Addition rule for probabilities
/əˈdɪʃn rul fɔr ˌprɑbəˈbɪlət̮iz/
|
Quy tắc cộng xác suất
Quy tắc tính xác suất mà ít nhất một trong hai sự kiện độc lập xảy ra
|
Arbitrage
/ˈɑrbəˌtrɑʒ/
|
Kinh doanh chênh lệch giá
Việc kiếm lợi bằng việc mua chứng khoán, tiền tệ hay tài sản với giá thấp tại một thị trường và bán với giá cao tại thị trường khác
|
Complement
/ˈkɑmpləˌmɛnt/
|
Phần bù của một biến cố
Biến cố A là một phần bù của biến cố B với không gian mẫu S nếu và chỉ nếu A và B bao gồm tất cả các kết quả của S, A và B không có kết quả chung
|
Conditional expected value
/kənˈdɪʃənl ɪkˈspektɪd ˈvælyu/
|
Kỳ vọng có điều kiện
Giá trị kỳ vọng của một sự kiện đã nêu cho rằng một sự kiện khác đã xảy ra
|
Conditional probability
/kənˈdɪʃənl ˌprɑbəˈbɪlət̮i/
|
Xác suất có điều kiện
Xác suất của một biến cố A nào đó, biết rằng một biến cố B khác xảy ra
|
Conditional variance
/kənˈdɪʃənl ˈvɛriəns/
|
Phương sai có điều kiện
Phương sai của một biến ngẫu nhiên với giá trị của một hoặc nhiều biến khác
|
Correlation
/ˌkɑrəˈleɪʃn/
|
Hệ số tương quan
Một chỉ số đo lường của một số loại tương quan, nghĩa là mối liên hệ thống kê giữa hai biến số
|
Covariance
/koʊˈvɛriəns/
|
Hiệp phương sai
Hiệp phương sai là độ đo sự biến thiên cùng nhau của hai biến ngẫu nhiên
|
Covariance matrix
/koʊˈvɛriəns ‘meɪtrɪks/
|
Ma trận hiệp phương sai
Ma trận hiệp phương sai của tập hợp m biến ngẫu nhiên là một ma trận vuông hạng, trong đó các phần tử nằm trên đường chéo lần lượt là phương sai tương ứng của các biến này, trong khi các phần tử còn lại là các hiệp phương sai của đôi một hai biến ngẫu nhiên khác nhau trong tập hợp
|
Dutch Book Theorem
/dʌtʃ bʊk ˈθiərəm/
|
Định lý Sách Hà Lan
Một lý thuyết xác suất quy định rằng các cơ hội lợi nhuận sẽ xuất hiện khi các xác suất không nhất quán được giả định trong một bối cảnh nhất định và vi phạm ước tính Bayes
|
Empirical probability
/ɪmˈpɪrɪkl ˌprɑbəˈbɪlət̮i/
|
Xác suất thực nghiệm
Tỷ lệ số lượng kết quả trong đó một sự kiện được chỉ định xảy ra trên tổng số thử nghiệm, không phải trong một không gian mẫu lý thuyết mà trong một thử nghiệm thực tế
|
Event
/ɪˈvɛnt/
|
Biến cố
Một biến cố là một tập các kết quả đầu ra mà tương ứng với nó người ta sẽ gán kèm với một số thực
|
Independent events
/ˌɪndɪˈpɛndənt ɪˈvɛnts/
|
Biến cố độc lập
Hai biến cố được gọi là độc lập với nhau nếu việc xảy ra hay không xảy ra của biến cố này không làm ảnh hưởng tới xác suất xảy ra của biến cố kia
|
Joint probability
/dʒɔɪnt ˌprɑbəˈbɪlət̮i/
|
Xác suất chung
Xác suất mà hai sự kiện cùng xảy ra cùng thời điểm
|
Joint probability function
/dʒɔɪnt ˌprɑbəˈbɪlət̮I ˈfʌŋkʃn/
|
Phân phối xác suất chung
