv rɪsk/ |
Quản trị rủi ro Các hoạt động xác định, phân tích, đánh giá, kiểm soát và giảm thiểu hoặc xóa bỏ các rủi ro không thể chấp nhận được. Một tổ chức có thể sử dụng giả định về rủi ro hoặc cá chiến lược khác để quản lý các tình huống có thể xảy ra trong tương lai |
Maximise /ˈmæk.sɪ.maɪz/ |
Tối đa hóa Khiến một thứ gì đó đạt mức lớn nhất có thể về số lượng, kích thước hoặc tầm quan trọng |
Non-financial objective /ˌnɒn faɪˈnæn.ʃəl əbˈdʒek.tɪv/ |
Mục tiêu phi tài chính Mục tiêu không thể đo lường bằng các kỹ thuật tài chính như chất lượng sản phẩm và dịch vụ, mức độ hài lòng của nhân viên |
Not-for-profit organization /nɒt fɔːr ˈprɒf.ɪt ˌɔː.ɡən.aɪˈzeɪ.ʃən/ |
Tổ chức phi lợi nhuận Tổ chức không phân phối các quỹ thặng dư của nó cho người làm chủ hay cổ đông mà sử dụng các quỹ này để tài trợ cho các mục tiêu của tổ chức |
Perform /pəˈfɔːm/ |
Hoạt động Hành động thực hiện một nhiệm vụ đã được xác định và đo lường dựa trên các chuẩn mực đã được đặt ra về tính chính xác, hoàn thiện, nhanh chóng và tiết kiệm chi phí |
Police force /pəˈliːs fɔːs/ |
Lực lượng cảnh sát Lực lượng cảnh sát trong một đất nước hoặc địa phương, được giao nhiệm vụ bảo vệ và giữ gìn trật tự, an toàn xã hội |
Private sector company /ˈpraɪ.vət ˈsek.tər ˈkʌm.pə.ni/ |
Mảng doanh nghiệp tư nhân Một thành phần của nền kinh tế quốc dân được xây dựng bởi các hộ kinh doanh cá thể và doanh nghiệp tư nhân, đóng vai trò quan trọng trong việc phân bổ các nguồn lực kinh tế |
Profitability /ˌprɒfɪtəˈbɪlɪti/ |
Khả năng sinh lời Khả năng tạo ra lợi nhuận của một loại sản phẩm hoặc dự án, thường được đo lường bằng chỉ số sinh lời |
Raising of long-term finance /reɪz əv lɒŋ tɜːm ˈfaɪ.næns/ |
Xây dựng nguồn tài chính dài hạn Kêu gọi quỹ trong khoảng thời gian trên một năm. Ví dụ như vay dài hạn tại ngân hàng hoặc phát hành cổ phiếu |
Right decision /raɪt dɪˈsɪʒ.ən/ |
Lựa chọn đúng đắn |
Satisfy /ˈsæt.ɪs.faɪ/ |
Làm hài lòng Làm hài lòng ai đó bằng cách cho họ những gì họ muốn hoặc cần |
Shareholder /ˈʃeəˌhəʊl.dər/ |
Cổ đông Cá nhân hoặc tổ chức sở hữu một hoặc nhiều hơn một cổ phiếu của công ty |
Short-term decision /ʃɔːt tɜːm dɪˈsɪʒ.ən/ |
Quyết định ngắn hạn Quyết định liên quan đến các nguồn lực nhàn rỗi trong khoảng thời gian 1 năm hoặc ngắn hơn, khi mà các nhân tố liên quan đến sản xuất là cố định không thể thay đổi |
Sources of finance /sɔːs əv ˈfaɪ.næns/ |
Nguồn tài chính Các nguồn xây dựng quỹ đến từ bên ngoài của một tổ chức. Các nguồn này bao gồm tiền đến từ những người góp vốn, từ việc phát hành trái phiếu để hình thành nên các khoản nợ dài hạn, hoặc phát hành thương phiếu cho những khoản nợ ngắn hạn |
Stakeholder /ˈsteɪkˌhəʊl.dər/ |
Các bên liên quan Cá nhân hoặc một nhóm người, một tổ chức có lợi ích liên quan đến một tổ chức nào đó. Các bên liên quan có thể gây ảnh hưởng hoặc bị ảnh hưởng bởi các hoạt động, mục tiêu và chính sách của tổ chức đó |
State health service /steɪt helθ ˈsɜː.vɪs/ |
Dịch vụ chăm sóc sức khỏe cộng đồng Dịch vụ bảo vệ và cải thiện tình trạng sức khỏe cộng đồng thông qua các chương trình như tuyên truyền lối sống lành mạnh, nghiên cứu về các dịch bệnh, phát hiện và phòng tránh dịch bệnh |
Stock /stɒk/ |
Cổ phiếu Cổ phiếu của một công ty được nắm giữ bởi một cá nhân hay tập thể. Doanh nghiệp phát hành cổ phiếu làm gia tăng nguồn vốn của họ. Có 2 loại cổ phiếu chính là cổ phiếu phổ thông và cổ phiếu ưu đãi |
The community at large /ðə kəˈmjuː.nə.ti ət lɑːdʒ/ |
Cộng đồng nói chung Một nhóm những người sống chung trong cùng một môi trường, thường là có các mối quan tâm chung |
Value for money /ˈvæl.juː fɔːr ˈmʌn.i/ |
So sánh giá trị bằng tiền Những gì nhận về sẽ xứng đáng với những gì bỏ ra |
Workforce /ˈwɜːk.fɔːs/ |
Lực lượng lao động Tổng số lao động của một tổ chức (không kể ban quản trị) trên bảng lương của tổ chức |
Working capital /ˈwɜː.kɪŋ ˈkæp.ɪ.təl/ |
Vốn lưu động
|
Bạn có thể tham gia nhóm tự học ACCA tại đây
Hoặc tham khảo thêm các bài viết liên quan đến tự học ACCA tại đây
SAPP Academy