[CFA Level 1] - Từ điển môn Quantitative

[Topic 3] Statistical Concepts (Các Thuật ngữ Cơ bản của Thống kê học)

Dịch thuật và diễn giải những thuật ngữ quan trọng trong topic Các thuật ngữ Cơ bản của Thống kê học

Nếu bạn cần thêm thông tin, đừng quên liên hệ với chúng tôi:

Bộ phận trải nghiệm học viên tại SAPP
Hotline: (+84) 971 354 969
Email: support@sapp.edu.vn
Link yêu cầu về dịch vụ: https://page.sapp.edu.vn/phieu-yeu-cau-dich-vu-cx

Absolute frequency

/ˌæbsəˈlut ˈfrikwənsi/

Tần suất tuyệt đối

Một thuật ngữ thống kê diễn tả tổng số các lần thử nghiệm hoặc quan sát trong một khoảng thời gian hoặc thùng tần số nhất định.

Arithmetic mean

/əˈrɪθməˌtɪk min/

Trung bình cộng giản đơn

Thương số giữa tổng giá trị của một dãy số và số phần tử trong tập hợp đó

Chebyshev's Inequality

/ ˈtʃɛbiʃɔf ˌɪnɪˈkwɑlət̮i/

Bất đẳng thức Chebyshev

Bất đẳng thức của Chebyshev đảm bảo rằng, đối với một lớp phân phối xác suất rộng, không quá một phần giá trị nhất định có thể vượt quá một khoảng cách nhất định so với giá trị trung bình

Coefficient of variation

/ˌkoʊəˈfɪʃnt əv ˌvɛriˈeɪʃn/

Hệ số biến thiên

Một đại lượng thống kê mô tả dùng để đo mức độ biến động của tương đối của những tập hợp dữ liệu chưa phân tổ có giá trị bình quân khác nhau

Cross-sectional data

/krɔs ˈsɛkʃənl ˈdæt̮ə/

Dữ liệu chéo

Các số liệu về một hoặc nhiều biến được thu thập tại một thời điểm ở nhiều địa phương, đơn vị khác nhau.

Decile

/ˈdɛsaɪl/

Điểm thập phân vị

Giá trị phân chia dữ liệu được sắp xếp thành mười phần bằng nhau, sao cho mỗi phần đại diện cho 1/10 mẫu

Descriptive statistics

/dɪˈskrɪptɪv stəˈtɪstɪks/

Thống kê mô tả

Các phương pháp liên quan đến việc thu thập số liệu, tóm tắt, trình bày, tính toán và mô tả các đặc trưng khác nhau để phản ánh một cách tổng quát đối tượng nghiên cứu.

Earnings per share (EPS)

/ˈɝːnɪŋz pər ʃɛr/

Tỉ suất lợi nhuận trên mỗi cổ phần

Chỉ số nói lên phần lợi nhuận thu được trên mỗi cổ phần.

Excess return

/ˈɛksɛs rɪˈtərn/

Lợi nhuận thặng dư

Khoản lợi nhuận từ đầu tư vượt ngưỡng bình quân so với các khoản đầu tư có cùng mức rủi ro khác.

Expected value

/ɪkˈspektɪd ˈvælyu/

Giá trị kỳ vọng

Trung bình có trọng số của tất cả các giá trị cụ thể của biến đó, hay là được tính bằng tổng các tích giữa xác suất xảy ra của mỗi giá trị có thể của biến với giá trị đó

Frequency distribution

/ˈfrikwənsi ˌdɪstrəˈbyuʃn/

Phân phối tần suất

Tổng hợp khối lượng số liệu lớn bằng cách phân loại kết quả quan sát thống kê thành các tổ hay nhóm, sau đó chỉ ra cách thức phân phối của những kết quả quan sát giữa các tổ khác nhau.

Frequency polygon

/ˈfrikwənsi ˈpɑliˌɡɑn/

Đa giác tần suất tích lũy

Biểu đồ phân bố tần số thu được bằng cách vẽ các đường thẳng nối các điểm liên tiếp đại diện cho các nhóm tần số

Geometric mean

/ˌdʒiəˈmɛtrɪk min/

Trung bình nhân

Một loại số trung bình, trung bình nhân của n số được định nghĩa bởi căn bậc n của tích n số

Harmonic mean

/hɑrˈmɑnɪk min/

Trung bình điều hòa

Một loại số trung bình, được tính bằng cách chia số lượng quan sát cho đối ứng của mỗi số trong chuỗi.

Histogram

/ˈhɪstəˌɡræm/

Biểu đồ tần suất

Một biểu diễn chính xác của phân phối dữ liệu số

Inferential statistics

/ˌɪnfərˈenʃəl stəˈtɪstɪks/

Thống kê suy luận

Các phương pháp ước lượng các đặc trưng của tổng thể, phân tích mối liên hệ giữa các hiện tượng nghiên cứu, dự đoán hoặc ra quyết định trên cơ sở thu thập thông tin từ kết quả quan sát mẫu.

