[ACCA FM/F9] - Từ điển môn Financial Management
  1. SAPP Knowledge Base
  2. Từ điển Chuyên ngành ACCA
  3. [ACCA FM/F9] - Từ điển môn Financial Management

[Topic 12] Sources of Finance Debt (Các loại nguồn nợ tài chính)

Dịch thuật và diễn giải những thuật ngữ quan trọng trong topic Các loại nguồn vốn nợ tài chính.

Nếu bạn cần thêm thông tin, đừng quên liên hệ với chúng tôi:

Bộ phận trải nghiệm học viên tại SAPP
Hotline: (+84) 971 354 969
Email: support@sapp.edu.vn
Link yêu cầu về dịch vụ: https://page.sapp.edu.vn/phieu-yeu-cau-dich-vu-cx

Annual interest payment

/ˈanjʊəl/ /ˈɪn.trəst/ /ˈpeɪm(ə)nt/

Trả lãi hàng năm

Khoản trả nợ hàng năm đã được thỏa thuận trong hợp đồng dựa trên lãi suất của khoản nợ đó và giá trị tiền gốc của món nợ

Bank Loan

/baŋk/ /ləʊn/

Khoản nợ ngân hàng

Số tiền nợ ngân hàng mà người vay phải trả theo lãi suất của ngân hàng. Khoản nợ này thường yêu cầu người vay có thế chấp để bảo đảm trong một thời gian nhất định

Conversion premium

/kənˈvəːʃ(ə)n/

Giá chênh lệch chuyển đổi

Giá chênh lệch chuyển đổi là sự chênh lệch khi giá một chứng khoán chuyển đổi lớn hơn mức giá thị trường của loại cổ phiếu thường mà nó có thể chuyển đổi thành

Convertible bond

/kənˈvəːtɪb(ə)l/ /bɒnd/

Trái phiếu chuyển đổi

1. Chứng khoán có thể chuyển đổi là những chứng khoán cho phép người nắm giữ nó, tùy theo lựa chọn và trong những điều kiện nhất định có thể đổi nó thành một chứng khoán khác

2. Những loại chứng khoán có thể chuyển đổi thành cổ phiếu thường

Crowd funding

/kraʊd/ /ˈfʌndɪŋ/

Hinh thức tài trợ đám đông

Hình thức huy động gây dựng vốn cho một dự án bằng cách kêu gọi sự đóng góp tiền bạc, tài trợ của đám đông

Cumulative preference shares

/ˈkjuːmjʊlətɪv//ˈprɛf(ə)r(ə)ns//ʃɛː/

Chi phí sử dụng vốn

Cổ phiếu ưu đãi tích lũy Cổ phiếu ưu đãi tích lũy yêu cầu công ty chi trả cho các cổ đông mua cổ phiếu ưu đãi (gọi là cổ đông ưu đãi) tất cả các cổ tức, bao gồm cả các cổ tức bị bỏ sót trong quá khứ trước khi các cổ đông mua cổ phiếu thường nhận được cổ tức

Debentures (Loan Stock or Bonds)

/dɪˈbɛntʃə/

Tín phiếu

Giấy chứng nhận một khoản nợ giữa người mua trái phiếu và nơi phát hành với một lãi suất nhất định hàng năm

Deep discount bonds (or debentures)

/diːp/ /ˈdɪskaʊnt/ /bɒnd/

Trái phiếu chiết khấu cao

Đây là tín phiếu được phát hành với mức chiết khấu cao so với mệnh giá gốc và có thể

Distributable profit

/dɪˈstrɪbjʊtəb(ə)l/ /ˈprɒfɪt/

Lợi nhuận có thể phân phối

Phần lợi nhuận tích lũy thực tế hoặc phần thất thu ròng thực tế của công ty có sẵn để phân chia cổ tức

Interest yield

/ˈɪn.trəst /jiːld/

Tỉ lệ sinh lãi

Internet based

/ˈɪntənɛt/ /beɪs/

Nền tảng Internet

Nền tảng Internet là mô tả các hoạt động được hoàn thành nhờ sử dụng Internet

Irredeemable debentures

/ɪrɪˈdiːməb(ə)l/ /dɪˈbɛntʃə/

Tín phiếu không chuộc lại

Tín phiếu không hoàn lại là tín phiếu không trả lại khi đáo hạn (Thực tế tín phiếu này không tồn tại)

Leasing

/liːsɪŋ/

Hoạt động cho thuê

Cho thuê tài chính là hoạt động tín dụng trung và dài hạn thông qua việc cho thuê máy móc thiết bị, phương tiện vận chuyển và các động sản khác trên cơ sở hợp đồng cho thuê giữa Bên cho thuê là các tổ chức tín dụng phi ngân hàng và Bên thuê là khách hàng

Legally equity

/ˈliːɡ(ə)li/ /ˈɛkwɪti/

Vốn pháp định

Mức vốn tối thiểu phải có để có thể thành lập một doanh nghiệp. Vốn pháp định do Cơ quan có thẩm quyền ấn định, mà nó được xem là có thể thực hiện được dự án khi thành lập doanh nghiệp. Vốn pháp định sẽ khác nhau tùy theo lĩnh vực, ngành nghề kinh doanh

Liquidation

/lɪkwɪˈdeɪʃ(ə)n/

Thanh lý

Là việc bán tài sản, một bộ phận hoặc công ty con của công ty, thông thường là do phá sản, để thực hiện các nghĩa vụ trả nợ lần lượt cho chủ nợ, cổ đông ưu đãi, cổ đông thường,...

