[ACCA FM/F9] - Từ điển môn Financial Management
  1. SAPP Knowledge Base
  2. Từ điển Chuyên ngành ACCA
  3. [ACCA FM/F9] - Từ điển môn Financial Management

[Topic 1] Financial Management Objectives (Mục tiêu quản trị tài chính)

Dịch thuật và diễn giải những thuật ngữ quan trọng trong topic Mục tiêu quản trị tài chính.

Nếu bạn cần thêm thông tin, đừng quên liên hệ với chúng tôi:

Bộ phận trải nghiệm học viên tại SAPP
Hotline: (+84) 971 354 969
Email: support@sapp.edu.vn
Link yêu cầu về dịch vụ: https://page.sapp.edu.vn/phieu-yeu-cau-dich-vu-cx

Abroad

/əˈbrɔːd/

Nước ngoài

Vùng lãnh thổ hoặc địa lý nằm ngoài một đất nước nào đó

Adequate outcome

/ˈæd.ə.kwət ˈaʊt.kʌm/

Kết quả thỏa đáng

Kết quả xảy ra thỏa mãn kỳ vọng hoặc điều kiện nào đó 

Aware

/əˈweər/

Nhận thức 

Biết về sự tồn tại của một điều gì đó, hoặc có hiểu biết và kinh nghiệm về một sự vật/ sự việc cụ thể

Best possible outcome

/best ˈpɒs.ə.bəl ˈaʊt.kʌm/

Kết quả tốt nhất có thể xảy ra

Kết quả tổ nhất có thể xảy ra với một điều kiện nguồn lwucj giới hạn nào đó

Charitable organization

/ˈtʃær.ə.tə.bəl ˌɔː.ɡən.aɪˈzeɪ.ʃən/

Tổ chức từ thiện

Loại tổ chức phi lợi nhuận (N.P.O) thực hiện các hoạt động từ thiện 

Clear-cut

/klɪər kʌt/

Rõ ràng, dứt khoát

Hoàn toàn không có sự nhập nhằng hoặc lưỡng lự

Component of working capital

/kəmˈpəʊ.nənt əv ˈwɜː.kɪŋ ˈkæp.ɪ.təl/

Thành phần vốn lưu động

Vốn lưu động bao gồm 4 thành phần: tiền và đầu tư ngắn hạn, các khoản phải thu, hàng tồn kho và các khoản phải trả

Criteria

/kraɪˈtɪə.ri.ə/

Bên cho vay

Bên cung cấp nguồn tài chính cho đối tượng khác

Debt Lender

/det ˈlen.dər/

Người vay nợ

Các nhân hoặc thực thế nợ tiền, có trách nhiệm phải thanh toán khoản nợ cho người cho vay

Debtor

/ˈdetə/

Deposit

/dɪˈpɒz.ɪt/

Tiền gửi

Tất cả các khoản tiền của tổ chức, hoặc cá nhân gửi tại tổ chức nhận tiền gửi (không phân biệt mục đích, kỳ hạn, đối tượng)

Dividend payable

/ˈdɪv.ɪ.dend ˈpeɪ.ə.bəl/

Cổ tức phải trả

Tài khoản nợ ngắn hạn cho thấy khoản cổ tức bằng tiền đã được quyết định bởi hội đồng quản trị nhưng chưa được trả cho các cổ đông

Economy

/iˈkɒn.ə.mi/

Tính kinh tế

Mục tiêu được hoàn thành với lượng yếu tố đầu vào nhỏ nhất có thể

Effectiveness

/ɪˈfek·tɪv·nəs/

Hiệu quả

Mức độ một mục tiêu được hoàn thành

Efficiency

/ɪˈfɪʃ.ən.si/

Hiệu suất

Sự so sánh giữa những gì thực tế đạt được với những gì có thể đạt được với cùng một lượng nguồn lực được tiêu thụ

