Dịch thuật và diễn giải những thuật ngữ quan trọng trong topic Quản lý thuế.
Nếu bạn cần thêm thông tin, đừng quên liên hệ với chúng tôi:
Administrative sanctions /ədˈmɪn.ɪ.strə.tɪv ˈsæŋk.ʃən/ |
Xử phạt hành chính Các hành động được thực hiện để xử phạt việc vi phạm hành chính. |
Affiliated units /əˈfɪlieɪtɪd ˈjuː.nɪt/ |
Đơn vị trực thuộc Các chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của doanh nghiệp có phát sinh nghĩa vụ thuế kê khai nộp thuế trực tiếp với cơ quan thuế. Đơn vị sự nghiệp trực thuộc tổng công ty, trực thuộc doanh nghiệp có phát sinh nghĩa vụ thuế |
Appointment note /əˈpɔɪnt.mənt nəʊt/ |
Giấy lưu lịch hẹn |
Authentication /ɔːˈθen.tɪ.keɪt/ |
Công nhận Hành động chứng minh cái gì đó là chính hãng hay là thật |
Bankruptcy procedures /ˈbæŋ.krəpt.si prəˈsiː.dʒər/ |
Thủ tục phá sản Là những công việc cụ thể mà chúng ta phải làm theo một trật tự nhất định khi muốn tuyên bố phá sản |
Business households /ˈbɪz.nɪs ˈhaʊs.həʊld/ |
Hộ gia đình kinh doanh Do một cá nhân là công dân Việt Nam hoặc một nhóm người hoặc một hộ gia đình làm chủ, chỉ được đăng ký kinh doanh tại một địa điểm, sử dụng không quá mười lao động, không có con dấu và chịu trách nhiệm bằng toàn bộ tài sản của mình đối với hoạt động kinh doanh |
Business individual /ˈbɪz.nɪs ˌɪn.dɪˈvɪdʒ.u.əl/ |
Cá nhân kinh doanh Một đối tượng đăng ký thuế. Cá nhân kinh doanh có thể là người Việt Nam hoặc người nước ngoài và có hoạt động sản xuất, kinh doanh và cung cấp dịch vụ, hàng hoá |
Business registration agencies /ˈbɪz.nɪs ˌredʒ.ɪˈstreɪ.ʃən ˈeɪ.dʒən.si/ |
Văn phòng đăng ký kinh doanh Cơ quan hành chính thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư Thành phố Hà Nội, có tư cách pháp nhân, có con dấu và tài khoản riêng do UBND Thành phố quyết định thành lập |
Business suspension /ˈbɪz.nɪs səˈspen.ʃən/ |
Tạm ngừng kinh doanh Doanh nghiệp tạm thời không thực hiện những hoạt động kinh doanh trong khoảng thời gian không quá 2 năm, nghĩa là doanh nghiệp không được ký kết hợp đồng, không được xuất hóa đơn hay có bất kỳ hoạt động nào khác. Sau khi hết thời hạn doanh nghiệp phải hoạt động trở lại nếu không phải làm thủ tục giải thể, chuyển nhượng |
Civil acts /ˈsɪv.əl ækt/ |
Hành vi dân sự |
Commercial banks /kəˈmɜː.ʃəl bæŋk/ |
Ngân hàng thương mại Tổ chức kinh doanh tiền tệ mà hoạt động chủ yếu và thường xuyên là nhận tiền ký gửi từ khách hàng với trách nhiệm hoàn trả và sử dụng số tiền đó để cho vay, thực hiện nghiệp vụ chiết khấu và làm phương tiện thanh toán |
Complete amendment dossier /kəmˈpliːt əˈmend.mənt ˈdɒs.i.eɪ/ |
Hồ sơ sửa đổi hoàn chính |
Consolidating enterprises /kənˈsɒlɪdeɪtɪŋ ˈɛntəpraɪzɪz/ |
Hợp nhất doanh nghiệp Doanh nghiệp hợp nhất là doanh nghiệp mới, tiếp nhận toàn bộ tài sản, quyền, nghĩa vụ và lợi ích hợp pháp của các doanh nghiệp bị hợp nhất chuyển sang. Các doanh nghiệp bị hợp nhất sẽ bị chấm dứt hiệu lực mã số thuế |
Consular offices /ˈkɒnsjʊlər ˈɒfɪsɪz/ |
Cơ quan lãnh sự Cơ quan quan hệ đối ngoại của nhà nước việt nam ở nước ngoài, nhằm thực hiện chức năng lãnh sự trong một khu vực lãnh thổ nhất định của nước tiếp nhận, trên cơ sở thỏa thuận giữa hai nước hữu quan |
Contractor license /kənˈtræktə ˈlaɪsəns/ |
Giấy phép thầu Là giấy phép dùng để quản lý hoạt động của Nhà thầu xây dựng nước ngoài tại Việt Nam |
