[ACCA FM/F9] - Từ điển môn Financial Management
  1. SAPP Knowledge Base
  2. Từ điển Chuyên ngành ACCA
  3. [ACCA FM/F9] - Từ điển môn Financial Management

[Topic 6] Management of Working Capital (4) - Cash (Quản lý vốn lưu động - Tiền mặt)

Dịch thuật và diễn giải những thuật ngữ quan trọng trong topic Quản lý vốn lưu động - Tiền mặt.

Nếu bạn cần thêm thông tin, đừng quên liên hệ với chúng tôi:

Bộ phận trải nghiệm học viên tại SAPP
Hotline: (+84) 971 354 969
Email: support@sapp.edu.vn
Link yêu cầu về dịch vụ: https://page.sapp.edu.vn/phieu-yeu-cau-dich-vu-cx

Annual cash required

/ˈæn.ju.əl kæʃ rɪˈkwaɪəd/

Mức tiêu thụ

Mức tiêu thụ tiền mặt của công ty

Bank deposit account  

/bæŋk dɪˈpɑː.zɪt əˈkaʊnt/

Tài khoản tiền gửi ngân hàng

Là tài khoản của mỗi cá nhân nhằm lưu giữ và theo dõi lượng tiền mà cá nhân đó gửi tại ngân hàng

Baumol model 

/Baumol ˈmɑː.dəl/

Mô hình Baumol

Mô hình quản lý ngân quỹ do Baumol sáng lập ra

Blue-chip shares

/bluː /bluː ʃer/

Cổ phiếu blue-chip

Loại cổ phiếu chất lượng cao, thường do các công ty lớn, có tiếng phát hành

Buy back shares

/baɪ bæk ʃer/

Mua lại cổ phiếu

Là việc công ty mua lại cổ phiếu do chính họ đã phát hành trước đó

Capital expenditure

/ˈkæp.ə.t̬əl ɪkˈspen.də.tʃɚ/

Chi phí được vốn hóa

Tiền được sử dụng vào tài sản cố định như bất động sản, máy móc và nội thất. Cũng được gọi là khoản đầu tư vốn hóa, khoản tiền vốn hóa. Viết tắt CAPEX

Cash budget

/kæʃ ˈbʌdʒ.ɪt/

Ngân quỹ tiền mặt

Là khoản ngân sách thường được dự toán để dành cho việc chi tiêu các hoạt động kinh doanh của công ty

Cash flows

/kæʃ floʊ/

Dòng tiền

Dòng tiền ra và vào công ty trong quá trình hoạt động sản xuất kinh doanh

Cash Management model

/kæʃ ˈmæn.ədʒ.mənt ˈmæn.ədʒ.mənt/

Mô hình quản lý tiền mặt

Mô hình quản lý tiền mặt của các công ty, bao gồm việc thu hồi nợ, kiểm soát chi tiêu, bù đắp thâm hụt ngân sách, dự báo nhu cầu tiền mặt của doanh nghiệp, đầu tư những khoản tiền nhàn rỗi và trả tiền cho các ngân hàng cung cấp những hoạt động thuộc quá trình quản lý tiền mặt kể trên

Cash surplus

/kæʃ ˈsɝː.pləs/

Tiền mặt thặng dư

Sự khác biệt giữa tiền mặt vào và tiền mặt ra hình thức ngân lưu trước khi tài trợ, còn được gọi là vốn yêu cầu, và là hoặc là một tiền mặt thặng dư hoặc thâm hụt tiền mặt. Một yêu cầu vốn đầu tư tích cực có thể được sử dụng để trả cổ tức cho cổ đông  

hoặc hoàn trả nợ, và phần còn lại làm tăng vị thế tiền mặt của doanh nghiệp. Một yêu cầu vốn tiêu cực cần phải được bảo hiểm bằng cách tăng nợ bổ sung hoặc vốn cổ phần

Cost of ordering cash

/kɑːst ɑːv ˈɔːdərɪŋ kæʃ/

Chi phí cho một lần đặt hàng

Chi phí phát sinh trên mỗi lần đặt hàng của công ty

Deficit

/ˈdef.ə.sɪt/

Thâm hụt

Các khoản chi lớn hơn các khoản thu

Economic quantity of cash

/iː.kəˈnɑː.mɪk ˈkwɑːn.t̬ə.t̬i əv kæʃ/

Quy mô một lần đặt hàng tối ưu

Là chỉ tiêu tìm được khi áp dụng mô hình quản lý của Baumol, ký hiệu là Q

Elaborate

/iˈlæb.ɚ.ət/

Phức tạp

Có nhiều thành phần hoặc nhiều mặt kết hợp, đan xen với nhau, khó mà tách bạch ra được, có nhiều sự rắc rối khó hiểu, khó nắm bắt, khó giải quyết

Leaseback

/ˈliːs.bæk/

Thuê lại (Trong phương pháp bán rồi thuê lại - Sales and leaseback)