Expand

/ɪkˈspænd/

Mở rộng

Sự gia tăng về kích thước, quy mô, số lượng hoặc tầm quan trọng

External information

/ɪkˈstɜː.nəl ˌɪn.fəˈmeɪ.ʃən/

Thông tin bên ngoài

Thông tin đến từ bên ngoài doanh nghiệp như từ chính phủ, các tổ chức thương mại, các bên cung cấp thông tin, cơ sở dữ liệu và nghiên cứu

Financial accountant

/faɪˈnæn.ʃəl əˈkaʊn.tənt/

Kế toán viên tài chính

Người có trách nhiệm cung cấp, tổng hợp, xử lý các thông tin tài chính để cho ra các báo cáo tài chính của một công ty

Financial accounting

/faɪˈnæn.ʃəl əˈkounting/

Kế toán tài chính

Lĩnh vực chuyên môn của kế toán có nhiệm vụ thu thập, tổng hợp và xử lý các dữ liệu tài chính để cho ra các báo cáo tài chính

Financial Management

/faɪˈnæn.ʃəl ˈmæn.ɪdʒ.mənt/

Quản trị tài chính

Các hoạt động lên kế hoạch, quản lý, giám sát, thiết lập các nguồn lực tài chính trong một tổ chức

Financial Manager

/faɪˈnæn.ʃəl ˈmæn.ɪ.dʒər/

Nhà quản trị tài chính

Người có trách nhiệm tư vấn tài chính và hỗ trợ khách hàng đưa ra các quyết định đúng đắn cho doanh nghiệp của họ. Nhà quản trị tài chính có thể được thuê ngoài hoặc là nhân sự trong doanh nghiệp

Financial measure

/faɪˈnæn.ʃəl/

Đo lường tài chính

Còn được gọi là các chỉ số tài chính, được sử dụng để mô tả tình trạng hoạt động của một doanh nghiệp hoặc một khoản đầu tư

Financial objective

/faɪˈnæn.ʃəl əbˈdʒek.tɪv/

Mục tiêu tài chính

Mục tiêu được đặt ra bởi một doanh nghiệp. Mục tiêu đó phải được đo lường bằng tiền, như lợi nhuận cụ thể, phần trăm tăng trưởng lợi nhuận so với kỳ trước

Financial strategy

/faɪˈnæn.ʃəl ˈstræt.ə.dʒi/

Chiến lược tài chính

Cách quản lý nhắm đến các kỹ thuật tài chính để đưa một kế hoạch hoặc quyết định cụ thể

Forecast

/ˈfɔː.kɑːst/

Dự báo

Việc dự đoán các hành động trong tương lai của một doanh nghiệp dựa trên giả định như mục tiêu và chiến lược của doanh nghiệp

Fulfill

/fʊlˈfɪl/

Thực hiện/ Thỏa mãn

  1. Thực hiện một hành động được mong muốn hoặc hứa hẹn
  2. Làm hài lòng một ai đó hoặc khiến ai đó vui vẻ

Interest rate

/ˈɪn.trəst reɪt/

Lãi suất

Tỷ lệ mà theo đó tiền lãi được người vay trả cho việc sử dụng tiền mà họ vay từ một người cho vay. Cụ thể, lãi suất là phần trăm tiền gốc phải trả cho một số lượng nhất định của thời gian mỗi thời kỳ (thường được tính theo năm)

Internal information

/ɪnˈtɜː.nəl ˌɪn.fəˈmeɪ.ʃən/

Thông tin nội bộ

Thông tin có được từ bên trong doanh nghiệp. Có nhiều loại thông tin nội bộ như thông tin tài chính, các nhân, marketing, sản xuất,... 

