[ACCA MA/F2] - Từ điển môn Management Accounting
  1. SAPP Knowledge Base
  2. Từ điển Chuyên ngành ACCA
  3. [ACCA MA/F2] - Từ điển môn Management Accounting

[Topic 3] Cost classification (Phân loại chi phí)

Dịch thuật và diễn giải những thuật ngữ quan trọng trong topic Phân loại chi phí.

Nếu bạn cần thêm thông tin, đừng quên liên hệ với chúng tôi:

Bộ phận trải nghiệm học viên tại SAPP
Hotline: (+84) 971 354 969
Email: support@sapp.edu.vn
Link yêu cầu về dịch vụ: https://page.sapp.edu.vn/phieu-yeu-cau-dich-vu-cx
Administration Costs
/əd,minis'treiʃn kɔsts/
Chi phí quản lý
Một khoản chi phí phát sinh trong việc kiểm soát và điều hành một tổ chức, nhưng không trực tiếp liên quan tới các hoạt động tài chính, marketing, hoặc sản xuất. Chi phí quản lý liên quan đến toàn bộ tổ chức, hoàn toàn trái ngược với các chi phí liên quan đến các bộ phận cá nhân
Avoidable Costs
/ə'vɔidəbl kɔsts/
Chi phí tránh được
Là chi phí cụ thể của một hoạt động kinh doanh sẽ tránh được nếu hoạt động kinh doanh không tồn tại
Bonus Payments
/'bounəs 'peiməns/
Các khoản tiền thưởng
Khoản thanh toán thêm ngoài khoản thanh toán thông thường khi kết quả kinh doanh tốt hơn mức tiêu chuẩn
Composite Code
/'kɔmpəzit koud/
Mã hóa hỗn hợp
Một ví dụ của mã hóa hỗn hợp chi phí là mã chi phí gồm có hai phần, phần thứ nhất là bản chất của chi phí, phần thứ hai là trung tâm chi phí được phân bổ vào
Controllable Cost
/kən'trouləbl kɔst/
Chi phí kiểm soát được
Chi phí có thể bị tác động bởi quyết định và hành động của ban quản lý
Cost Centres
/kɔst sentəz/
Trung tâm chi phí
Là một bộ phận trong tổ chức trong đó chi phí được tập hợp trước khi được phân tích thêm. Chi phí được phân tích theo các đơn vị của chi phí sau khi được tập hợp vào các trung tâm tương ứng
Cost Codes
/kɔst koudz/
Mã chi phí
Khi chi phí đã được phân loại, một hệ thống mã hóa có thể được áp dụng để việc quản lý dữ liệu chi phí trở lên dễ dàng hơn, cả trong các hệ thống thông thường và hệ thống máy vi tính
Cost Object
/kɔst 'ɔbdʤikt/
Mục tiêu chi phí
Mục tiêu chi phí là bất kỳ hoạt động nào mà việc đo lường riêng biệt chi phí được mong muốn
Cost Unit
/kɔst 'ju:nit/
Đơn vị chi phí
Một đơn vị chi phí là một đơn vị sản phẩm hoặc dịch vụ mà chi phí có thể liên quan. Các đơn vị chi phí là đơn vị điều khiển cơ bản cho mục đích định giá.
Department
/di'pɑ:tmənt/
Bộ phận
Một trung tâm chi phí có thể là một bộ phận trong tổ chức, tức là một khu vực chức năng chuyên biệt như kế toán, marketing, kế hoạch, mỗi bộ phận có một nhà quản lý riêng
Depreciation
/di,pri:ʃi'eiʃn/
Khấu hao
Sự giảm giá trị của một tài sản theo thời gian, được ghi lại trong kế toán như một khoản chi phí
Direct Expenses
/di'rekt iks'pens/
Chi phí trực tiếp
Là tất cả các chi phí phát sinh trên một sản phẩm cụ thể, không chỉ bao gồm chi phí vật liệu trực tiếp và chi phí nhân công trực tiếp
Direct Labour
/di'rekt 'leibə/
Nhân công trực tiếp
Là tất cả tiền lương chi trả cho người lao động (bao gồm cả lương cơ bản và làm thêm giờ) nhằm tạo ra sản phẩm
Direct Materials
/di'rekt mə'tiəriəlz/
Nguyên vật liệu trực tiếp
Là tất cả các vật liệu trở thành một phần của sản phẩm (trừ khi sử dụng với số lượng không đáng kể và / hoặc có chi phí không đáng kể)
Discretionary Costs
/ilek'trisiti kɔsts/
Chi phí tùy thuộc
Chi phí có khả năng phát sinh phát sinh từ các quyết định trong quá trình lập ngân sách. Chúng có thể là khoản tiền cố định trong khoảng thời gian nhất định. Ví dụ như các chi phí quảng cáo, nghiên cứu và phát triển, và đào tạo
Electricity And Gas Bills
/ilek'trisiti ænd gæs bils/
Chi phí gas và điện
Fixed Costs
/fikst kɔsts/
Chi phí cố định
Là chi phí phát sinh trong một khoảng thời gian cụ thể và trong mức độ hoạt động nhất định, không bị ảnh hưởng bởi sự thay đổi của mức độ hoạt động
Hire Of Tools
/'haiə əv tu:ls/
Thuê công cụ
Một sự sắp xếp theo đó khách hàng phải trả tiền để có thể sử dụng một chiếc xe hơi, thuyền hoặc phần của thiết bị thuộc sở hữu của người khác trong một khoảng thời gian
Idle Time
/'aidl taim/
