[ACCA TX/F6] - Từ điển môn Taxation

[Topic 1] Overview (Tổng quan)

Dịch thuật và diễn giải những thuật ngữ quan trọng trong topic Tổng quan.

Nếu bạn cần thêm thông tin, đừng quên liên hệ với chúng tôi:

Bộ phận trải nghiệm học viên tại SAPP
Hotline: (+84) 971 354 969
Email: support@sapp.edu.vn
Link yêu cầu về dịch vụ: https://page.sapp.edu.vn/phieu-yeu-cau-dich-vu-cx

Agency 

/ˈeɪdʒənsi/ 

Cơ quan quản lý 

Agreement 

/əˈɡriː.mənt/

Thỏa thuận 

Sự đồng thuận đã qua thương lượng và thường kèm theo sự cưỡng chế của pháp luật giữa hai bên hoặc nhiều hơn

Agriculture 

/ˈæɡ.rɪ.kʌl.tʃər/

Nông nghiệp 

Các hoạt động nuôi trồng, chăn nuôi gia súc

Assessable income

/əˌses.ə.bəl ˈɪn.kʌm/

Thu nhập tính thuế 

Thu nhập chịu thuế sau khi đã trừ các khoản khấu trừ như trợ cấp vốn, chi phí và lãi từ tổng thu nhập, như được luật thuế cho phép

Associations 

/əˌsəʊ.siˈeɪ.ʃən/

Hiệp hội 

Một tổ chức của những người có chung một mục đích và có một cơ cấu chính thức

Boards of Directors 

/bɔːd əv daɪˈrek.tərs/

Ban giám đốc 

Các cá nhân được bầu bởi các cổ đông của công ty để giám sát việc quản lý công ty

Bond 

/bɒnd/ 

Trái phiếu 

Một lời hứa bằng văn bản có ký kết để trả một số tiền nhất định vào một ngày nhất định, hoặc khi thực hiện một điều kiện cụ thể

Branch 

/brɑːntʃ/  

Chi nhánh

Một trong những văn phòng hoặc nhóm tạo thành một phần của một tổ chức kinh doanh lớn

Capital contribution 

/ˈkæp.ɪ.təl kɒn.trɪˈbjuː.ʃən/

Vốn góp chủ sở hữu 

Một khoản góp vốn làm tăng vốn cổ phần cho một công ty, nhưng không làm tăng số lượng cổ phiếu đang lưu hành

Capital investment 

/ˈkæp.ɪ.təl ɪnˈvest.mənt/

Vốn đầu tư 

Tiền đầu tư vào một dự án kinh doanh với kỳ vọng thu được qua các khoản thu nhập do dự án tạo ra trong nhiều năm 

Capital transfer 

/ˈkæp.ɪ.təl trænsˈfɜːr/

Chuyển nhượng vốn

Liên quan đến việc mua bán hoặc thanh lý tài sản, bởi ít nhất một trong các bên tham gia giao dịch. Cho dù được thực hiện bằng tiền mặt hoặc bằng hiện vật, họ sẽ dẫn đến thay đổi tương xứng tài sản tài chính, phi tài chính hoặc tài sản được thể hiện trong bảng cân đối kế toán của một hoặc cả hai bên giao dịch

Certification 

/¸sə:tifi´keiʃən/

Chứng nhận 

Tài liệu chứng minh việc một người nào đó có đủ năng lực trong một công việc hoặc vấn đề nào đó

Comply 

/kəmˈplaɪ/

Tuân thủ 

Thực hiện theo các điều khoản của thỏa thuận

Co-ownership 

/kəʊˈəʊnəʃɪp/

Đồng sở hữu 

Quyền sở hữu đứng dưới tên của hai người trở lên

Copyright

/ˈkɒp.i.raɪt/

Bản quyền

Độc quyền thực hiện và tiêu hủy bản sao của tác phẩm văn học, âm nhạc hoặc nghệ thuật

Dossier 

/ˈdɒs.i.eɪ/

Hồ sơ 

Tập hợp các tài liệu về cùng một chủ đề, đặc biệt là một tập tin hoàn chỉnh có chứa thông tin chi tiết về một người hoặc chủ đề

Eligible 

/ˈel.ɪ.dʒə.bəl/

Thích hợp 

Có phẩm chất cần thiết hoặc đáp ứng các điều kiện cần thiết

Exclusive 

/ɪkˈskluː.sɪv/ 

Không bao gồm 

Loại khỏi việc xem xét hoặc trừ khỏi tính toán

Fishery 

/ˈfɪʃ.ər.i/

Nuôi trồng thủy sản

Nghề nghiệp hoặc ngành nghề đánh bắt, chế biến, hoặc bán cá

Forestry 

/ˈfɒr.ɪ.stri/

Lâm nghiệp 

Các hoạt động trồng và chăm sóc cây cối và rừng

General director 

/ˈdʒen.ər.əl daɪˌrek.tə/

Tổng giám đốc

Một chức danh được trao cho một quan chức điều hành cấp cao, thường là giám đốc điều hành

Implementation 

/ˌɪmplɪmenˈteɪʃən/

Sự thi hành 

Quá trình đưa một cái gì đó vào hoạt động

Inclusive 

/ɪnˈkluː.sɪv/

Có bao gồm 

Bao gồm trong việc xem xét hoặc cộng vào trong tính toán

Inheritance 

/ɪnˈher.ɪ.təns/ 

Thừa kế 

Tài sản nhận được từ những người đi trước hoặc thông qua một di chúc (nếu không có di chúc) theo luật thừa kế

Joint-stock company 

/ˌdʒɔɪnt.stɒk ˈkʌm.pə.ni/ 

Công ty liên doanh 

Một hiệp hội của các cá nhân trong một doanh nghiệp có cổ phần có thể chuyển nhượng, giống như một công ty nhưng cổ đông chịu trách nhiệm về các khoản nợ của doanh nghiệp

