Dịch thuật và diễn giải những thuật ngữ quan trọng trong topic Các loại nguồn vốn chủ sở hữu.
Nếu bạn cần thêm thông tin, đừng quên liên hệ với chúng tôi:
AIM (Alternative Investment Market) /ɔːlˈtəːnətɪv/ /ɪnˈvɛs(t)m(ə)nt//ˈmɑːkɪt/ |
Thị trường đầu tư thay thế Là thị trường dành cho các món đầu tư |
Become quoted /bɪˈkʌm/ /ˈkwəʊtɪd/ |
Trạng thái được chào giá Trạng thái chào giá là trạng thái mà một người tạo lập thị trường (Market Maker) nêu ra giá mua vào và bán ra cổ phiếu để giúp thị trường liên tục hoạt động và phục vụ những người tạo lập thị trường khác |
Bonus issue /ˈbəʊnəs/ /ˈɪʃuː/ |
Cổ phần thưởng Hình thức phát hành thêm cổ phần cho cổ đông hiện hữu không thu tiền. Nguồn vốn để phát hành là thặng dư vốn cổ phần và/ hoặc các quỹ khác của công ty theo quy định của pháp luật |
Cash dividend /kæʃ /ˈdɪvɪdɛnd/ |
Cổ tức tiền mặt Cổ tức là cách doanh nghiệp phân phối lại lợi nhuận sau khi huy động được vốn đầu tư từ cổ đông. Cổ tức tiền mặt là công ty trả tiền mặt trực tiếp đến cổ đông |
Compensate /ˈkɒmpɛnseɪt/ |
Đền bù Đền bù thiệt hại do tổn thất |
Debt finance /dɛt//ˈfʌɪnans/ |
Huy động vốn vay Là hình thức huy động vốn bằng cách bán trái phiếu cho các nhà đầu tư đơn lẻ hay cho các nhà đầu tư tổ chức |
Dividend irrelevance theory /ˈdɪvɪdɛnd/ /ɪˈrɛlɪv(ə)nsi/ /ˈθɪəri/ |
Lý thuyết trả cổ tức không liên quan Là lý thuyết về trường hợp cổ đông không quan tâm đến chính sách cổ tức của công ty nếu họ có thể bán một phần danh mục vốn sở hữu của họ khi họ cần tiền mặt |
Dividend policy in practice /ˈdɪvɪdɛnd/ /ˈpɒlɪsi/ /ˈpraktɪs/ |
Chính sách chi trả cổ tức Chính sách chi trả cổ tức là hệ thống các nguyên tắc mà một công ty dùng để quyết định doanh thu của họ sẽ được chi trả cho các cổ đông như thế nào |
Equity finance /ˈɛkwɪti/ /ˈfʌɪnans/ |
Huy động vốn cổ phần Là hình thức huy động vốn bằng cách bán |
Ex-rights market value /ɛks//rʌɪt/ /ˈmɑːkɪt/ /ˈvæl.juː/ |
Giá quyền mua lý thuyết Là mức giá thị trường mà cổ phiếu sẽ có trên lý thuyết sau khi phát hành quyền mua mới. Mặc dù giá cổ phiếu sẽ không thể thay đổi ngay sau khi phát hành quyền mua mới, nó sẽ thay đổi ngày hết hạn của cổ phiếu đó |
Full exchange /fʊl/ /ɪksˈtʃeɪndʒ/ |
Thị trường giao dịch chính thức Là nơi các công cụ bảo đảm tài chính, hàng hóa giao dịch, các công cụ phái sinh và các công cụ tài chính khác được giao dịch. Thị trường giao dịch này dành cho các công ty lớn, các tổ chức của chính phủ, các tập đoàn giao dịch và phát hành chứng khoán tới công chúng |
Incentive /ɪnˈsɛntɪv/ |
Kích thích Thứ kích thích cá nhân hành động |
Internally generated finance /ɪnˈtəːn(ə)li//ˈdʒɛnəreɪt//ˈfʌɪnans/ |
Vốn nội bộ Sự thặng dư tiền tạo ra bởi các hoạt động của công ty và là lượng tiền có sẵn để đầu tư vốn |
Long-term investment /lɒŋ/ /təːm/ /ɪnˈvɛs(t)m(ə)nt/ |
