Dịch thuật và diễn giải những thuật ngữ quan trọng trong topic Quản lý vốn lưu động - Hàng tồn kho.
Nếu bạn cần thêm thông tin, đừng quên liên hệ với chúng tôi:
Costs involved /kɑːst ɪnˈvɑːlvd/ |
Các loại chi phí liên quan Các loại chi phí liên quan xảy ra trong một lần đặt hàng hàng tồn kho |
Economic order quantity /iː.kəˈnɑː.mɪk ˈɔːr.dɚ ˈkwɑːn.t̬ə.t̬i/ |
Lượng đặt hàng kinh tế Số lượng hàng mua của một lần đặt mua của một lần đặt hàng sao cho tổng chi phí quản trị hàng tồn kho là thấp nhất |
EOQ formula /iː ə kju ˈfɔːr.mjə.lə/ |
Phương trình EOQ Là công thức dùng để tính chỉ số số lượng đặt hàng kinh tế |
EOQ model /iː ə kju ˈmɑː.dəl/ |
Mô hình đặt hàng kinh tế Số lượng đơn đặt hàng để mua khối lượng hàng hóa tại một thời điểm sao cho tiết kiệm nhất về chi phí |
Finished Goods /ˈfɪn.ɪʃt ɡʊdz/ |
Thành phẩm Những sản phẩm đã kết thúc quá trình chế biến do các bộ phận sản xuất của doanh nghiệp sản xuất hoặc thuê ngoài gia công xong đã được kiểm nghiệm phù hợp với tiêu chuẩn kỹ thuật và nhập kho |
Inventory-holding cost /ˈɪn.vən.tɔːr.i ˈhoʊl.dɪŋ kɑːst/ |
Chi phí lưu trữ tồn kho Là những chi phí phát sinh có liên quan đến việc tồn trữ (hay còn gọi là stockholding cost) như chi phí về nhà cửa hoặc kho hàng, chi phí sử dụng thiết bị, phương tiện, chi phí nhiên liệu cho thiết bị. |
Just-in-time approach /dʒʌst ɪn taɪm əˈproʊtʃ/ |
Chiến lược sản xuất tức thời Một chiến lược hàng tồn kho (còn được gọi là Just-in-time system) mà các công ty suwr dụng để tăng hiệu quả và giảm sự phí phạm bằng cách chỉ bắt đầu các quy trình sản xuất khi nhận được đơn đặt hàng do đó giảm được chi phí lưu kho |
Minimising cost /ˈmɪn.ə.maɪzɪŋ kɑːst/ |
Tối thiểu hóa chi phí Tối thiểu hóa chi phí trong quá trình sản xuất |
Obsolete inventory /ˌɑːb.səlˈiːt ˈɪn.vən.tɔːr.i/ |
Hàng tồn lỗi thời, khó tiêu thụ Hàng đang được tồn trong kho nhưng khó tiêu thụ trên thị trường vì đã quá cũ và không còn phù hợp với thị hiếu của người tiêu dùng |
Penalty clause /ˈpen.əl.ti klɑːz/ |
Điều khoản phạt Điều khoản phạt, thường trong hợp đồng mua bán với nhà cung cấp, đặt ra để đảm bảo về chất lượng và sự kịp thời về thời gian vận chuyển của hàng hóa đến với công ty. Nhà cung cấp sẽ bị phạt dựa trên những điều khoản này nếu vi phạm |
Philosophy /fɪˈlɑː.sə.fi/ |
Triết học Bộ môn nghiên cứu về những vấn đề chung và cơ bản của con người, thế giới quan và vị trí của con người trong thế giới quan, những vấn đề có kết nối với chân lý, sự tồn tại, kiến thức, giá trị, quy luật, ý thức và ngôn ngữ |
Purchase cost /ˈpɝː.tʃəs kɑːst/ |
Chi phí mua Là các chi phí liên quan phát sinh trong quá trình mua hàng |
Quantity discount /ˈkwɑːn.t̬ə.t̬i ˈdɪs.kaʊnt/ |
Chiết khấu số lượng Một sự khuyến khích người mua giảm giá bán trên mỗi đơn vị hàng hóa khi mua với số lượng lớn. Một chiết khấu số lượng thường được đưa ra bởi người bán để khích lệ người mua mua nhiều hơn |
Reorder cost /ˌriːˈɔːdər kɑːst/ |
Chi phí đặt hàng lại Chi phí mà xảy ra khi một đơn đặt hàng được lặp lại. Có thể là một đơn đặt hàng nội bộ cho phân xưởng hoặc một đơn đặt hàng bên ngoài cho việc cung cấp |
Tied up /taɪd ʌp/ |
Tiền đang bận Tiền đang dùng để đầu tư vào một việc gì đó mà không sẵn để dùng cho việc khác |
Wastage /ˈweɪ.stɪdʒ/ |
Sự hao phí Hao phí trong quá trình sản xuất của doanh nghiệp |
Work-in-Progress (W.I.P) /wɝːk ɪn ˈprɑː.ɡres/ |
Sản phẩm dở dang Khối lượng sản phẩm công việc còn đang trong quá trình sản xuất gia công, chế biến, đang nằm trên các giai đoạn của quy trình công nghệ hoặc đã hoàn thành một vài quy trình chế biến nhưng vẫn còn phải gia công chế biến tiếp mới trở thành sản phẩm |
Bạn có thể tham gia nhóm tự học ACCA tại đây
Hoặc tham khảo thêm các bài viết liên quan đến tự học ACCA tại đây
SAPP Academy