[CFA Level 1] - Từ điển môn Quantitative

[Topic 4] Probability concepts (Các Thuật ngữ Cơ bản của Xác suất)

Dịch thuật và diễn giải những thuật ngữ quan trọng trong chủ đề Các Thuật ngữ cơ bản của Xác suất

Nếu bạn cần thêm thông tin, đừng quên liên hệ với chúng tôi:

Bộ phận trải nghiệm học viên tại SAPP
Hotline: (+84) 971 354 969
Email: support@sapp.edu.vn
Link yêu cầu về dịch vụ: https://page.sapp.edu.vn/phieu-yeu-cau-dich-vu-cx

Addition rule for probabilities

/əˈdɪʃn rul fɔr ˌprɑbəˈbɪlət̮iz/

Quy tắc cộng xác suất

Quy tắc tính xác suất mà ít nhất một trong hai sự kiện độc lập xảy ra

Arbitrage

/ˈɑrbəˌtrɑʒ/

Kinh doanh chênh lệch giá

Việc kiếm lợi bằng việc mua chứng khoán, tiền tệ hay tài sản với giá thấp tại một thị trường và bán với giá cao tại thị trường khác

Complement

/ˈkɑmpləˌmɛnt/

Phần bù của một biến cố

Biến cố A là một phần bù của biến cố B với không gian mẫu S nếu và chỉ nếu A và B bao gồm tất cả các kết quả của S, A và B không có kết quả chung

Conditional expected value

/kənˈdɪʃənl ɪkˈspektɪd ˈvælyu/

Kỳ vọng có điều kiện

Giá trị kỳ vọng của một sự kiện đã nêu cho rằng một sự kiện khác đã xảy ra

Conditional probability

/kənˈdɪʃənl ˌprɑbəˈbɪlət̮i/

Xác suất có điều kiện

Xác suất của một biến cố A nào đó, biết rằng một biến cố B khác xảy ra

Conditional variance

/kənˈdɪʃənl ˈvɛriəns/

Phương sai có điều kiện

Phương sai của một biến ngẫu nhiên với giá trị của một hoặc nhiều biến khác

Correlation

/ˌkɑrəˈleɪʃn/

Hệ số tương quan

Một chỉ số đo lường của một số loại tương quan, nghĩa là mối liên hệ thống kê giữa hai biến số

Covariance

/koʊˈvɛriəns/

Hiệp phương sai

Hiệp phương sai là độ đo sự biến thiên cùng nhau của hai biến ngẫu nhiên

Covariance matrix

/koʊˈvɛriəns ‘meɪtrɪks/

Ma trận hiệp phương sai

Ma trận hiệp phương sai của tập hợp m biến ngẫu nhiên là một ma trận vuông hạng, trong đó các phần tử nằm trên đường chéo lần lượt là phương sai tương ứng của các biến này, trong khi các phần tử còn lại là các hiệp phương sai của đôi một hai biến ngẫu nhiên khác nhau trong tập hợp

Dutch Book Theorem

/dʌtʃ bʊk ˈθiərəm/

Định lý Sách Hà Lan

Một lý thuyết xác suất quy định rằng các cơ hội lợi nhuận sẽ xuất hiện khi các xác suất không nhất quán được giả định trong một bối cảnh nhất định và vi phạm ước tính Bayes

Empirical probability

/ɪmˈpɪrɪkl ˌprɑbəˈbɪlət̮i/

Xác suất thực nghiệm

Tỷ lệ số lượng kết quả trong đó một sự kiện được chỉ định xảy ra trên tổng số thử nghiệm, không phải trong một không gian mẫu lý thuyết mà trong một thử nghiệm thực tế

Event

/ɪˈvɛnt/

Biến cố

Một biến cố là một tập các kết quả đầu ra mà tương ứng với nó người ta sẽ gán kèm với một số thực

Independent events

/ˌɪndɪˈpɛndənt ɪˈvɛnts/

Biến cố độc lập

Hai biến cố được gọi là độc lập với nhau nếu việc xảy ra hay không xảy ra của biến cố này không làm ảnh hưởng tới xác suất xảy ra của biến cố kia