Thời gian rỗi
Thời gian phi sản suất của nhân viên hay máy móc, hoặc cả hai, trong đó nhân viên vẫn được trả tiền, do công việc ngừng bởi bất kỳ nguyên nhân nào. Ngoài ra còn được gọi là thời gian chờ đợi, hoặc thời gian chết
Indirect Cost
/indi'rekt cost/
Chi phí gián tiếp
Là chi phí phát sinh trong quá trình tạo ra một sản phẩm, cung cấp một dịch vụ hoặc điều hành một bộ phận, nhưng không đi vào trực tiếp và đầy đủ vào các sản phẩm, dịch vụ hoặc bộ phận
Investment Centre
/in'vestmənt 'sentə/
Trung tâm đầu tư
Là một trung tâm điểm với trách nhiệm bổ sung cho nguồn vốn đầu tư và có thể cung cấp tài chính, và có hiệu suất được đo bằng lợi nhuận trên đầu tư
Machine
/mə'ʃi:n/
Máy móc
Một số loại máy móc đặc biệt hoặc dây chuyền sản xuất trong một bộ phận có thể là một trung tâm chi phí
Maintenance Costs
/'meintinəns kɔst/
Chi phí bảo dưỡng
Các chi phí phát sinh để mang tài sản trở lại tình trạng trước đó hoặc để giữ cho các hoạt động của tài sản trong điều kiện hiện tại (trái ngược với việc nâng cấp tài sản)
Marketing Or Selling And Distribution Costs
/maketing ɔ: seling ænd ,distri'bju:ʃn kɔst/
Chi phí tiếp thị, bán hàng và phân phối
Là những chi phí liên quan đến bán hàng, tiếp thị, kho bãi, bộ phận vận chuyển
Non - Production Costs
/non – production kɔsts/
Chi phí phi sản xuất
Chi phí phi sản xuất được đưa trực tiếp vào Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh như chi phí phát sinh trong kỳ; chi phí này bao gồm chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp
Overtime Premium
/'ouvətaim 'pri:mjəm/
Phí làm thêm giờ
Khoản tiền trả cho số giờ làm thêm của người lao động
Production Or Manufacturing Costs
/production ɔ: ‚mænə'fæktʃəring kɔsts/
Chi phí sản suất
Là các chi phí được xác định cho các hàng hóa đã sản suất hoặc mua để bán lại. Đây là những chi phí liên quan đến nhà máy
Production Overheads
/production ˈəʊ.və.hedz/
Chi phí sản xuất chung
Bao gồm tất cả các chi phí nguyên vật liệu gián tiếp, chi phí nhân công gián tiếp và chi phí gián tiếp khác phát sinh trong nhà máy từ khi nhận được đơn đặt hàng cho đến khi hoàn thành sản phẩm
Profit Centres
/ˈprofɪt ˈsentə/
Trung tâm lợi ích
Là một trung tâm chịu trách nhiệm về cá chi phí và lợi nhuận
Project
/project/
Dự án
Dự án là một tập hợp các công việc, được thực hiện bởi một tập thể, nhằm đạt được một kết quả dự kiến, trong một thời gian dự kiến, với một kinh phí dự kiến
Rent And Rates
/rent ænd reits/
Tiền thuê nhà và lãi suất
Tiền thuê nhà: tiền phải trả để sử dụng văn phòng, nhà ở hay nhà máy... trong một khoảng thời gian.
Lãi suất: là tỷ lệ mà theo đó tiền lãi được người vay trả cho việc sử dụng tiền mà họ vay từ một người cho vay
Rental Cost
/'rentl kɔst/
Chi phí thuê mặt bằng
Thường là một số tiền không đổi, ít nhất là trong một khoảng thời gian xác định, và vì vậy chi phí thuê mặt bằng là một chi phí cố định
Responsibility Centre
/ris,pɔnsə'biliti 'sentə/
Trung tâm trách nhiệm
Là một bộ phận hoặc tổ chức trong đó hiệu quả hoạt động là trách nhiệm trực tiếp của nhà quản lý cụ thể
Revenue Centres
/'revinju: 'sentə/
Trung tâm doanh thu
Một trung tâm chỉ dành cho việc nâng cao doanh thu
Sales Commission
/seils kə'miʃn/
Hoa hồng bán hàng
Là tỉ lệ phần trăm cố định của doanh thu bán hàng, vì vậy hoa hồng bán hàng là chi phí biến đổi, nó biến động cùng với sản lượng hàng bán
Telephone Call Charges
/'telifoun kɔ:l tʃɑ:dʤ/
Cước cuộc gọi điện thoại
Cước gọi điện thoại thường tăng nếu mức độ kinh doanh mở rộng, nhưng đối với điện thoại nối dây vẫn có một số yêu tố chi phí cố định, và vì vậy cước gọi điện thoại là chi phí hỗn hợp
Unavoidable Costs
/,ʌnə'vɔidəbl kɔst/
Chi phí không thể tránh được
Là chi phí sẽ phát sinh cho dù hoạt động kinh doanh có tồn tại hay không
Uncontrollable Cost
/,ʌnkən'trouləbl kɔst/
Chi phí không kiểm soát được
Là bất kì chi phí nào không thể bị tác động bởi ban quản lý trong một thời gian nhất định
Variable Costs
/'veəriəbl kɔsts/
Chi phí biến đổi
Là chi phí mà có xu hướng thay đổi theo mức độ hoạt động