Dịch thuật và diễn giải những thuật ngữ quan trọng trong topic Chuyển giá.
Nếu bạn cần thêm thông tin, đừng quên liên hệ với chúng tôi:
Adjustment /əˈdʒʌstmənt/ |
Điều chỉnh |
Affiliated party /əˈfɪlieɪtɪd ˈpɑːti/ |
Bên có liên quan Cụm từ được sử dụng để chỉ các bên có mối quan hệ thuộc một trong các trường hợp dưới đây:
|
Comparative analysis /kəmˈpærətɪv əˈnæləsɪs/ |
Phân tích các so sánh Việc so sánh từng mặt của hai hoặc nhiều lựa chọn thay thế, quy trình, sản phẩm, trình độ, bộ dữ liệu, hệ thống, hoặc tương tự |
Context /ˈkɒntekst/ |
Bối cảnh, ngữ cảnh Bối cảnh ngôn ngữ trong đó một yếu tố ngôn ngữ được sử dụng hoặc được tạo ra trong hoạt động giao tiếp ngôn ngữ, đồng thời người đọc hoặc người nghe dựa vào bối cảnh đó mà lĩnh hội được nội dung văn bản hoặc lời nói. |
Economic condition /ˌiːkəˈnɒmɪk kənˈdɪʃn/ |
Điều kiện kinh tế Tình trạng tài chính của một quốc gia tại một thời điểm cụ thể |
Financial policy /faɪˈnænʃl ˈpɒləsi/ |
Chính sách tài chính Chính sách thông qua chế độ thuế và đầu tư công cộng để tác động tới nền kinh tế |
Governing scope /ˈɡʌvənɪŋ skəʊp/ |
Phạm vi điều chỉnh |
Headquarter /ˌhedˈkwɔːtə/ |
Trụ sở chính |
Independent transaction /ˌɪndɪˈpendənt trænˈzækʃn/ |
Các giao dịch độc lập Giao dịch kinh doanh giữa các bên không có quan hệ liên kết |
Influential criteria /ˌɪnfluˈenʃl kraɪˈtɪəriən/ |
Tiêu chí ảnh hưởng |
Inspection committee /ɪnˈspekʃn kəˈmɪti/ |
Ủy ban kiểm tra Cơ quan kiểm tra của công đoàn được thành lập ở các cấp công đoàn, do ban chấp hành công đoàn cấp đó bầu ra và phải được công đoàn cấp trên trực tiếp công nhận |
Market price /ˈmɑːkɪt praɪs/ |
Giá thị trường Giá sản phẩm theo thỏa thuận khách quan trong giao dịch kinh doanh trên thị trường giữa các bên không có quan hệ liên kết (các bên độc lập) |
Method of comparison of calculation market price /ˈmeθəd əv kəmˈpærɪsn əv ˌkælkjuˈleɪʃn ˈmɑːkɪt praɪs/ |
Phương pháp so sánh giá trị thị trường Phương pháp thẩm định giá dựa trên cơ sở phân tích mức giá của các tài sản tương tự với tài sản cần thẩm định giá đã giao dịch thành công hoặc đang mua, bán trên thị trường trong điều kiện thương mại bình thường vào thời điểm cần thẩm định giá hoặc gần với thời điểm cần thẩm định giá để ước tính và xác định giá trị thị trường của tài sản |
Method of comparison of price in independent transaction /ˈmeθəd əv kəmˈpærɪsn əv praɪs ɪn ˌɪndɪˈpendənt trænˈzækʃn/ |
Phương pháp so sánh giá trong giao dịch độc lập Dựa vào đơn giá sản phẩm trong giao dịch độc lập để xác định đơn giá sản phẩm trong giao dịch liên kết khi các giao dịch này có điều kiện giao dịch tương đương nhau |
Method of prime cost plus profit /ˈmeθəd əv praɪm kɒst plʌs ˈprɒfɪt/ |
Phương pháp giá vốn cộng lợi nhuận Dựa vào giá vốn (hoặc giá thành) của sản phẩm do doanh nghiệp mua vào từ bên độc lập để xác định giá bán ra của sản phẩm đó cho bên liên kết bằng cộng thêm lợi nhuận mục tiêu |
Method of profit comparison /ˈmeθəd əv ˈprɒfɪt/ /kəmˈpærɪsn/ |
Phương pháp so sánh lợi nhuận Dựa vào tỷ suất sinh lời của sản phẩm trong các giao dịch độc lập được chọn để so sánh làm cơ sở xác định tỷ suất sinh lời của sản phẩm trong giao dịch liên kết khi các giao dịch này có điều kiện giao dịch tương đương nhau |
Method of profit division /ˈmeθəd əv/ /ˈprɒfɪt dɪˈvɪʒn/ |