Investment decision

/ɪnˈvest.mənt dɪˈsɪʒ.ən/       

Quyết định đầu tư

Quyết định được đưa ra bởi giám đốc hoặc nhà quản trị về việc đầu tư vào cái gì và đầu tư như thế nào. Những quyết định này dựa trên nghiên cứu về chi phí và doanh thu đạt được của mỗi lựa chọn đầu tư

Legal requirement

/ˈliː.ɡəl rɪˈkwaɪə.mənt/

Ràng buộc pháp lý

Các điều kiện liên quan đến pháp luật cần được đảm bảo thỏa mãn khi thực hiện một hành động nào đó

Local community

/ˈləʊ.kəl kəˈmjuː.nə.ti/

Cộng đồng địa phương

Một nhóm các cá nhân có phản ứng nhất thời với ngoại cảnh xung quanh họ. Một cộng đồng địa phương tiêu biểu bao gồm các doanh nghiệp vận hành, các cơ quan quản lý và dân cư. Hoạt động của họ bao gồm chia sẻ các nguồn lực, thông tin và sự hỗ trợ cũng như thiết lập các mối quan hệ thương mại giữa doanh nghiệp và người tiêu dùng.

Long-term strategy

/lɒŋ tɜːm ˈstræt.ə.dʒi/

Chiến lược dài hạn

Tập hợp các quyết định về các mục tiêu dài hạn và các biện pháp, các cách thức, con đường đạt đến các mục tiêu đó

Management accounting

/ˈmæn.ɪdʒ.mənt əˈkounting/

Kế toán quản trị

Kế toán quản trị hay kế toán quản lý là lĩnh vực chuyên môn của kế toán nhằm nắm bắt các vấn đề về thực trạng, đặc biệt thực trạng tài chính của doanh nghiệp; qua đó phục vụ công tác quản trị nội bộ và ra quyết định quản trị. Thông tin của kế toán quản trị đặc biệt quan trọng trong quá trình vận hành của doanh nghiệp, đồng thời phục vụ việc kiểm soát, đánh giá doanh nghiệp đó

Management of risk

/ˈmæn.ɪdʒ.mənt əv rɪsk/

Quản trị rủi ro

Các hoạt động xác định, phân tích, đánh giá, kiểm soát và giảm thiểu hoặc xóa bỏ các rủi ro không thể chấp nhận được. Một tổ chức có thể sử dụng giả định về rủi ro hoặc cá chiến lược khác để quản lý các tình huống có thể xảy ra trong tương lai

Maximise

/ˈmæk.sɪ.maɪz/

Tối đa hóa 

Khiến một thứ gì đó đạt mức lớn nhất có thể về số lượng, kích thước hoặc tầm quan trọng

Non-financial objective

/ˌnɒn faɪˈnæn.ʃəl əbˈdʒek.tɪv/

Mục tiêu phi tài chính

Mục tiêu không thể đo lường bằng các kỹ thuật tài chính như chất lượng sản phẩm và dịch vụ, mức độ hài lòng của nhân viên

Not-for-profit organization

/nɒt fɔːr ˈprɒf.ɪt ˌɔː.ɡən.aɪˈzeɪ.ʃən/

Tổ chức phi lợi nhuận

Tổ chức không phân phối các quỹ thặng dư của nó cho người làm chủ hay cổ đông mà sử dụng các quỹ này để tài trợ cho các mục tiêu của tổ chức

Perform

/pəˈfɔːm/

Hoạt động

Hành động thực hiện một nhiệm vụ đã được xác định và đo lường dựa trên các chuẩn mực đã được đặt ra về tính chính xác, hoàn thiện, nhanh chóng và tiết kiệm chi phí

Police force

/pəˈliːs fɔːs/

Lực lượng cảnh sát

Lực lượng cảnh sát trong một đất nước hoặc địa phương, được giao nhiệm vụ bảo vệ và giữ gìn trật tự, an toàn xã hội

Private sector company

/ˈpraɪ.vət ˈsek.tər ˈkʌm.pə.ni/

Mảng doanh nghiệp tư nhân

Một thành phần của nền kinh tế quốc dân được xây dựng bởi các hộ kinh doanh cá thể và doanh nghiệp tư nhân, đóng vai trò quan trọng trong việc phân bổ các nguồn lực kinh tế

Profitability

/ˌprɒfɪtəˈbɪlɪti/

Khả năng sinh lời

Khả năng tạo ra lợi nhuận của một loại sản phẩm hoặc dự án, thường được đo lường bằng chỉ số sinh lời

