Dịch thuật và diễn giải những thuật ngữ quan trọng trong topic Quản lý vốn lưu động - Tiền mặt.
Nếu bạn cần thêm thông tin, đừng quên liên hệ với chúng tôi:
Annual cash required /ˈæn.ju.əl kæʃ rɪˈkwaɪəd/ |
Mức tiêu thụ Mức tiêu thụ tiền mặt của công ty |
Bank deposit account /bæŋk dɪˈpɑː.zɪt əˈkaʊnt/ |
Tài khoản tiền gửi ngân hàng Là tài khoản của mỗi cá nhân nhằm lưu giữ và theo dõi lượng tiền mà cá nhân đó gửi tại ngân hàng |
Baumol model /Baumol ˈmɑː.dəl/ |
Mô hình Baumol Mô hình quản lý ngân quỹ do Baumol sáng lập ra |
Blue-chip shares /bluː /bluː ʃer/ |
Cổ phiếu blue-chip Loại cổ phiếu chất lượng cao, thường do các công ty lớn, có tiếng phát hành |
Buy back shares /baɪ bæk ʃer/ |
Mua lại cổ phiếu Là việc công ty mua lại cổ phiếu do chính họ đã phát hành trước đó |
Capital expenditure /ˈkæp.ə.t̬əl ɪkˈspen.də.tʃɚ/ |
Chi phí được vốn hóa Tiền được sử dụng vào tài sản cố định như bất động sản, máy móc và nội thất. Cũng được gọi là khoản đầu tư vốn hóa, khoản tiền vốn hóa. Viết tắt CAPEX |
Cash budget /kæʃ ˈbʌdʒ.ɪt/ |
Ngân quỹ tiền mặt Là khoản ngân sách thường được dự toán để dành cho việc chi tiêu các hoạt động kinh doanh của công ty |
Cash flows /kæʃ floʊ/ |
Dòng tiền Dòng tiền ra và vào công ty trong quá trình hoạt động sản xuất kinh doanh |
Cash Management model /kæʃ ˈmæn.ədʒ.mənt ˈmæn.ədʒ.mənt/ |
Mô hình quản lý tiền mặt Mô hình quản lý tiền mặt của các công ty, bao gồm việc thu hồi nợ, kiểm soát chi tiêu, bù đắp thâm hụt ngân sách, dự báo nhu cầu tiền mặt của doanh nghiệp, đầu tư những khoản tiền nhàn rỗi và trả tiền cho các ngân hàng cung cấp những hoạt động thuộc quá trình quản lý tiền mặt kể trên |
Cash surplus /kæʃ ˈsɝː.pləs/ |
Tiền mặt thặng dư Sự khác biệt giữa tiền mặt vào và tiền mặt ra hình thức ngân lưu trước khi tài trợ, còn được gọi là vốn yêu cầu, và là hoặc là một tiền mặt thặng dư hoặc thâm hụt tiền mặt. Một yêu cầu vốn đầu tư tích cực có thể được sử dụng để trả cổ tức cho cổ đông hoặc hoàn trả nợ, và phần còn lại làm tăng vị thế tiền mặt của doanh nghiệp. Một yêu cầu vốn tiêu cực cần phải được bảo hiểm bằng cách tăng nợ bổ sung hoặc vốn cổ phần |
Cost of ordering cash /kɑːst ɑːv ˈɔːdərɪŋ kæʃ/ |
Chi phí cho một lần đặt hàng Chi phí phát sinh trên mỗi lần đặt hàng của công ty |
Deficit /ˈdef.ə.sɪt/ |
Thâm hụt Các khoản chi lớn hơn các khoản thu |
Economic quantity of cash /iː.kəˈnɑː.mɪk ˈkwɑːn.t̬ə.t̬i əv kæʃ/ |
Quy mô một lần đặt hàng tối ưu Là chỉ tiêu tìm được khi áp dụng mô hình quản lý của Baumol, ký hiệu là Q |
Elaborate /iˈlæb.ɚ.ət/ |
Phức tạp Có nhiều thành phần hoặc nhiều mặt kết hợp, đan xen với nhau, khó mà tách bạch ra được, có nhiều sự rắc rối khó hiểu, khó nắm bắt, khó giải quyết |
Leaseback /ˈliːs.bæk/ |
Thuê lại (Trong phương pháp bán rồi thuê lại - Sales and leaseback) Là một giao dịch tài chính mà khi một công ty bán một tài sản rồi lại thuê lại tài sản đó trong dài hạn; vì vậy công ty có thể tiếp tục sử dụng tài sản đó mà không thực sự được coi là sở hữu nó nữa |
Lower Limit /ˈloʊ.ɚ ˈlɪm.ɪt/ |
