[ACCA TX/F6] - Từ điển môn Taxation

[Topic 7] Transfer Pricing (Chuyển giá)

Dịch thuật và diễn giải những thuật ngữ quan trọng trong topic Chuyển giá.

Nếu bạn cần thêm thông tin, đừng quên liên hệ với chúng tôi:

Bộ phận trải nghiệm học viên tại SAPP
Hotline: (+84) 971 354 969
Email: support@sapp.edu.vn
Link yêu cầu về dịch vụ: https://page.sapp.edu.vn/phieu-yeu-cau-dich-vu-cx

Adjustment 

/əˈdʒʌstmənt/ 

Điều chỉnh 

Affiliated party 

/əˈfɪlieɪtɪd ˈpɑːti/

Bên có liên quan 

Cụm từ được sử dụng để chỉ các bên có mối quan hệ thuộc một trong các trường hợp dưới đây: 

  • Một bên tham gia trực tiếp hoặc gián tiếp vào việc điều hành, kiểm soát, góp vốn hoặc đầu tư dưới mọi hình thức vào bên kia; 
  • Các bên trực tiếp hay gián tiếp cùng chịu sự điều hành, kiểm soát, góp vốn hoặc đầu tư dưới mọi hình thức của một bên khác; 
  • Các bên cùng tham gia trực tiếp hoặc gián tiếp vào việc điều hành, kiểm soát, góp vốn hoặc đầu tư dưới mọi hình thức vào một bên khác

Comparative analysis 

/kəmˈpærətɪv əˈnæləsɪs/

Phân tích các so sánh 

Việc so sánh từng mặt của hai hoặc nhiều lựa chọn thay thế, quy trình, sản phẩm, trình độ, bộ dữ liệu, hệ thống, hoặc tương tự

Context 

/ˈkɒntekst/

Bối cảnh, ngữ cảnh 

Bối cảnh ngôn ngữ trong đó một yếu tố ngôn ngữ được sử dụng hoặc được tạo ra trong hoạt động giao tiếp ngôn ngữ, đồng thời người đọc hoặc người nghe dựa vào bối cảnh đó mà lĩnh hội được nội dung văn bản hoặc lời nói.

Economic condition 

/ˌiːkəˈnɒmɪk kənˈdɪʃn/

Điều kiện kinh tế 

Tình trạng tài chính của một quốc gia tại một thời điểm cụ thể 

Financial policy 

/faɪˈnænʃl ˈpɒləsi/

Chính sách tài chính 

Chính sách thông qua chế độ thuế và đầu tư công cộng để tác động tới nền kinh tế 

Governing scope 

/ˈɡʌvənɪŋ skəʊp/

Phạm vi điều chỉnh 

Headquarter 

/ˌhedˈkwɔːtə/

Trụ sở chính 

Independent transaction 

/ˌɪndɪˈpendənt trænˈzækʃn/

Các giao dịch độc lập 

Giao dịch kinh doanh giữa các bên không có quan hệ liên kết

Influential criteria 

/ˌɪnfluˈenʃl kraɪˈtɪəriən/

Tiêu chí ảnh hưởng 

Inspection committee 

/ɪnˈspekʃn kəˈmɪti/ 

Ủy ban kiểm tra 

Cơ quan kiểm tra của công đoàn được thành lập ở các cấp công đoàn, do ban chấp hành công đoàn cấp đó bầu ra và phải được công đoàn cấp trên trực tiếp công nhận

Market price 

/ˈmɑːkɪt praɪs/

Giá thị trường 

Giá sản phẩm theo thỏa thuận khách quan trong giao dịch kinh doanh trên thị trường giữa các bên không có quan hệ liên kết (các bên độc lập)

Method of comparison of calculation market price 

/ˈmeθəd əv kəmˈpærɪsn əv ˌkælkjuˈleɪʃn ˈmɑːkɪt praɪs/

Phương pháp so sánh giá trị thị trường 

Phương pháp thẩm định giá dựa trên cơ sở phân tích mức giá của các tài sản tương tự với tài sản cần thẩm định giá đã giao dịch thành công hoặc đang mua, bán trên thị trường trong điều kiện thương mại bình thường vào thời điểm cần thẩm định giá hoặc gần với thời điểm cần thẩm định giá để ước tính và xác định giá trị thị trường của tài sản

Method of comparison of price in independent transaction 

/ˈmeθəd əv kəmˈpærɪsn əv praɪs ɪn ˌɪndɪˈpendənt trænˈzækʃn/

Phương pháp so sánh giá trong giao dịch độc lập 

Dựa vào đơn giá sản phẩm trong giao dịch độc lập để xác định đơn giá sản phẩm trong giao dịch liên kết khi các giao dịch này có điều kiện giao dịch tương đương nhau

Method of prime cost plus profit 

/ˈmeθəd əv praɪm kɒst plʌs ˈprɒfɪt/

Phương pháp giá vốn cộng lợi nhuận 

Dựa vào giá vốn (hoặc giá thành) của sản phẩm do doanh nghiệp mua vào từ bên độc lập để xác định giá bán ra của sản phẩm đó cho bên liên kết bằng cộng thêm lợi nhuận mục tiêu

Method of profit comparison 

/ˈmeθəd əv ˈprɒfɪt/ /kəmˈpærɪsn/

Phương pháp so sánh lợi nhuận 

Dựa vào tỷ suất sinh lời của sản phẩm trong các giao dịch độc lập được chọn để so sánh làm cơ sở xác định tỷ suất sinh lời của sản phẩm trong giao dịch liên kết khi các giao dịch này có điều kiện giao dịch tương đương nhau