Interquartile range (IQR)

/ˌɪnt̬ɚˌkwɔːrtaɪl reɪndʒ/

Độ trải giữa

Một đại lượng số đo lường mức độ phân tán của tập dữ liệu. Đại lượng này được tính ra bằng cách lấy giá trị tứ phân vị thứ ba trừ đi giá trị tứ phân vị thứ nhất

Interval scales

/ˈɪntərvl skeɪlz/

Thang đo định khoảng

Bản chất là thang thứ bậc có các khoảng cách đều nhau nhưng không có điểm gốc 0 tuyệt đối.

Kurtosis

/kərˈtōsis/

Độ nhọn

Độ nhọn ở phần đỉnh của một nhóm các kết quả quan sát bằng số được tóm tắt bằng một phân phối tần suất. Khi những phân phối như vậy được biểu thị bằng biểu đồ hình chuông hay phân phối liên tục, độ nhọn phản ánh chiều cao tối đa của phân phối

Leptokurtic

/ˌleptəˈkərtik/

Độ nhọn "gầy"

Phân phối có độ nhọn (kurtosis) lớn hơn 3

Linear interpolation

/ˈlɪniər ɪnˌtɝːpəˈleɪʃən /

Phép nội suy tuyến tính

Một phương pháp khớp đường cong bằng cách sử dụng đa thức tuyến tính để xây dựng các điểm dữ liệu mới trong phạm vi của một tập hợp các điểm dữ liệu đã biết.

Logarithmic scale

/ˌlɑɡəˈrɪðmɪk skeɪl/

Thang đo logarit

Một hệ thống phi tuyến sử dụng khi có 1 loạt thông tin cần hiển thị. Sử dụng thông thường trong: Thang đo độ mạnh của động đất, độ lớn của âm thanh, cường độ ánh sáng và độ pH

Market-capitalization

/ˈmɑrkət ˌkæpət̬ələˈzeɪʃən/

Giá trị vốn hóa thị trường

Tổng giá trị của số cổ phần của một công ty niêm yết

Mean absolute deviation (MAD)

/min ˌæbsəˈlut ˌdiviˈeɪʃn/

Độ lệch tuyệt đối trung bình

Trung bình của độ lệch tuyệt đối hoặc chênh lệch dương của dữ liệu đã cho và giá trị nhất định đó.

Measure of central tendency

/ˈmɛʒər əv ˈsɛntrəlˈ mɛʒərmənt/

Số đo xu hướng trung tâm

Một thước đo định lượng xác định nơi dữ liệu được tập trung

Measurement scales

/ˈmɛʒərmənt skeɪlz/

Thang đo thống kê

Thang đo sử dụng trong thống kê, bao gồm 4 loại: Thang đo định danh, thang đo thứ bậc, thang đo định khoảng, thang đo tỷ lệ

Measures of location

/ˈmɛʒərz əv loʊˈkeɪʃn/

Số đo vị trí

Một thước đo định lượng mô tả vị trí hoặc phân phối dữ liệu; bao gồm số đo xu hướng trung tâm và các số đo khác như phần trăm

Median

/ˈmidiən/

Trung vị

Lượng biến của đơn vị đứng ở vị trí giữa trong dãy số, chia dãy số làm hai phần bằng nhau

Mesokurtic

Độ nhọn phân phối chuẩn

Phân phối có độ nhọn (kurtosis) bằng 3

Mode

/moʊd/

Mốt (Số yếu vị)

Một danh sách dữ liệu hoặc một mẫu là giá trị của phần tử có số lần xuất hiện lớn nhất trong danh sách

Nominal scales

/ˈnɑmənl skeɪlz/

Thang đo định danh

Thang đo dùng để phân chia (hay đặt tên) nhóm được khảo sát thành các lớp phân loại (category) khác nhau. Ví dụ: nam/nữ, nông thôn/thành thị,...

Ordinal scales

/ˈɔrdnəl skeɪlz/

Thang đó thứ bậc

Bản chất là thang định danh nhưng các lớp (category) khác nhau được sắp xếp theo một thứ hạng giảm dần hoặc tăng dần. Ví dụ: Hạng nhất/hạng nhì/hạng ba,...

Parameter

/pəˈræmət̮ər/

Tham số

Phần hằng số hay giá trị không đổi trong một phương trình, có tá dụng cụ thể hóa mối quan hệ chính xác giữa các biến số.

Percentile

/pərˈsɛntaɪl/

Điểm bách phân vị

Giá trị phân chia dữ liệu được sắp xếp thành một trăm phần bằng nhau, sao cho mỗi phần đại diện cho 1/100 mẫu

Platykurtic

/ˌplatiˈkərtik/

Độ nhọn "rộng"

Phân phối có độ nhọn (kurtosis) nhỏ hơn 3

Population

/ˌpɑpyəˈleɪʃn/

Tổng thể

Tập hợp tất cả các phần tử thuộc hiện tượng nghiên cứu cần được quan sát, thu thập và phân tích.