Phương pháp tách lợi nhuận Dựa vào lợi nhuận thu được từ một giao dịch liên kết tổng hợp do nhiều doanh nghiệp liên kết thực hiện để xác định lợi nhuận thích hợp cho từng doanh nghiệp liên kết đó theo cách các bên độc lập thực hiện phân chia lợi nhuận trong các giao dịch độc lập tương đương |
Method of reselling price /ˈmeθəd əv ˌriːˈsellin praɪs/ |
Phương pháp giá bán lại Dựa vào giá bán lại (hay giá bán ra) của sản phẩm do doanh nghiệp bán cho bên độc lập để xác định giá mua vào của sản phẩm đó từ bên liên kết |
Nature calamity /ˈneɪtʃə(r) kəˈlæməti |
Thiên tai Hiệu ứng của một tai biến tự nhiên (ví dụ lũ lụt, (bão) phun trào núi lửa, động đất, hay lở đất) có thể ảnh hưởng tới môi trường, và dẫn tới những thiệt hại về tài chính, môi trường và/hay con người. Thiệt hại do thảm họa tự nhiên phụ thuộc vào khả năng chống đỡ và phục hồi của con người với thảm họa |
Nature of transaction /ˈneɪtʃə(r) əv trænˈzækʃn/ |
Bản chất của giao dịch |
Off-take /ɒfteɪk/ |
Tiêu thụ hàng hóa |
Pricing policy /ˈpraɪsɪŋ ˈpɒləsi/ |
Chính sách giá Chính sách của một công ty hoặc doanh nghiệp hướng dẫn việc định giá cho hàng hóa và dịch vụ của mình được chào bán |
Prime cost /praɪm kɒst/ |
Giá vốn Chi phí trực tiếp của một mặt hàng về vật liệu và lao động liên quan đến sản xuất, không bao gồm chi phí cố định |
Profitability ratio /ˌprɒfɪtəˈbɪləti ˈreɪʃiəʊ/ |
Chỉ số sinh lợi Chỉ số đo lường giúp xác định khả năng tạo ra thu nhập của một công ty so với chi phí của nó trong một khoảng thời gian nhất định |
Related transaction /rɪˈleɪtɪd trænˈzækʃn/ |
Các giao dịch liên kết Sức ảnh hưởng của sự nổi tiếng |
Reputation /ˌrepjuˈteɪʃn/ |
Danh tiếng Sự nổi tiếng của một thứ gì đó |
Semi-finished product /ˈsemi ˈfɪnɪʃt ˈprɒdʌkt/ |
Bán thành phẩm Một sản phẩm mà chưa được lắp ráp hoặc sản xuất hoàn chỉnh và có thể được gai công, lắp ráp ở giai đoạn tiếp theo |
Significant transaction /sɪɡˈnɪfɪkənt trænˈzækʃn/ |
Giao dịch quan trọng |
Standard market price margin /ˈstændəd ˈmɑːkɪt praɪs ˈmɑːdʒɪn/ |
Biên độ giá trị trường chuẩn Tập hợp các giá trị về mức giá hoặc là tập hợp các giá trị về tỷ suất lợi nhuận gộp hoặc là tập hợp các giá trị về tỷ suất sinh lời của sản phẩm được xác định từ các giao dịch độc lập được chọn để so sánh |
Sub-branch /sʌb brɑːntʃ/ |
Chi nhánh phụ |
Sub-category /sʌb ˈkætəɡəri/ |
Phạm trù con |
Subsidiary company /səbˈsɪdiəri ˈkʌmpəni/ |
Công ty con Một công ty được coi là công ty mẹ của công ty khác nếu thuộc một trong các trường hợp sau đây:
|
Tax nomination /tæks ˌnɒmɪˈneɪʃn/ |
Ấn định thuế Phương pháp (biện pháp) để cơ quan thuế xác định số thuế mà người nộp thuế thuộc một trong 7 trường hợp nêu tại điều 37 Luật Quản lý thuế |
Tax office /tæks ˈɒfɪs/ |
Văn phòng thuế Một văn phòng địa phương. Nó không nhất thiết phải giải quyết các vấn đề thuế của những người sống ở địa phương |
Trade name /treɪd neɪm/ |
Tên đăng ký kinh doanh |
Transaction condition /trænˈzækʃn kənˈdɪʃn/ |
Điều kiện giao dịch |
Transfer pricing /trænsˈfɜː(r) ˈpraɪsɪŋ/ |
Chuyển giá Chi phí cần được chuyển từ một bộ phận của một công ty sang một bộ phận khác của công ty hoặc giữa các công ty con trong tập đoàn |
Unit price /ˈjuːnɪt praɪs/ |
Giá đơn vị |
Bạn có thể tham gia nhóm tự học ACCA tại đây
Hoặc tham khảo thêm các bài viết liên quan đến tự học ACCA tại đây
SAPP Academy