Joint probability

/dʒɔɪnt ˌprɑbəˈbɪlət̮i/

Xác suất chung

Xác suất mà hai sự kiện cùng xảy ra cùng thời điểm

Joint probability function

/dʒɔɪnt ˌprɑbəˈbɪlət̮I ˈfʌŋkʃn/

Phân phối xác suất chung

Với các biến ngẫu nhiên, được xác định trên một không gian xác suất, phân phối xác suất chung là phân phối xác suất đưa ra xác suất rằng mỗi lần rơi trong bất kỳ phạm vi cụ thể hoặc tập hợp giá trị riêng biệt nào được chỉ định cho biến đó

Likelihood function

/ˈlaɪkliˌhʊd ˈfʌŋkʃn/

Hàm khả năng

Hàm khả năng biểu thị mức độ có thể xảy ra của một tập hợp quan sát nhất định đối với các giá trị khác nhau của các tham số thống kê

Marginal probability

/ˈmɑrdʒənl ˌprɑbəˈbɪlət̮i/

Phân phối biên

Phân phối biên của một tập hợp con của tập hợp các biến ngẫu nhiên là phân phối xác suất của các biến có trong tập hợp con

Multiplication rule for probabilities

/ˌmʌltəpləˈkeɪʃn rul fɔr ˌprɑbəˈbɪlət̮iz/

Quy tắc nhân xác suất

Quy tắc chỉ ra rằng xác suất xảy ra đồng thời của hai sự kiện độc lập được tính theo tích của xác suất hai sự kiện xảy ra riêng lẻ

Objective probability

/əbˈdʒɛktɪv ˌprɑbəˈbɪlət̮i/

Xác suất khách quan

Tần suất xuất hiện của một sự kiện nhất định. Xác suất khách quan bao gồm xác suất “biết trước” (tiên nghiệm) và xác suất “biết sau” (hậu nghiệm). Xác suất biết trước là xác suất có thể tính được bằng kiến thức có trước

Pair arbitrage trade

/pɛr ˈɑrbəˌtrɑʒ treɪd/

Giao dịch buôn bán chứng khoán theo cặp

Giao dịch hai cổ phiếu liên quan chặt chẽ liên quan đến việc bán khống một và mua một cổ phiếu khác

Permutation

/ˌpərmyʊˈteɪʃn/

Hoán vị

Trong tập hợp X gồm n phần tử phân biệt (n ≥ 0). Mỗi cách sắp xếp n phần tử của X theo một thứ tự nào đó được gọi là một hoán vị của n phần tử

Posterior probability

/poʊˈstɪriər ˌprɑbəˈbɪlət̮i/

Xác suất hậu nghiệm

Xác suất hậu nghiệm của một biến cố ngẫu nhiên hoặc một mệnh đề không chắc chắn là xác suất có điều kiện mà nó nhận được khi một bằng chứng có liên quan được xét đến

Random variable

/ˈrændəm ˈvɛriəbl/

Biến ngẫu nhiên

Một thuật ngữ được dùng trong toán học và thống kê. ... Biến ngẫu nhiên là một hàm toán học với đặc điểm: nó gán một giá trị bằng số cho kết quả của một phép thử ngẫu nhiên

Subjective probability

/səbˈdʒɛktɪv ˌprɑbəˈbɪlət̮i/

Xác suất chủ quan

Nhận thức về kết quả xảy ra. Nó phụ thuộc vào kỳ vọng, sở thích, kinh nghiệm và sự đánh giá về tương lai của người ra quyết định

Total probability rule

/ˈtoʊt̮l ˌprɑbəˈbɪlət̮i rul/

Quy tắc tổng xác suất

Một quy tắc cơ bản liên quan đến xác suất cận biên với xác suất có điều kiện. Nó biểu thị tổng xác suất của một kết quả có thể được nhận ra thông qua một số sự kiện riêng biệt do đó có tên

Tree diagram

/tri ˈdaɪəˌɡræm/

Sơ đồ cây

Sơ đồ cây có thể đại diện cho một loạt các sự kiện độc lập hoặc xác suất có điều kiện. Mỗi nút trên sơ đồ đại diện cho một sự kiện và được liên kết với xác suất của sự kiện đó

Bạn có thể tham gia nhóm tự học CFA tại đây

Hoặc tham khảo thêm các bài viết liên quan đến tự học CFA tại đây

SAPP Academy