Department of Taxation /dɪˈpɑːtmənt ɒv tækˈseɪʃən/ |
Cục thuế Cơ quan thuế cấp tỉnh |
Direct tax payment /dɪˈrɛkt tæks ˈpeɪmənt/ |
Nộp thuế trực thu Thuế được trả trực tiếp bởi một cá nhân hoặc một tổ chức |
General Department of taxation /ˈʤɛnərəl dɪˈpɑːtmənt ɒv tækˈseɪʃən/ |
Tổng cục thuế Cơ quan trực thuộc Bộ Tài chính, thực hiện chức năng tham mưu, giúp Bộ trưởng Bộ Tài chính quản lý nhà nước về các khoản thu nội địa trong phạm vi cả nước, bao gồm: thuế, phí, lệ phí và các khoản thu khác của ngân sách nhà nước (sau đây gọi chung là thuế); tổ chức quản lý thuế theo quy định của pháp luật |
International organizations /ˌɪntə(ː)ˈnæʃənl ˌɔːgənaɪˈzeɪʃənz / |
Tổ chức quốc tế Nhóm có thành viên từ nhiều quốc gia, chính phủ hoặc phi chính phủ có lợi nhuận hoặc phi lợi nhuận |
Interval /ˈɪn.tə.vəl/ |
Khoảng thời gian tạm nghỉ |
Investment certificate /ɪnˈvɛstmənt səˈtɪfɪkɪt/ |
Chứng nhận đầu tư |
Joint management board /ʤɔɪnt ˈmænɪʤmənt bɔːd/ |
Ban quản lý chung |
Law of Officials and Officers /lɔː ɒv əˈfɪʃəlz ænd ˈɒfɪsəz/ |
Luật cán bộ, viên chức Luật quy định về cán bộ, viên chức |
Law on Tax administration |
Luật quản trị thuế Các quy định về việc quản lý các loại thuế, các khoản thu khác thuộc ngân sách của nhà nước do cơ quan quản lý thuế quản lý và thu theo quy định của pháp luật |
Managing units |
Đơn vị quản lý Đơn vị có “đơn vị trực thuộc” |
Merging enterprises |
Sáp nhập doanh nghiệp Doanh nghiệp nhận sáp nhập sẽ giữ nguyên mã số thuế và chịu toàn bộ trách nhiệm về nghĩa vụ thuế của các doanh nghiệp bị sáp nhập. Các doanh nghiệp bị sáp nhập sẽ bị chấm dứt hiệu lực mã số thuế |
Non-agricultural land |
Đất phi nông nghiệp Đất đai có thể được gọi là đất phi nông nghiệp, nếu bất kỳ hoạt động nào có tính chất phát triển được chuyển sang từ đất đai làm cho đất không phù hợp để canh tác. |
Operation office certificate /ɒp.ərˈeɪʃən ˈɒf.ɪs səˈtɪf.ɪ.kət/ |
Giấy xác nhận đăng ký văn phòng điều hành |
Petroleum contracts /pəˈtrəʊ.li.əm ˈkɒn.trækt/ |
Hợp đồng dầu khí Hợp đồng liên quan đến hoạt động tìm kiếm, thăm dò và khai thác dầu khí |
Reassurance /ˌriː.əˈʃɔː.rəns/ |
Tái bảo hiểm |
Registration declaration sheet /ˌredʒ.ɪˈstreɪ.ʃən ˌdek.ləˈreɪ.ʃən/ʃiːt/ |
Tờ khai đăng ký |
Revoke /rɪˈvəʊk/ |
Thu hồi, rút lại Là việc nói chính thức rằng một thỏa thuận, một sự cho phép, một điều luật,... Không còn hiệu lực nữa |
Shutdown /ˈʃʌt.daʊn/ |
Sự ngưng hoạt động Là dịp khi một công ty hoặc số lượng lớn máy móc ngừng hoạt động, thường xuyên xảy ra trong khoảng thời gian |
State budget /steɪt ˈbʌdʒ.ɪt/ |
Ngân sách nhà nước Là toàn bộ các khoản thu, chi của nhà nước trong dự toán đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền quyết định và được thực hiện trong một năm để bảo đảm thực hiện các chức năng của nhà nước |
Sub-department of Taxation /sʌb dɪˈpɑːt.mənt əv tækˈseɪ.ʃən/ |
Chi cục thuế Ở các huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh (gọi chung là chi cục thuế cấp huyện) trực thuộc cục thuế cấp tỉnh |
Submit /səbˈmɪt/ |
Đệ trình Đưa ra hoặc đề xuất thứ gì đó cho một quyết định được đưa ra bởi những người khác |
Tax administration /tæks ədˌmɪn.ɪˈstreɪ.ʃən/ |
Quản trị thuế Khâu tổ chức, phân công trách nhiệm cho các bộ phận trong cơ quan thuế; xác lập mối quan hệ phối hợp giữa các bộ phận một cách hữu hiệu trong việc thực thi các chính sách thuế |