Khoản đầu tư dài hạn Khoản đầu tư dài hạn là tài khoản thuộc phần tài sản trong Bảng cân đối kế toán của doanh nghiệp. Tài khoản này bao gồm các khoản đầu tư của doanh nghiệp như chứng khoán, trái phiếu, bất động sản, tiền mặt có thời gian đầu tư dài hơn một năm |
Methods of issuing shares /ˈmɛθəd/ /əv/ /ˈɪʃuː/ɪŋ/ /ʃɛː/ |
Phương pháp phát hành cổ phiếu |
Placement /ˈpleɪsɪŋ/ |
Phát hành riêng lẻ Phát hành riêng lẻ là bán các công cụ bảo đảm tài chính cho một số lượng nhỏ các nhà đầu tư được miễn trừ đăng ký với Ủy ban Chứng khoán và Sàn Giao dịch theo Quy định D (Quy định D là quy tắc liên bang cho phép miễn trừ đăng ký với một số công ty nếu họ đủ điều kiện). Sự miễn trừ này khiến phát hành riêng lẻ là một các phát hành chứng khoán có chi phí thấp hơn nhiều so với phát hành chứng khoán ra công chúng. Những chứng từ khi phát hành riêng lẻ chứng khoán thường không quá cần thiết và những người tham gia các cuộc phát hành chứng khoán riêng lẻ là những nhà đầu tư lớn và có tổ chức như các ngân hàng đầu tư, quỹ đầu tư hay các công ty bảo hiểm |
Private placement /ˈprʌɪvət/ /ˈpleɪsɪŋ/ |
Phát hành riêng lẻ Phát hành riêng lẻ là việc công ty phát hành chào bán chứng khoán của mình trong phạm vi một số người nhất định để huy động vốn, thông thường là cho các nhà đầu tư có tổ chức có ý định nắm giữ chứng khoán một cách lâu dài, như công ty bảo hiểm, quỹ hưu trí... với những điều kiện hạn chế chứ không phát hành rộng rãi ra công chúng. Các ngân hàng đầu tư cũng có thể tham gia vào việc phát hành riêng lẻ với tư cách nhà phân phối để hưởng phí phát hành |
Proportion /prəˈpɔːʃ(ə)n/ |
Tỉ lệ cân xứng với thứ gì Mối tương quan tỉ lệ giữa hai vật hay độ lớn |
Public issue /ˈpʌblɪk/ /ˈɪʃuː/ |
Phát hành cổ phiếu ra công chúng Cổ phiếu được phát hành trực tiếp tới công chúng. Cổ phiếu được quảng bá ở một mức giá mời mua cố định và các công ty thực hiện quảng bá để thu hút sức mua của công chúng với cổ phiếu |
Public offer for sale by tender /ˈpʌblɪk/ /ˈɒfə/ /fɔː/ /seɪl/ /bʌɪ/ /ˈtɛndə/ |
Phát hành cổ phiếu ra công chúng bằng Cổ phiếu được phát hành trực tiếp tới công chúng. Tuy nhiên mức giá bán của cổ phiếu không cố định mà công chúng thường tiến hành đấu giá cổ phiếu để mua |
Quoted company /ˈkwəʊtɪd//ˈkʌmp(ə)ni/ |
Công ty niêm yết cổ phiếu Là công ty mà cổ phiếu của nó có thể được mua hay bán trên sàn giao dịch chứng khoán |
Remain unquoted /rɪˈmeɪn/ /ʌnˈkwəʊtɪd/ |
Trạng thái không niêm yết Là phát hành cổ phiếu bằng cách phát hành quyền mua tư nhân |
Rights issue /rʌɪt/ /ˈɪʃuː/ |
Phát hành quyền mua Phát hành quyền mua là mời các cổ đông hiện hữu mua thêm cổ phiếu mới của công ty. Hình thức phát hành này cho các cổ đông hiện hữu quyền mua các cổ phiếu mới phát hành với mức giá ưu đãi. Công ty trao cho họ quyền được tiếp cận cổ phiếu mới với mức giá được chiết khấu |