Population mean

/ˌpɑpyəˈleɪʃn min/

Số bình quân tổng thể chung

Giá trị kỳ vọng của một biến ngẫu nhiên

Population variance

/ˌpɑpyəˈleɪʃn ˈvɛriəns/

Phương sai tổng thể

Trung bình cộng của bình phương độ lệch của các giá trị so với trung bình của tổng thể

Quantile (Fractile)

/ˈkwänˌtīl/

Điểm phân vị (Số phân vị)

Số phân vị sẽ chia một tập hợp số đã được xếp thứ tự thành nhiều phần có số số hạng bằng nhau (hay gần bằng nhau)

Quartile

/ˈkwɔrt̮l/

Điểm tứ phân vị

Giá trị bằng số phân chia một nhóm các kết quả quan sát bằng số thành bốn phần, mỗi phần có số liệu quan sát bằng nhau (=25% số kết quả quan sát).

Quintile

/ˈkwɪntaɪl/

Điểm ngũ phân vị

Giá trị bằng số phân chia một nhóm các kết quả quan sát bằng số thành năm phần, mỗi phần có số liệu quan sát bằng nhau (=20% số kết quả quan sát).

Range

/reɪndʒ/

Khoảng biến thiên

Khoảng cách giữa giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất trong tập dữ liệu

Ratio scales

/ˈreɪʃoʊ skeɪlz/

Thang đo tỷ lệ

Thang đo khoảng với điểm 0 tuyệt đối. Ví dụ: thang đo với các thông số vật lý: dài, rộng, cao, cân nặng; thu nhập, chi tiêu...

Relative dispersion

/ˈrɛlət̮ɪv dɪˈspərʃn/

Độ phân tán liên quan

Lượng phân tán liên quan đến giá trị tham chiếu hoặc điểm chuẩn

Relative frequency

/ˈrɛlət̮ɪv ˈfrikwənsi/

Tần suất tương đối

Tần số được biểu hiện bởi số tương đối

Sample

/ˈsæmpl/

Mẫu

Một phần của tổng thể được chọn ra theo những cách thức nhất định và với một dung lượng hợp lý.

Sample mean

/ˈsæmpl min/

Số bình quân mẫu

Ước lượng không chệch, hiệu quả và vững của số bình quân tổng thể chung

Sharpe ratio

/ʃɑrp ˈreɪʃoʊ/

Hệ số Sharpe

Một thước đo xem lợi nhuận thu được là bao nhiêu trên một đơn vị rủi ro khi đầu tư vào một tài sản hay đầu tư theo một chiến lược kinh doanh, được đặt tên theo William Forsyth Sharpe

Skewness

/’skyunəs/

Độ lệch (Hệ số bất đối xứng)

Một đại lượng đo lường mức độ mức độ bất đối xứng của phân phối xác suất của một biến ngẫu nhiên

Standard deviation

/ˈstændərd ˌdiviˈeɪʃn/

Độ lệch chuẩn

Một đại lượng thống kê mô tả dùng để đo mức độ phân tán của một tập dữ liệu đã được lập thành bảng tần số.

Statistic

/stəˈtɪstɪk/

Thống kê

Một hệ thống các phương pháp (thu thập, tổng hợp, trình bày số liệu và tính toán các đặc trưng của đối tượng nghiên cứu) nhằm phục vụ cho quá trình phân tích, dự đoán và ra quyết định.

Time-series data

/taɪm ˈsɪriz ˈdæt̮ə/

Dữ liệu chuỗi thời gian

Là các số liệu được thu thập trong một thời kỳ, một khoảng thời gian nhất định

Trimmed mean

/ trɪmd min/

Giá trị trung bình cắt ngắn

Một thước đo thống kê của xu hướng trung tâm, giống như trung bình và trung bình. Nó liên quan đến việc tính giá trị trung bình sau khi loại bỏ các phần nhất định của phân phối xác suất hoặc mẫu ở cấp cao và cấp thấp, và thường loại bỏ một lượng bằng nhau của cả hai

Variance

/ˈvɛriəns/

Phương sai

Phương sai của một biến ngẫu nhiên là một độ đo sự phân tán thống kê của biến đó, nó hàm ý các giá trị của biến đó thường ở cách giá trị kỳ vọng bao xa.

Weighted mean

/ ˈweɪt̬ɪd min/

Số trung bình cộng có trọng số (Bình quân gia quyền)

Một dạng số bình quân hay trung bình số học mà trong đó các phần tử sử dụng trong quá trình tính toán nó được gia quyền để phản ánh thực tế là không phải tất cả các phần tử đều có tầm quan trọng như nhau.

Winsorized mean

/wɪnsoraɪst min/

Giá trị trung bình thắng
Một thước đo thống kê chiến thắng của xu hướng trung tâm, giống như giá trị trung bình và trung bình, và thậm chí giống với giá trị trung bình bị cắt.

Bạn có thể tham gia nhóm tự học CFA tại đây

Hoặc tham khảo thêm các bài viết liên quan đến tự học CFA tại đây

SAPP Academy