Laws on taxation 

/lɔː ɒn tækˈseɪ.ʃən/

Luật thuế

Luật liên quan đến thuế

License 

/ˈlaɪ.səns/

Giấy phép 

Sự cho phép chính thức từ một cơ quan chính phủ hoặc các cơ quan khác để làm một việc gì đó

Limited liability companies 

/ˈlɪm.ɪ.tɪd ˌlaɪ.əˈbɪl.ə.ti ˈkʌm.pə.ni/

Công ty trách nhiệm hữu hạn 

Một công ty mà trong đó các cổ đông sẽ không phải chịu trách nhiệm với các khoản nợ của công ty vượt quá tổng số tiền họ đã đầu tư vào công ty

Loan contract 

/ləʊn ˈkɒn.trækt/

Hợp đồng cho vay 

Tài liệu chính thức chứng minh khoản vay

Ministry of Finance 

/ˈmɪn.ɪ.stri əv ˈfaɪ.næns/

Bộ tài chính 

Một cơ quan chính phủ quản lý tài chính của một quốc gia

Ownership 

/ˈəʊ.nə.ʃɪp/

Quyền sở hữu 

Quyền được sở hữu, thuê, bán, sử dụng, cho đi, hoặc thậm chí phá hủy một vật

Payment 

/ˈpeɪm(ə)nt/

Khoản thanh toán 

Một khoản tiền được thanh toán

Prescribed 

/prɪˈskraɪbd/

Quy định 

Được đặt theo nguyên tắc hoặc trật tự

Prime Minister 

/ˌpraɪm ˈmɪn.ɪ.stər/

Thủ tướng 

Người đứng đầu chính phủ

Private enterprise 

/ˌpraɪ.vət ˈen.tə.praɪz/

Công ty tư nhân 

Một đơn vị kinh doanh được thành lập, sở hữu và vận hành bởi các cá nhân tư nhân vì lợi nhuận

Property 

/ˈprɒp.ə.ti/

Tài sản 

Vật sở hữu của một cá nhân

Provision 

/prəˈvɪʒ.ən/

Dự phòng 

Chi phí dùng để chi trả trong tương lai

Purchase price 

/ˈpɜː.tʃəs praɪs/

Giá mua 

Số tiền ai đó trả cho một cái gì đó

Real estate 

/ˈrɪəl ɪˌsteɪt/

Bất động sản 

Tài sản dưới dạng đất hoặc nhà

Receipt 

/rɪˈsiːt/

Khoản thu 

Khoản tiền nhận được

Right to use land 

/raɪt tʊ juːz lænd/

Quyền sử dụng đất

Quyền khai thác công dụng, hưởng hoa lợi, lợi tức từ đất đai

Right to use water surface 

/raɪt tʊ juːz ˈwɔː.tər ˈsɜː.fɪs/

Quyền sử dụng mặt nước 

Quyền khai thác công dụng, hưởng hoa lợi, lợi tức từ mặt nước

Royalties 

/ˈrɔɪ.əl.ti/

Tác quyền 

Thanh toán cho việc sử dụng tài sản, đặc biệt là bằng sáng chế, tác phẩm có bản quyền, nhượng quyền thương mại hoặc tài nguyên thiên nhiên

Salt production 

/sɒlt prəˈdʌk.ʃən/ 

Nghề làm muối  

Tax arrears 

/tæks əˈrɪəz/

Tiền thuế còn thiếu 

Số tiền thuế chưa trả

Tax exemption 

/tæks ɪɡˈzemp·ʃən/

Miễn thuế 

Một tình huống trong đó một người hoặc một tổ chức không phải trả thuế

Tax incentives 

/tæks ɪnˈsen.tɪv/

Ưu đãi thuế 

Khoản giảm thuế vì một lý do cụ thể

Tax obligation 

/tæks ˌɒb.lɪˈɡeɪ.ʃən/

Nghĩa vụ thuế 

Số tiền thuế mà một người hoặc công ty nợ

Tax rates 

/tæks reɪt/

Thuế suất 

Trách nhiệm thuế được xác định theo tỷ lệ phần trăm của thu nhập chịu thuế, hoặc theo đơn vị của cơ sở thuế

Tax refund 

/tæks ˈriː.fʌnd/ 

Hoàn thuế 

Số tiền trả thừa thuế được chính phủ hoàn lại

Taxable incomes 

/ˈtaksəb(ə)l ˈɪnkʌm/

Thu nhập chịu thuế 

Lợi nhuận gộp mà từ đó các khoản giảm trừ và phụ cấp được khấu trừ

Taxpayers 

/ˈtakspeɪəs/

Người nộp thuế 

Cá nhân hoặc tổ chức có nghĩa vụ đóng thuế

Transfer 

/trænsˈfɜːr/

Chuyển nhượng

Transfer price 

/trænsˈfɜːr praɪs/

Giá quy đổi 

Giá tính theo từng đơn vị đối với hàng hoá hoặc dịch vụ cung cấp cho nhau trong các công ty đa ngành, nhiều văn phòng hoặc đa quốc gia

Treasury bill 

/ˈtreʒ.ər.i bɪl/ 

Trái phiếu chính phủ 

Tín phiếu đáo hạn ngắn hạn do chính phủ phát hành như một công cụ chính để quy định cung tiền và huy động vốn thông qua nghiệp vụ thị trường mở

Valuable paper 

/ˈvæl.jə.bə ˈpeɪ.pər/

Giấy tờ có giá 

Một tài liệu quan trọng bởi tính chất của nó và cần được chăm sóc cẩn thận