Raising of long-term finance

/reɪz əv lɒŋ tɜːm ˈfaɪ.næns/

Xây dựng nguồn tài chính dài hạn

Kêu gọi quỹ trong khoảng thời gian trên một năm. Ví dụ như vay dài hạn tại ngân hàng hoặc phát hành cổ phiếu

Right decision

/raɪt dɪˈsɪʒ.ən/

Lựa chọn đúng đắn

Satisfy

/ˈsæt.ɪs.faɪ/

Làm hài lòng

Làm hài lòng ai đó bằng cách cho họ những gì họ muốn hoặc cần

Shareholder

/ˈʃeəˌhəʊl.dər/

Cổ đông

Cá nhân hoặc tổ chức sở hữu một hoặc nhiều hơn một cổ phiếu của công ty

Short-term decision

/ʃɔːt tɜːm dɪˈsɪʒ.ən/

Quyết định ngắn hạn

Quyết định liên quan đến các nguồn lực nhàn rỗi trong khoảng thời gian 1 năm hoặc ngắn hơn, khi mà các nhân tố liên quan đến sản xuất là cố định không thể thay đổi

Sources of finance

/sɔːs əv ˈfaɪ.næns/   

Nguồn tài chính

Các nguồn xây dựng quỹ đến từ bên ngoài của một tổ chức. Các nguồn này bao gồm tiền đến từ những người góp vốn, từ việc phát hành trái phiếu để hình thành nên các khoản nợ dài hạn, hoặc phát hành thương phiếu cho những khoản nợ ngắn hạn

Stakeholder

/ˈsteɪkˌhəʊl.dər/

Các bên liên quan

Cá nhân hoặc một nhóm người, một tổ chức có lợi ích liên quan đến một tổ chức nào đó. Các bên liên quan có thể gây ảnh hưởng hoặc bị ảnh hưởng bởi các hoạt động, mục tiêu và chính sách của tổ chức đó

State health service

/steɪt helθ ˈsɜː.vɪs/

Dịch vụ chăm sóc sức khỏe cộng đồng

Dịch vụ bảo vệ và cải thiện tình trạng sức khỏe cộng đồng thông qua các chương trình như tuyên truyền lối sống lành mạnh, nghiên cứu về các dịch bệnh, phát hiện và phòng tránh dịch bệnh

Stock

/stɒk/

Cổ phiếu

Cổ phiếu của một công ty được nắm giữ bởi một cá nhân hay tập thể. Doanh nghiệp phát hành cổ phiếu làm gia tăng nguồn vốn của họ. Có 2 loại cổ phiếu chính là cổ phiếu phổ thông và cổ phiếu ưu đãi

The community at large

/ðə kəˈmjuː.nə.ti ət lɑːdʒ/

Cộng đồng nói chung

Một nhóm những người sống chung trong cùng một môi trường, thường là có các mối quan tâm chung

Value for money           

/ˈvæl.juː fɔːr ˈmʌn.i/

So sánh giá trị bằng tiền

Những gì nhận về sẽ xứng đáng với những gì bỏ ra

Workforce

/ˈwɜːk.fɔːs/

Lực lượng lao động

Tổng số lao động của một tổ chức (không kể ban quản trị) trên bảng lương của tổ chức

Working capital

/ˈwɜː.kɪŋ ˈkæp.ɪ.təl/

Vốn lưu động

  1. Trong tài chính: khoản tiền mặt được duy trì cho các hoạt động hàng ngày của doanh nghiệp
  2. Trong kế toán: giá trị tài sản thuần được tính bằng công thức Tài sản ngắn hạn - Các khoản nợ ngắn hạn. Giá trị này cho biết khả năng đáp ứng các khoản nợ ngắn hạn của doanh nghiệp

Bạn có thể tham gia nhóm tự học ACCA tại đây

Hoặc tham khảo thêm các bài viết liên quan đến tự học ACCA tại đây

SAPP Academy