Tax administration /tæks ədˌmɪn.ɪˈstreɪ.ʃən/ |
Quản lý thuế Khâu tổ chức, phân công trách nhiệm cho các bộ phận trong cơ quan thuế; xác lập mối quan hệ phối hợp giữa các bộ phận một cách hữu hiệu trong việc thực thi các chính sách thuế |
Tax authorities /tæks ɔːˈθɒr.ə.ti/ |
Cơ quan thuế Một tổ chức có trách nhiệm chính là thu thập các loại thuế |
Tax code /tæks kəʊd/ |
Mã thuế Một dãy số, chữ cái hoặc kí tự do cơ quan quản lý cấp cho người nộp thuế theo quy định của Luật quản lý thuế |
Tax code invalidation /tæks kəʊd əˈmend.mənt/ |
Hủy bỏ hiệu lực mã số thuế |
Tax inspection record /tæks ɪnˈspek.ʃən rɪˈkɔːd/ |
Biên bản kiểm tra thuế |
Tax officials /tæks əˈfɪʃ.əl/ |
Cán bộ thuế Người triển khai thực hiện hệ thống chính sách thuế, nhằm làm cho hệ thống thuế được thực hiện đầy đủ, đúng đắn và kịp thời nhất, phát huy được các vai trò của thuế đối với nhà nước và nền kinh tế, xã hội |
Tax registration /tæks ˌredʒ.ɪˈstreɪ.ʃən/ |
Đăng ký thuế Việc một người nộp thuế thực hiện khai báo sự hiện diện của mình và nghĩa vụ phải nộp một hoặc một số loại thuế với cơ quan quản lý |
Tax registration amendment /tæks ˌredʒ.ɪˈstreɪ.ʃən/ əˈmend.mənt/ |
Sửa đổi đăng ký thuế |
Tax registration database /tæks ˌredʒ.ɪˈstreɪ.ʃən ˈdeɪ.tə.beɪs/ |
Dữ liệu đăng ký thuế Các thông tin, dữ liệu liên quan đến việc xác định nghĩa vụ thuế của các doanh nghiệp do cơ quan thuế thu thập, phân tích, lưu giữ, cập nhật và quản lý từ các nguồn khác nhau |
Tax registration dossiers /tæks ˌredʒ.ɪˈstreɪ.ʃən ˈdɒs.i.eɪ/ |
Hồ sơ đăng ký thuế |
The acquiree company /ðiːəˌkwʌɪəˈri ˈkʌmp(ə)ni/ |
Doanh nghiệp bị sáp nhập Khi có Hợp đồng sáp nhập theo quy định của Luật Doanh nghiệp, các doanh nghiệp bị sáp nhập phải thực hiện thủ tục chấm dứt hiệu lực mã số thuế với cơ quan thuế |
The acquirer company /ðiː əˈkwaɪər ˈkʌm.pə.ni/ |
Doanh nghiệp nhận sáp nhập Trong thời hạn 10 (mười) ngày kể từ ngày được cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, doanh nghiệp nhận sáp nhập phải làm thủ tục thay đổi thông tin đăng ký thuế (trường hợp sáp nhập phát sinh thay đổi thông tin đăng ký thuế) |
The transferee company /ðiːˌtrænsfəˈriː ˈkʌm.pə.ni/ |
Công ty được chuyển nhượng Trong thời hạn 10 (mười) ngày kể từ ngày được cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, doanh nghiệp hợp nhất phải làm thủ tục đăng ký thuế để được giấy chứng nhận đăng ký thuế mới. Hồ sơ, trình tự thủ tục thực hiện theo quy định của pháp luật về đăng ký mới doanh nghiệp |
The transferor companies /ðiː trænsˈfɜːrər ˈkʌm.pə.ni/ |
Doanh nghiệp bị nhượng lại Khi có Hợp đồng hợp nhất theo quy định của Luật Doanh nghiệp, các doanh nghiệp bị hợp nhất phải thực hiện thủ tục chấm dứt hiệu lực mã số thuế với cơ quan thuế |
Transaction papers /trænˈzæk.ʃən ˈpeɪ·pərz/ |
Các giấy tờ giao dịch Hóa đơn, chứng từ mua, bán hàng hóa, dịch vụ, sổ sách kế toán, hợp đồng kinh tế và các giấy tờ, tài liệu có liên quan đến việc xác định nghĩa vụ thuế |
Violations /ˌvaɪ.əˈleɪ.ʃən/ |
Vi phạm Một hành động phá vỡ hoặc chống lại một thứ gì đó, đặc biệt như là luật, các thỏa thuận, nguyên lý hoặc thứ gì đó mà nên được tôn trọng |
Bạn có thể tham gia nhóm tự học ACCA tại đây
Hoặc tham khảo thêm các bài viết liên quan đến tự học ACCA tại đây
SAPP Academy