Giới hạn dưới Giới hạn thấp nhất trong dao động của mức tồn quỹ (mức cân đối tiền) trong mô hình Miller Orr |
Miller Orr model /Miller Orr ˈmɑː.dəl/ |
Mô hình Miller Orr Mô hình quản lý ngân quỹ do Miller Orr sáng lập ra công ty khi lựa chọn dự trữ 1 đơn vị |
Net interest cost of holding cash /net ˈɪn.trɪst kɑːst ɑːv ˈhoʊl.dɪŋ kæʃ/ |
Chi phí cơ hội của một đơn vị dự trữ Chi phí cơ hội của một đơn vị dự trữ của |
Optimum amount /ˈɑːp.tə.məm əˈmaʊnt/ |
Giá trị đặt hàng tối ưu Là giá trị tìm được trong mô hình Baumol, quy mô đặt hàng tối ưu sẽ là điểm mà tại đó hai tác động trên loại trừ lẫn nhau một cách hoàn toàn |
Precautionary motive /prɪˈkɑː.ʃən ˈmoʊ.t̬ɪv/ |
Động cơ dự phòng Ngoài việc cất giữ tiền để tiến hành giao dịch hàng ngày, người ta còn giữ thêm tiền để dùng cho những nhu cầu bất ngờ. Tiền dự phòng được sử dụng trong các cơ hội mua thuận tiên hoặc cho nhu cầu chi tiêu bất thường |
Return Point /rɪˈtɝːn /rɪˈtɝːn/ |
Điểm trở lại Doanh nghiệp mua chứng khoán vào để trả số dư tiền mặt về một mức độ bình thường |
Short-term borrowing (overdraft) /ʃɔːrt tɝːm ˈbɒrəʊɪŋ/ |
Vay mượn ngắn hạn (thấu chi) Các khoản vay mượn có thời hạn dùng và thanh toán trong một thời hạn ngắn (thường là dưới 1 năm), ví dụ: Vay thấu chi |
Short-term Treasury Stock /ʃɔːrt tɝːm ˈtreʒ.ɚ.i stɑːk/ |
Cổ phiếu quỹ ngắn hạn Cổ phiếu do công ty phát hành mua ngược lại từ thị trường chứng khoán. Việc công ty mua ngược lại cổ phiếu từ thị trường mở sẽ làm giảm số cổ phiếu lưu hành của công ty này. Các công ty sẽ tiến hành mua ngược cổ phiếu vì một số lý do |
Speculative motive /ˈspek.jə.lə.t̬ɪv ˈmoʊ.t̬ɪv/ |
Động cơ đầu cơ Tiền tệ là phương tiện cất giữ của cải và gọi động cơ giữ tiền là động cơ đầu cơ. Keynes đồng ý với các nhà kinh tế Cambridge rằng của cải gắn chặt với thu nhập nên bộ phận cấu thành mang tính đầu cơ của cầu tiền tệ sẽ liên quan đến thu nhập, |
Spread /spred/ |
Khoảng chênh lệch Sự chênh lệch giữa giá mua và bán |
Surplus assets /ˈsɝː.pləs ˈæs.et/ |
Tài sản dư thừa Là những tài sản mà không phải là những tài sản thiết yếu trong hoạt động kinh doanh của một công ty |
Transaction cost /trænˈzæk.ʃən kɑːst/ |
Chi phí giao dịch bán chứng khoán Chi phí giao dịch mỗi lần bán chứng khoán để thu tiền |
Transaction motive /trænˈzæk.ʃən ˈmoʊ.t̬ɪv/ |
Động cơ giao dịch Các cá nhân nắm giữ tiền vì đó là phương tiện trao đổi có thể dùng để tiến hành các giao dịch hằng ngày. Keynes nhấn mạnh rằng bộ phận của cầu tiền tệ đó trước tiên do mức giao dịch của dân chúng quyết định. Những giao dịch có tỉ lệ với thu nhập cho nên cầu tiền tệ cho giao dịch tỉ lệ với thu nhập |
Upper Limit /ˈʌp.ɚ ˈlɪm.ɪt/ |
Giới hạn trên Giới hạn cao nhất trong dao động của mức tồn quỹ (mức cân đối tiền) trong mô hình Miller Orr |
Variance of cash flows /ˈver.i.əns ɑːv kæʃ floʊ/ |
Phương sai của luồng tiền Phương sai của luồng tiền hàng ngày |
Wander /ˈwɑːn.dɚ/ |
Dao động, di chuyển Cân đối tiền liên tục dao động lên xuống trong một kỳ kinh doanh |
Bạn có thể tham gia nhóm tự học ACCA tại đây
Hoặc tham khảo thêm các bài viết liên quan đến tự học ACCA tại đây
SAPP Academy