Long-term debt

/lɒŋ/ /təːm/ /dɛt/

Nợ dài hạn

Nợ dài hạn bao gồm các khoản nợ và các nghĩa vụ tài chính kéo dài nhiều hơn 1 năm

Loss of control

/lɒs/ /əv/ /kənˈtrəʊl/

Mất kiểm soát

Mất kiểm soát là sự thiếu khả năng đưa ra các kiềm chế lý tính để kiểm soát các xung động và hành vi

Market value of debt

/ˈmɑːkɪt/ /ˈvæl.juː/ /əv/ /dɛt/

Giá thị trường của nợ

Giá trị thỏa thuận giữa người bán và người mua trên thị trường của một khoản nợ

Mortgage loan

/ˈmɔːɡɪdʒ/ /ləʊn/

Khoản nợ có tài sản bảo đảm (Cầm cố)

Khoản nợ có tài sản bảo đảm được người mua bất động sản sử dụng để có đủ tiền mua bất động sản hoặc được người chủ sở hữu bất động sản sử dụng để huy động vay vốn và cho phép chủ nợ có quyền nắm giữ tài sản cho đến khi họ trả hết nợ. Hình thức này gần giống như cầm cố

Peer-to-peer funding

/pɪə/ /tə/ /pɪə//ˈfʌndɪŋ/

Gây quỹ ngang hàng

Gây quỹ ngang hàng là phương pháp gây quỹ bằng cách sử dụng đòn bẩy tài chính là những người ủng hộ quỹ

Redeem

/rɪˈdiːm/

Chuộc lại

Khôi phục quyền sở hữu của một người với một vật bằng cách trả một mức tiền nhất định

Redeemable debentures

/rɪˈdiːməb(ə)l/ /dɪˈbɛntʃə/

Tín phiếu có thể mua lại

Tín phiếu có thể mua lại là tín phiếu mà nhà phát hành thỏa thuận sẽ trả nhà đầu tư số tiền gốc và lãi ở cuối kỳ hạn của tín phiếu

Redemption

/rɪˈdɛm(p)ʃ(ə)n/

Hoàn trả

Là lợi tức trên số tiền gốc ban đầu của nhà đầu tư khi họ đầu tư vào một chứng khoán có thu nhập cố định như cổ phiếu ưu đãi, trái phiếu hay sự chào bán đơn vị của một quỹ đầu tư tương hỗ

Redemption yield

/rɪˈdɛm(p)ʃ(ə)n/ /jiːld/

Tổng lợi tức đáo hạn

Tỷ lệ lãi của một trái phiếu nếu trái phiếu đó được nắm giữ cho đến ngày đáo hạn. Tổng lợi tức đáo hạn được coi là tỷ lệ sinh lời của trái phiếu dài hạn và được thể hiện bằng tỷ lệ lãi hằng năm

Returns on debt

/rɪˈtəːn/ /ɒn/ /dɛt/

Hệ số thu nhập trên nợ

Hinh thức bán rồi thuê lại là khi doanh nghiệp sở hữu tài sản đồng ý bán tài sản đó cho một tổ chức tài chính rồi thuê lại chính tài sản đó và tuân theo những điều khoản đã được nêu rõ trong thỏa thuận Bán và Thuê lại

Secured

Có bảo đảm

Được bảo đảm, chắc chắn

Stipulate

Quy định thành điều khoản

Thể hiện một yêu cầu hoặc sắp xếp thành điều kiện của một hợp đồng

Tax allowable

Các khoản giảm trừ thuế

Khoản giảm trừ thuế là các khoản được giảm trừ khỏi doanh thu gộp của doanh nghiệp

Types of long-term debt

Các hình thức nợ dài hạn

Các hình thức của các khoản nợ và nghĩa vụ tài chính kéo dài nhiều hơn 1 năm

Trade credit

/treɪd/ /ˈkrɛdɪt/

Tín dụng thương mại

Tín dụng thương mại là khi khách hàng có thể mua hàng qua tín dụng, không trả tiền mặt vào thời điểm mua hàng mà thanh toán ở một thời điểm khác.Thường khi hàng hóa được giao, thời gian tín dụng sẽ là một số ngày nhất định (30, 60, 90 ngày)

Unsecured

/ʌnsɪˈkjʊəd/

Không bảo đảm

Không bảo đảm, không chắc chắn

Warrant

/ˈwɒr(ə)nt/

Chứng quyền

Chứng quyền là quyền cho phép mua một số cổ phần xác định của một cổ phiếu, với một giá xác định, trong một thời hạn nhất định. Quyền này được phát hành khi tiến hành tổ chức lại các công ty, hoặc khi công ty muốn khuyến khích các nhà đầu tư tiềm năng mua những trái phiếu hay cổ phiếu ưu đãi nhưng có những điều kiện kém thuận lợi. Để chấp nhận những điều kiện đó, nhà đầu tư có được một lựa chọn đối với sự lên giá có thể xảy ra của cổ phiếu thường

Zero coupon bond

/ˈzɪərəʊ/ /ˈkuːpɒn/ /bɒnd/

Trái phiếu không trả lãi theo kỳ

Trái phiếu mà người mua không lãnh lãi theo kỳ hạn mà để đến lúc đáo hạn lãnh cả vốn lẫn lãi một lần

Bạn có thể tham gia nhóm tự học ACCA tại đây

Hoặc tham khảo thêm các bài viết liên quan đến tự học ACCA tại đây

SAPP Academy