Method of profit division 

/ˈmeθəd əv/ /ˈprɒfɪt dɪˈvɪʒn/

Phương pháp tách lợi nhuận 

Dựa vào lợi nhuận thu được từ một giao dịch liên kết tổng hợp do nhiều doanh nghiệp liên kết thực hiện để xác định lợi nhuận thích hợp cho từng doanh nghiệp liên kết đó theo cách các bên độc lập thực hiện phân chia lợi nhuận trong các giao dịch độc lập tương đương

Method of reselling price 

/ˈmeθəd əv ˌriːˈsellin praɪs/

Phương pháp giá bán lại 

Dựa vào giá bán lại (hay giá bán ra) của sản phẩm do doanh nghiệp bán cho bên độc lập để xác định giá mua vào của sản phẩm đó từ bên liên kết

Nature calamity 

/ˈneɪtʃə(r) kəˈlæməti

Thiên tai 

Hiệu ứng của một tai biến tự nhiên (ví dụ lũ lụt, (bão) phun trào núi lửa, động đất, hay lở đất) có thể ảnh hưởng tới môi trường, và dẫn tới những thiệt hại về tài chính, môi trường và/hay con người. Thiệt hại do thảm họa tự nhiên phụ thuộc vào khả năng chống đỡ và phục hồi của con người với thảm họa

Nature of transaction 

/ˈneɪtʃə(r) əv trænˈzækʃn/

Bản chất của giao dịch 

Off-take 

/ɒfteɪk/

Tiêu thụ hàng hóa 

Pricing policy 

/ˈpraɪsɪŋ ˈpɒləsi/

Chính sách giá 

Chính sách của một công ty hoặc doanh nghiệp hướng dẫn việc định giá cho hàng hóa và dịch vụ của mình được chào bán

Prime cost 

/praɪm kɒst/

Giá vốn 

Chi phí trực tiếp của một mặt hàng về vật liệu và lao động liên quan đến sản xuất, không bao gồm chi phí cố định

Profitability ratio 

/ˌprɒfɪtəˈbɪləti ˈreɪʃiəʊ/

Chỉ số sinh lợi 

Chỉ số đo lường giúp xác định khả năng tạo ra thu nhập của một công ty so với chi phí của nó trong một khoảng thời gian nhất định

Related transaction 

/rɪˈleɪtɪd trænˈzækʃn/ 

Các giao dịch liên kết 

Sức ảnh hưởng của sự nổi tiếng

Reputation 

/ˌrepjuˈteɪʃn/

Danh tiếng 

Sự nổi tiếng của một thứ gì đó 

Semi-finished product 

/ˈsemi ˈfɪnɪʃt ˈprɒdʌkt/

Bán thành phẩm 

Một sản phẩm mà chưa được lắp ráp hoặc sản xuất hoàn chỉnh và có thể được gai công, lắp ráp ở giai đoạn tiếp theo

Significant transaction 

/sɪɡˈnɪfɪkənt trænˈzækʃn/

Giao dịch quan trọng 

Standard market price margin 

/ˈstændəd ˈmɑːkɪt praɪs ˈmɑːdʒɪn/ 

Biên độ giá trị trường chuẩn 

Tập hợp các giá trị về mức giá hoặc là tập hợp các giá trị về tỷ suất lợi nhuận gộp hoặc là tập hợp các giá trị về tỷ suất sinh lời của sản phẩm được xác định từ các giao dịch độc lập được chọn để so sánh

Sub-branch 

/sʌb brɑːntʃ/  

Chi nhánh phụ 

Sub-category 

/sʌb ˈkætəɡəri/

Phạm trù con

Subsidiary company 

/səbˈsɪdiəri ˈkʌmpəni/

Công ty con 

Một công ty được coi là công ty mẹ của công ty khác nếu thuộc một trong các trường hợp sau đây:  

  • Sở hữu trên 50% vốn điều lệ hoặc tổng số cổ phần phổ thông của công ty đó;  
  • Có quyền trực tiếp hoặc gián tiếp quyết định bổ nhiệm đa số hoặc tất cả: thành viên hội đồng quản trị, giám đốc hoặc tổng giám đốc của công ty đó;  
  • Có quyền quyết định việc sửa đổi, bổ sung điều lệ của công ty đó

Tax nomination 

/tæks ˌnɒmɪˈneɪʃn/ 

Ấn định thuế 

Phương pháp (biện pháp) để cơ quan thuế xác định số thuế mà người nộp thuế thuộc một trong 7 trường hợp nêu tại điều 37 Luật Quản lý thuế

Tax office 

/tæks ˈɒfɪs/

Văn phòng thuế 

Một văn phòng địa phương. Nó không nhất thiết phải giải quyết các vấn đề thuế của những người sống ở địa phương

Trade name 

/treɪd neɪm/ 

Tên đăng ký kinh doanh 

Transaction condition 

/trænˈzækʃn kənˈdɪʃn/

Điều kiện giao dịch 

Transfer pricing 

/trænsˈfɜː(r) ˈpraɪsɪŋ/

Chuyển giá 

Chi phí cần được chuyển từ một bộ phận của một công ty sang một bộ phận khác của công ty hoặc giữa các công ty con trong tập đoàn

Unit price 

/ˈjuːnɪt praɪs/

Giá đơn vị

Bạn có thể tham gia nhóm tự học ACCA tại đây

Hoặc tham khảo thêm các bài viết liên quan đến tự học ACCA tại đây

SAPP Academy