Script issue /skrɪpt/ /ˈɪʃuː/ |
Cổ phần thưởng Hình thức phát hành thêm cổ phần cho cổ đông hiện hữu không thu tiền. Nguồn vốn để phát hành là thặng dư vốn cổ phần và/ hoặc các quỹ khác của công ty theo quy định của pháp luật |
Script dividend /skrɪpt/ /ˈdɪvɪdɛnd/ |
Trả cổ tức theo cổ phần Hình thức trả cổ tức bằng cách phát hành CP mới cho cổ đông hiện hữu để tăng vốn điều lệ và nguồn vốn để phát hành là lợi nhuận chưa phân phối của công ty |
Signalling effect /ˈsɪɡn(ə)l/ /ɪˈfɛkt/ |
Tín hiệu cảnh báo Sự thay đổi giá của các công cụ bảo đảm do ảnh hưởng của một thông báo, Ví dụ như khi Cục Dự trữ Liên bang tăng lãi suất, giá cổ phiếu sẽ có xu hướng giảm |
Stock split /stɒk/ /splɪt/ |
Chia tách cổ phiếu Chia tách cổ phiếu là chia nhỏ số cổ phiếu hiện có nhằm giảm giá và tăng số lượng cổ phiếu đó nhưng vẫn giữ nguyên giá trị vốn hóa thị trường |
Tax advantage /taks/ /ədˈvɑːntɪdʒ/ |
Lợi thế về thuế Bất kỳ món đầu tư, tài khoản nào được miễn trừ thuế, hoãn thuế hay đem lại lợi ích về thuế đều được gọi là Lợi thế về thuế. Các món đầu tư đem lại lợi thế về thuế là các trái phiếu chính quyền địa phương, các dòng niên kim hay các quỹ tín thác đơn vị |
Tax position /taks /pəˈzɪʃ(ə)n/ |
Vị trí thuế Vị trí thuế là vị trí một cá thể chiếm giữ trong các bản kê khai thuế trước đó hoặc trong các bản kê khai thuế trong tương lai. Vị trí thuế được dùng để xác định các Thuế tài sản hiện có hay Tài sản thuế thu nhập hoãn lại. Vị trí thuế có thể tạo ra mức giảm trừ thuế cố định hoặc tạm hoãn các thuế thu nhập phải trả. |
The Clientele effect /ˌkliːɒnˈtɛl/ /ɪˈfɛkt/ |
Hiệu ứng Nhóm Khách hàng Hiệu ứng Nhóm khách hàng là lý thuyết giải thích giá cổ phiếu của một công ty sẽ thay đổi như thế nào dựa trên mục tiêu và nhu cầu của các nhà đầu tư khi có sự thay đổi về chính sách thuế, cổ tức hay các chính sách khác. Hiệu ứng Nhóm khách hàng giả sử rằng các nhà đầu tư bị thu hút bởi chính sách của các công ty khác nhau, và khi có sự thay đổi về chính sách xảy ra, họ sẽ theo đó mà điều chỉnh lượng cổ phiếu họ nắm giữ. Do đó, giá cổ phiếu có thể tăng hay giảm |
Unquoted company /ʌnˈkwəʊtɪd/ /ˈkʌmp(ə)ni/ |
Công ty không niêm yết cổ phiếu Là công ty mà cổ phiếu hay các công cụ bảo đảm đã phát hành của nó không còn được giao dịch trên các sàn giao dịch chính thức. Thay vào đó, các công cụ bảo đảm này được giao dịch trên thị trường chứng khoán phi tập trung OTC và được giao dịch với khối lượng rất thấp |
Value of a right /ˈvæl.juː/ /əv/ /rʌɪt/ |
Giá trị lý thuyết của quyền mua Là giá trị của quyền bao mua cổ phiếu của cổ đông |
Bạn có thể tham gia nhóm tự học ACCA tại đây
Hoặc tham khảo thêm các bài viết liên quan đến tự học ACCA tại đây
SAPP Academy