[ACCA FM/F9] - Từ điển môn Financial Management
  1. SAPP Knowledge Base
  2. Từ điển Chuyên ngành ACCA
  3. [ACCA FM/F9] - Từ điển môn Financial Management

[Topic 10] Investment appraisal under uncertainty (Thẩm định đầu tư trong điều kiện không chắc chắn)

Dịch thuật và diễn giải những thuật ngữ quan trọng trong topic Thẩm định đầu tư trong điều kiện không chắc chắn.

Nếu bạn cần thêm thông tin, đừng quên liên hệ với chúng tôi:

Bộ phận trải nghiệm học viên tại SAPP
Hotline: (+84) 971 354 969
Email: support@sapp.edu.vn
Link yêu cầu về dịch vụ: https://page.sapp.edu.vn/phieu-yeu-cau-dich-vu-cx

Ascertain

/ˌæs.əˈteɪn/

Chắc chắn

Xác định rõ, kết luận được đảm bảo về tính chính xác

Breakeven position

/breɪk//ˈiːv(ə)n/ /pəˈzɪʃ(ə)n/

Điểm hòa vốn

Là mức giá mà ở đó giá thị trường của các công cụ bảo đảm bằng với mức giá ban đầu của chúng

Expected

/ɪkˈspɛkt/

Kỳ vọng

Tin rằng thứ gì sẽ diễn ra như trông đợi

Expected value

/ɪkˈspɛkt/ /ˈvæl.juː/

Giá trị kỳ vọng

Bình quân gia quyền của tất cả các kết quả có thể xảy ra

Fixed cost

/fɪkst/ /kɒst/

Chi phí cố định (ĐỊnh phí)

Những phần chi phí không thể thay đổi trong ngắn hạn và không ảnh hưởng bởi sự tăng hay giảm trong quy mô sản xuất

Inherent risk

/rɪsk//ɪnˈhɪər(ə)nt/

Rủi ro tiềm tàng

Rủi ro tiềm tàng là rủi ro gây ra bởi sự thiếu sót thông tin hay một thông tin lỗi trong bản báo cáo tài chính do những yếu tố khác ngoài việc thiếu sót trong kiểm soát 

Major reservation

/ˈmeɪdʒə/ /rɛzəˈveɪʃ(ə)n/

Hạn chế lớn

Điểm yếu, hạn chế của một thứ gì đó có thể dẫn đến ảnh hưởng lớn 

Major variable

/ˈmeɪdʒə/ /ˈvɛːrɪəb(ə)l/

Biến tổng thể

Biến tổng thể là biến có phạm vi hoạt động trong tất cả các hàm định nghĩa hoặc khai báo sau nó

Outcome

/ˈaʊtkʌm/

Kết quả

Kết quả hay ảnh hưởng của một hành động, tình huống

P.u

/pəː/ /ˈjuːnɪt/

Mỗi đơn vị

P.U là từ viết tắt cho Per Unit (Mỗi đơn vị)

Possible outcome

/ˈpɒsɪb(ə)l/ /ˈaʊtkʌm/

Biến kết quả

Kết quả có thể xảy ra của một phép thử xác suất

Probability distribution

/prɒbəˈbɪlɪti/ /dɪstrɪˈbjuːʃ(ə)n/

Phân phối xác suất

Phân bố xác suất là ước lượng, ghi nhận rằng có có thể có nhiều

Risk-adjusted discount rate

/rɪsk/ /əˈdʒʌst//ˈdɪskaʊnt/ /reɪt/

Tỷ lệ chiết khấu điều chỉnh theo rủi ro

Sự ước lượng giá trị hiện tại của tiền mặt đầu tư cho một món đầu tư có tỉ lệ rủi ro cao

Sensitivity analysis

/sɛnsɪˈtɪvɪti/ /əˈnalɪsɪs/

Phân tích độ nhạy

Phân tích độ nhạy là phân tích hiện giá thuần (NPV) hoặc những thước đo về sinh lợi của dự án đầu tư biến đổi như thế nào khi một hoặc nhiều biến số bị tác động trong quyết định đầu tư

Simulation

/ˌsɪm.jəˈleɪ.ʃən/

Mô phỏng, Giả lập

Là phân tích tình huống hoặc phân tích độ nhạy do máy tính giả lập, dựa trên các mô hình xác suất của các nhân tố từ đó tạo ra kết quả

Uncertain variable

/ʌnˈsəːt(ə)n/ /ˈvɛːrɪəb(ə)l/

Biến không chắc chắn

Uncertainty

/ʌnˈsɜː.tən.ti/

Rủi ro, bất định

Tình trạng hay điều không chắc chắn, không rõ ràng, bất định

Bạn có thể tham gia nhóm tự học ACCA tại đây

Hoặc tham khảo thêm các bài viết liên quan đến tự học ACCA tại đây

SAPP Academy