Là một giao dịch tài chính mà khi một công ty bán một tài sản rồi lại thuê lại tài sản đó trong dài hạn; vì vậy công ty có thể tiếp tục sử dụng tài sản đó mà không thực sự được coi là sở hữu nó nữa

Lower Limit

/ˈloʊ.ɚ ˈlɪm.ɪt/

Giới hạn dưới

Giới hạn thấp nhất trong dao động của mức tồn quỹ (mức cân đối tiền) trong mô hình Miller Orr

Miller Orr model

/Miller Orr ˈmɑː.dəl/

Mô hình Miller Orr

Mô hình quản lý ngân quỹ do Miller Orr sáng lập ra công ty khi lựa chọn dự trữ 1 đơn vị

Net interest cost of holding cash

/net ˈɪn.trɪst kɑːst ɑːv ˈhoʊl.dɪŋ kæʃ/

Chi phí cơ hội của một đơn vị dự trữ

Chi phí cơ hội của một đơn vị dự trữ của

Optimum amount

/ˈɑːp.tə.məm əˈmaʊnt/

Giá trị đặt hàng tối ưu

Là giá trị tìm được trong mô hình Baumol, quy mô đặt hàng tối ưu sẽ là điểm mà tại đó hai tác động trên loại trừ lẫn nhau một cách hoàn toàn

Precautionary motive

/prɪˈkɑː.ʃən ˈmoʊ.t̬ɪv/

Động cơ dự phòng

Ngoài việc cất giữ tiền để tiến hành giao dịch hàng ngày, người ta còn giữ thêm tiền để dùng cho những nhu cầu bất ngờ. Tiền dự phòng được sử dụng trong các cơ hội mua thuận tiên hoặc cho nhu cầu chi tiêu bất thường

Return Point

/rɪˈtɝːn /rɪˈtɝːn/

Điểm trở lại

Doanh nghiệp mua chứng khoán vào để trả số dư tiền mặt về một mức độ bình thường

Short-term borrowing (overdraft)

/ʃɔːrt tɝːm ˈbɒrəʊɪŋ/

Vay mượn ngắn hạn (thấu chi)

Các khoản vay mượn có thời hạn dùng và thanh toán trong một thời hạn ngắn (thường là dưới 1 năm), ví dụ: Vay thấu chi

Short-term Treasury Stock

/ʃɔːrt tɝːm ˈtreʒ.ɚ.i stɑːk/

Cổ phiếu quỹ ngắn hạn

Cổ phiếu do công ty phát hành mua ngược lại từ thị trường chứng khoán. Việc công ty mua ngược lại cổ phiếu từ thị trường mở sẽ làm giảm số cổ phiếu lưu hành của công ty này. Các công ty sẽ tiến hành mua ngược cổ phiếu vì một số lý do

Speculative motive

/ˈspek.jə.lə.t̬ɪv ˈmoʊ.t̬ɪv/

Động cơ đầu cơ

Tiền tệ là phương tiện cất giữ của cải và gọi động cơ giữ tiền là động cơ đầu cơ. Keynes đồng ý với các nhà kinh tế Cambridge rằng của cải gắn chặt với thu nhập nên bộ phận cấu thành mang tính đầu cơ của cầu tiền tệ sẽ liên quan đến thu nhập,

Spread

/spred/

Khoảng chênh lệch

Sự chênh lệch giữa giá mua và bán

Surplus assets

/ˈsɝː.pləs ˈæs.et/

Tài sản dư thừa

Là những tài sản mà không phải là những tài sản thiết yếu trong hoạt động kinh doanh của một công ty

Transaction cost

/trænˈzæk.ʃən kɑːst/

Chi phí giao dịch bán chứng khoán

Chi phí giao dịch mỗi lần bán chứng khoán để thu tiền

Transaction motive

/trænˈzæk.ʃən ˈmoʊ.t̬ɪv/

Động cơ giao dịch

Các cá nhân nắm giữ tiền vì đó là phương tiện trao đổi có thể dùng để tiến hành các giao dịch hằng ngày. Keynes nhấn mạnh rằng bộ phận của cầu tiền tệ đó trước tiên do mức giao dịch của dân chúng quyết định. Những giao dịch có tỉ lệ với thu nhập cho nên cầu tiền tệ cho giao dịch tỉ lệ với thu nhập

Upper Limit

/ˈʌp.ɚ ˈlɪm.ɪt/

Giới hạn trên

Giới hạn cao nhất trong dao động của mức tồn quỹ (mức cân đối tiền) trong mô hình Miller Orr

Variance of cash flows

/ˈver.i.əns ɑːv kæʃ floʊ/

Phương sai của luồng tiền

Phương sai của luồng tiền hàng ngày

Wander

/ˈwɑːn.dɚ/

Dao động, di chuyển

Cân đối tiền liên tục dao động lên xuống trong một kỳ kinh doanh

Bạn có thể tham gia nhóm tự học ACCA tại đây

Hoặc tham khảo thêm các bài viết liên quan đến tự học ACCA tại đây

SAPP Academy