Dịch thuật và diễn giải những thuật ngữ quan trọng trong topic Tổng quan.
Nếu bạn cần thêm thông tin, đừng quên liên hệ với chúng tôi:
Agency /ˈeɪdʒənsi/ |
Cơ quan quản lý |
Agreement /əˈɡriː.mənt/ |
Thỏa thuận Sự đồng thuận đã qua thương lượng và thường kèm theo sự cưỡng chế của pháp luật giữa hai bên hoặc nhiều hơn |
Agriculture /ˈæɡ.rɪ.kʌl.tʃər/ |
Nông nghiệp Các hoạt động nuôi trồng, chăn nuôi gia súc |
Assessable income /əˌses.ə.bəl ˈɪn.kʌm/ |
Thu nhập tính thuế Thu nhập chịu thuế sau khi đã trừ các khoản khấu trừ như trợ cấp vốn, chi phí và lãi từ tổng thu nhập, như được luật thuế cho phép |
Associations /əˌsəʊ.siˈeɪ.ʃən/ |
Hiệp hội Một tổ chức của những người có chung một mục đích và có một cơ cấu chính thức |
Boards of Directors /bɔːd əv daɪˈrek.tərs/ |
Ban giám đốc Các cá nhân được bầu bởi các cổ đông của công ty để giám sát việc quản lý công ty |
Bond /bɒnd/ |
Trái phiếu Một lời hứa bằng văn bản có ký kết để trả một số tiền nhất định vào một ngày nhất định, hoặc khi thực hiện một điều kiện cụ thể |
Branch /brɑːntʃ/ |
Chi nhánh Một trong những văn phòng hoặc nhóm tạo thành một phần của một tổ chức kinh doanh lớn |
Capital contribution /ˈkæp.ɪ.təl kɒn.trɪˈbjuː.ʃən/ |
Vốn góp chủ sở hữu Một khoản góp vốn làm tăng vốn cổ phần cho một công ty, nhưng không làm tăng số lượng cổ phiếu đang lưu hành |
Capital investment /ˈkæp.ɪ.təl ɪnˈvest.mənt/ |
Vốn đầu tư Tiền đầu tư vào một dự án kinh doanh với kỳ vọng thu được qua các khoản thu nhập do dự án tạo ra trong nhiều năm |
Capital transfer /ˈkæp.ɪ.təl trænsˈfɜːr/ |
Chuyển nhượng vốn Liên quan đến việc mua bán hoặc thanh lý tài sản, bởi ít nhất một trong các bên tham gia giao dịch. Cho dù được thực hiện bằng tiền mặt hoặc bằng hiện vật, họ sẽ dẫn đến thay đổi tương xứng tài sản tài chính, phi tài chính hoặc tài sản được thể hiện trong bảng cân đối kế toán của một hoặc cả hai bên giao dịch |
Certification /¸sə:tifi´keiʃən/ |
Chứng nhận Tài liệu chứng minh việc một người nào đó có đủ năng lực trong một công việc hoặc vấn đề nào đó |
Comply /kəmˈplaɪ/ |
Tuân thủ Thực hiện theo các điều khoản của thỏa thuận |
Co-ownership /kəʊˈəʊnəʃɪp/ |
Đồng sở hữu Quyền sở hữu đứng dưới tên của hai người trở lên |
Copyright /ˈkɒp.i.raɪt/ |
Bản quyền Độc quyền thực hiện và tiêu hủy bản sao của tác phẩm văn học, âm nhạc hoặc nghệ thuật |
Dossier /ˈdɒs.i.eɪ/ |
Hồ sơ Tập hợp các tài liệu về cùng một chủ đề, đặc biệt là một tập tin hoàn chỉnh có chứa thông tin chi tiết về một người hoặc chủ đề |
Eligible /ˈel.ɪ.dʒə.bəl/ |
Thích hợp Có phẩm chất cần thiết hoặc đáp ứng các điều kiện cần thiết |
Exclusive /ɪkˈskluː.sɪv/ |
Không bao gồm Loại khỏi việc xem xét hoặc trừ khỏi tính toán |
Fishery /ˈfɪʃ.ər.i/ |
Nuôi trồng thủy sản Nghề nghiệp hoặc ngành nghề đánh bắt, chế biến, hoặc bán cá |
Forestry /ˈfɒr.ɪ.stri/ |
Lâm nghiệp Các hoạt động trồng và chăm sóc cây cối và rừng |
General director /ˈdʒen.ər.əl daɪˌrek.tə/ |
Tổng giám đốc Một chức danh được trao cho một quan chức điều hành cấp cao, thường là giám đốc điều hành |
Implementation /ˌɪmplɪmenˈteɪʃən/ |
Sự thi hành Quá trình đưa một cái gì đó vào hoạt động |
Inclusive /ɪnˈkluː.sɪv/ |
Có bao gồm Bao gồm trong việc xem xét hoặc cộng vào trong tính toán |
Inheritance /ɪnˈher.ɪ.təns/ |
Thừa kế Tài sản nhận được từ những người đi trước hoặc thông qua một di chúc (nếu không có di chúc) theo luật thừa kế |
Joint-stock company /ˌdʒɔɪnt.stɒk ˈkʌm.pə.ni/ |
