[ACCA FM/F9] - Từ điển môn Financial Management
  1. SAPP Knowledge Base
  2. Từ điển Chuyên ngành ACCA
  3. [ACCA FM/F9] - Từ điển môn Financial Management

[Topic 18] When (and When not!) to use the WACC for Investment Appraisal (Khi nào (và khi nào không!) sử dụng WACC để thẩm định đầu tư)

Dịch thuật và diễn giải những thuật ngữ quan trọng trong topic Khi nào (và khi nào không!) sử dụng WACC để thẩm định đầu tư.

Nếu bạn cần thêm thông tin, đừng quên liên hệ với chúng tôi:

Bộ phận trải nghiệm học viên tại SAPP
Hotline: (+84) 971 354 969
Email: support@sapp.edu.vn
Link yêu cầu về dịch vụ: https://page.sapp.edu.vn/phieu-yeu-cau-dich-vu-cx

Equity lender

ˈ/ɛkwɪti/ /ˈlɛndə/

Người góp vốn

Một người làm cho giá trị của một công ty, được chia thành nhiều phần bằng nhau thuộc sở hữu của các cổ đông, hoặc một trong các phần bằng nhau vào đó giá trị của một công ty được chia

Extra finance

/ˈɛkstrə/ /fʌɪˈnans/

Tài chính khác

Fluctuate

/ˈflʌktjʊeɪt/

Thay đổi bất thường

Thay đổi, đặc biệt là liên tục và giữa một cấp hoặc thứ và cái khác

Irrelevant

/ɪˈrɛlɪv(ə)nt/

Không liên quan

Không liên quan đến những gì đang được thảo luận hoặc xem xét, do đó không quan trọng

Level of gearing

/ˈlɛv(ə)l/ /(ə)v/ /ˈɡɪərɪŋ/

Cấp độ của tỷ số vốn vay

Mức số tiền một công ty đã vay so với vốn cổ phần

Measure

/ˈmɛʒə/

Đo lường

Để khám phá chính xác kích thước hoặc số tiền của một cái gì

Return to Debt lender

/rɪˈtəːn/ /tuː/ /dɛt/ /ˈlɛndə/

Thu nhập của người cho vay nợ

Thu nhập của những người cho công ty vay nợ

Return to Shareholder

/rɪˈtəːn/ /tuː/ /ˈʃɛːhəʊldə/

Thu nhập của các cổ đông

Thu nhập của những người nắm giữ cổ phần của công ty

Bạn có thể tham gia nhóm tự học ACCA tại đây

Hoặc tham khảo thêm các bài viết liên quan đến tự học ACCA tại đây

SAPP Academy