Với các biến ngẫu nhiên, được xác định trên một không gian xác suất, phân phối xác suất chung là phân phối xác suất đưa ra xác suất rằng mỗi lần rơi trong bất kỳ phạm vi cụ thể hoặc tập hợp giá trị riêng biệt nào được chỉ định cho biến đó
|
Likelihood function
/ˈlaɪkliˌhʊd ˈfʌŋkʃn/
|
Hàm khả năng
Hàm khả năng biểu thị mức độ có thể xảy ra của một tập hợp quan sát nhất định đối với các giá trị khác nhau của các tham số thống kê
|
Marginal probability
/ˈmɑrdʒənl ˌprɑbəˈbɪlət̮i/
|
Phân phối biên
Phân phối biên của một tập hợp con của tập hợp các biến ngẫu nhiên là phân phối xác suất của các biến có trong tập hợp con
|
Multiplication rule for probabilities
/ˌmʌltəpləˈkeɪʃn rul fɔr ˌprɑbəˈbɪlət̮iz/
|
Quy tắc nhân xác suất
Quy tắc chỉ ra rằng xác suất xảy ra đồng thời của hai sự kiện độc lập được tính theo tích của xác suất hai sự kiện xảy ra riêng lẻ
|
Objective probability
/əbˈdʒɛktɪv ˌprɑbəˈbɪlət̮i/
|
Xác suất khách quan
Tần suất xuất hiện của một sự kiện nhất định. Xác suất khách quan bao gồm xác suất “biết trước” (tiên nghiệm) và xác suất “biết sau” (hậu nghiệm). Xác suất biết trước là xác suất có thể tính được bằng kiến thức có trước
|
Pair arbitrage trade
/pɛr ˈɑrbəˌtrɑʒ treɪd/
|
Giao dịch buôn bán chứng khoán theo cặp
Giao dịch hai cổ phiếu liên quan chặt chẽ liên quan đến việc bán khống một và mua một cổ phiếu khác
|
Permutation
/ˌpərmyʊˈteɪʃn/
|
Hoán vị
Trong tập hợp X gồm n phần tử phân biệt (n ≥ 0). Mỗi cách sắp xếp n phần tử của X theo một thứ tự nào đó được gọi là một hoán vị của n phần tử
|
Posterior probability
/poʊˈstɪriər ˌprɑbəˈbɪlət̮i/
|
Xác suất hậu nghiệm
Xác suất hậu nghiệm của một biến cố ngẫu nhiên hoặc một mệnh đề không chắc chắn là xác suất có điều kiện mà nó nhận được khi một bằng chứng có liên quan được xét đến
|
Random variable
/ˈrændəm ˈvɛriəbl/
|
Biến ngẫu nhiên
Một thuật ngữ được dùng trong toán học và thống kê. ... Biến ngẫu nhiên là một hàm toán học với đặc điểm: nó gán một giá trị bằng số cho kết quả của một phép thử ngẫu nhiên
|
Subjective probability
/səbˈdʒɛktɪv ˌprɑbəˈbɪlət̮i/
|
Xác suất chủ quan
Nhận thức về kết quả xảy ra. Nó phụ thuộc vào kỳ vọng, sở thích, kinh nghiệm và sự đánh giá về tương lai của người ra quyết định
|
Total probability rule
/ˈtoʊt̮l ˌprɑbəˈbɪlət̮i rul/
|
Quy tắc tổng xác suất
Một quy tắc cơ bản liên quan đến xác suất cận biên với xác suất có điều kiện. Nó biểu thị tổng xác suất của một kết quả có thể được nhận ra thông qua một số sự kiện riêng biệt do đó có tên
|
Tree diagram
/tri ˈdaɪəˌɡræm/
|
Sơ đồ cây
Sơ đồ cây có thể đại diện cho một loạt các sự kiện độc lập hoặc xác suất có điều kiện. Mỗi nút trên sơ đồ đại diện cho một sự kiện và được liên kết với xác suất của sự kiện đó
|