Công ty liên doanh Một hiệp hội của các cá nhân trong một doanh nghiệp có cổ phần có thể chuyển nhượng, giống như một công ty nhưng cổ đông chịu trách nhiệm về các khoản nợ của doanh nghiệp |
Laws on taxation /lɔː ɒn tækˈseɪ.ʃən/ |
Luật thuế Luật liên quan đến thuế |
License /ˈlaɪ.səns/ |
Giấy phép Sự cho phép chính thức từ một cơ quan chính phủ hoặc các cơ quan khác để làm một việc gì đó |
Limited liability companies /ˈlɪm.ɪ.tɪd ˌlaɪ.əˈbɪl.ə.ti ˈkʌm.pə.ni/ |
Công ty trách nhiệm hữu hạn Một công ty mà trong đó các cổ đông sẽ không phải chịu trách nhiệm với các khoản nợ của công ty vượt quá tổng số tiền họ đã đầu tư vào công ty |
Loan contract /ləʊn ˈkɒn.trækt/ |
Hợp đồng cho vay Tài liệu chính thức chứng minh khoản vay |
Ministry of Finance /ˈmɪn.ɪ.stri əv ˈfaɪ.næns/ |
Bộ tài chính Một cơ quan chính phủ quản lý tài chính của một quốc gia |
Ownership /ˈəʊ.nə.ʃɪp/ |
Quyền sở hữu Quyền được sở hữu, thuê, bán, sử dụng, cho đi, hoặc thậm chí phá hủy một vật |
Payment /ˈpeɪm(ə)nt/ |
Khoản thanh toán Một khoản tiền được thanh toán |
Prescribed /prɪˈskraɪbd/ |
Quy định Được đặt theo nguyên tắc hoặc trật tự |
Prime Minister /ˌpraɪm ˈmɪn.ɪ.stər/ |
Thủ tướng Người đứng đầu chính phủ |
Private enterprise /ˌpraɪ.vət ˈen.tə.praɪz/ |
Công ty tư nhân Một đơn vị kinh doanh được thành lập, sở hữu và vận hành bởi các cá nhân tư nhân vì lợi nhuận |
Property /ˈprɒp.ə.ti/ |
Tài sản Vật sở hữu của một cá nhân |
Provision /prəˈvɪʒ.ən/ |
Dự phòng Chi phí dùng để chi trả trong tương lai |
Purchase price /ˈpɜː.tʃəs praɪs/ |
Giá mua Số tiền ai đó trả cho một cái gì đó |
Real estate /ˈrɪəl ɪˌsteɪt/ |
Bất động sản Tài sản dưới dạng đất hoặc nhà |
Receipt /rɪˈsiːt/ |
Khoản thu Khoản tiền nhận được |
Right to use land /raɪt tʊ juːz lænd/ |
Quyền sử dụng đất Quyền khai thác công dụng, hưởng hoa lợi, lợi tức từ đất đai |
Right to use water surface /raɪt tʊ juːz ˈwɔː.tər ˈsɜː.fɪs/ |
Quyền sử dụng mặt nước Quyền khai thác công dụng, hưởng hoa lợi, lợi tức từ mặt nước |
Royalties /ˈrɔɪ.əl.ti/ |
Tác quyền Thanh toán cho việc sử dụng tài sản, đặc biệt là bằng sáng chế, tác phẩm có bản quyền, nhượng quyền thương mại hoặc tài nguyên thiên nhiên |
Salt production /sɒlt prəˈdʌk.ʃən/ |
Nghề làm muối |
Tax arrears /tæks əˈrɪəz/ |
Tiền thuế còn thiếu Số tiền thuế chưa trả |
Tax exemption /tæks ɪɡˈzemp·ʃən/ |
Miễn thuế Một tình huống trong đó một người hoặc một tổ chức không phải trả thuế |
Tax incentives /tæks ɪnˈsen.tɪv/ |
Ưu đãi thuế Khoản giảm thuế vì một lý do cụ thể |
Tax obligation /tæks ˌɒb.lɪˈɡeɪ.ʃən/ |
Nghĩa vụ thuế Số tiền thuế mà một người hoặc công ty nợ |
Tax rates /tæks reɪt/ |
Thuế suất Trách nhiệm thuế được xác định theo tỷ lệ phần trăm của thu nhập chịu thuế, hoặc theo đơn vị của cơ sở thuế |
Tax refund /tæks ˈriː.fʌnd/ |
Hoàn thuế Số tiền trả thừa thuế được chính phủ hoàn lại |
Taxable incomes /ˈtaksəb(ə)l ˈɪnkʌm/ |
Thu nhập chịu thuế Lợi nhuận gộp mà từ đó các khoản giảm trừ và phụ cấp được khấu trừ |
Taxpayers /ˈtakspeɪəs/ |
Người nộp thuế Cá nhân hoặc tổ chức có nghĩa vụ đóng thuế |
Transfer /trænsˈfɜːr/ |
Chuyển nhượng |
Transfer price /trænsˈfɜːr praɪs/ |
Giá quy đổi Giá tính theo từng đơn vị đối với hàng hoá hoặc dịch vụ cung cấp cho nhau trong các công ty đa ngành, nhiều văn phòng hoặc đa quốc gia |
Treasury bill /ˈtreʒ.ər.i bɪl/ |
Trái phiếu chính phủ Tín phiếu đáo hạn ngắn hạn do chính phủ phát hành như một công cụ chính để quy định cung tiền và huy động vốn thông qua nghiệp vụ thị trường mở |
Valuable paper /ˈvæl.jə.bə ˈpeɪ.pər/ |
Giấy tờ có giá Một tài liệu quan trọng bởi tính chất của nó và cần được chăm sóc cẩn thận |