[ACCA FM/F9] - Từ điển môn Financial Management
  1. SAPP Knowledge Base
  2. Từ điển Chuyên ngành ACCA
  3. [ACCA FM/F9] - Từ điển môn Financial Management

[Topic 8] Relevant cash flows for DCF (Dòng tiền liên quan để chiết khấu dòng tiền)

Dịch thuật và diễn giải những thuật ngữ quan trọng trong topic Dòng tiền liên quan để chiết khấu dòng tiền.

Nếu bạn cần thêm thông tin, đừng quên liên hệ với chúng tôi:

Bộ phận trải nghiệm học viên tại SAPP
Hotline: (+84) 971 354 969
Email: support@sapp.edu.vn
Link yêu cầu về dịch vụ: https://page.sapp.edu.vn/phieu-yeu-cau-dich-vu-cx

Book value

/bʊk væl.juː/

Giá trị sổ sách

Giá trị sổ sách của một tài sản là giá trị mà tài sản đó được ghi nhận trên bảng cân đối kế toán và được tính toán bằng cách lấy giá trị của tài sản trừ đi Khấu hao tích lũy. Giá trị số sách của tài sản cũng là giá trị tài sản ròng của công ty, tính bằng cách lấy toàn bộ giá trị tài sản trừ đi giá trị các tài sản vô hình (ví dụ như Thiện chí của công ty, hay các chứng nhận, bằng sáng chế của công ty) và nguồn vốn

Cash outflow

/kæʃ /ˈaʊt.fləʊ/

Dòng tiền xuất quỹ (Dòng tiền trả bởi công ty)

Là số tiền doanh nghiệp chi trả cho các hoạt động kinh doanh, đầu tư và huy động vốn 

Corporation tax

/ˌkɔː.pərˈeɪ.ʃən/ /tæks/

Thuế doanh nghiệp

Thuế Doanh nghiệp là thuế đánh vào lợi nhuận của doanh nghiệp

Depreciation

/dɪˌpriː.ʃiˈeɪ.ʃən/

Khấu hao

Sự giảm hụt/ giảm giá trị tài sản nói chung phát sinh do hao mòn hay hư hỏng trong quá trình mang lại lợi ích kinh tế

Direct cost

/daɪˈrekt kɒst/

Chi phí trực tiếp

Chi phí liên quan đến việc trực tiếp tạo ra sản phẩm

Disposal value

/dɪˈspəʊ.zəl ˈvæl.juː/

Giá trị thanh lý

Effective rate

/ɪˈfek.tɪv/ /reɪt/

Lãi suất thực tế

Lãi suất thực tế hằng năm để tính lãi suất gộp (cả lãi và gốc) với kỳ hạn hơn 1 năm

Forecasted cash flows

/kæʃ/ /fləʊ/

Dự toán dòng tiền

Dự toán dòng tiền là ước tính thời gian và số lượng tiền nhập quỹ và xuất quỹ trong một khoảng thời gian nhất định (thường là trong vòng một năm). Một báo cáo dự toán dòng tiền thường chỉ ra liệu công ty có cần vay mượn không, cần vay bao nhiêu và sẽ mất bao lâu để trả nợ

Historic cost

/hɪˈstɒr.ɪk kɒst/

Chi phí lịch sử (hoặc Chi phí quá khứ)

Chi phí lịch sử là phương pháp trong kế toán, trong đó giá trị của tài sản trong bảng cân đối kế toán được dựa theo giá trị mua ban đầu của tài sản đó

Inflation

/ɪnˈfleɪ.ʃən/

Lạm phát

Sự gia tăng liên tục trong mặt bằng chung giá cả hàng hóa và dịch vụ của một nền kinh tế trong một khoảng thời gian

Interest cost

/ˈɪn.trəst kɒst/

Chi phí lãi vay

Chi phí lãi vay là tổng số tiền lãi mà người vay phải trả cho một món nợ

Nominal cash flows

/kæʃ/ /fləʊ/

Dòng tiền danh nghĩa

Số lượng tiền thực tế mà công ty có thể nhận được hay chi trả khi chưa có sự điều chỉnh của tỷ lệ lạm phát

Non-cash flows

/ˌnɒn kæʃ/ fləʊ/

Phi niên kim

Là dòng tiền (bao gồm dòng tiền xuất quỹ và nhập quỹ) không liên quan đến hoạt động kinh doanh thường nhật của công ty

P.a

/pəː/ /ˈanəm/

Hàng năm

P.A là viết tắt của từ Per Annum, nghĩa là hàng năm

Prime cost

/praɪm kɒst/

Chi phí cơ bản

Chi phí liên quan đến trực tiếp sản xuất sản phẩm, không bao gồm chi phí sản xuất chung

Pool of assets

/puːl/ /əv/ /ˈæs.et/

Tài sản dùng chung

Nguồn tài chính hoặc tài sản được đồng quản lý hay đồng tiếp cận bởi một nhóm người chứ không phải bởi một cá nhân. Một tài sản được coi là một phần của Tài sản dùng chung khi nó được cùng khai thác bởi một nhóm người nhưng lợi ích và chi phí cho việc sử dụng được phân bổ ra với các thành viên trong nhóm

Relevant cost

/ˈrel.ə.vənt kɒst/

Chi phí hợp lý

Chi phí hợp lý là một thuật ngữ trong Kế toán quản trị, trong đó coi các chi phí trong quá khứ hay chi phí chìm là không phù hợp để đưa ra các quyết định kinh doanh hiện thời của doanh nghiệp. Khái niệm Chi phí hợp lý được dùng để loại bỏ các dữ liệu không cần thiết có thể phức tạp hóa quá trình ra quyết định kinh doanh

Scrap value

/skræp/ /ˈvæl.juː/

Giá trị thiết bị sau hao mòn

Giá trị thiết bị sau hao mòn là giá trị tài sản khi tài sản đó được coi là không còn hữu dụng

Short-cut approach

/ˈʃɔːt.kʌt/ /əˈprəʊtʃ/

Cách làm tắt

Phương pháp làm một việc gì đó trực tiếp và nhanh chóng hơn thường lệ và không theo tuần tự các bước như cách làm chính thức

Taxation

/tækˈseɪ.ʃən/

  • Thuế nói chung

Hoạt động đánh thuế của cơ quan thuế

  • Hoạt động đánh thuế

Khái niệm chỉ các loại Thuế nói chung, là các khoản nộp bắt buộc mà các thể nhân và pháp nhân có nghĩa vụ phải thực hiện đối với Nhà nước, phát sinh trên cơ sở các văn bản pháp luật do Nhà nước ban hành, không mang tính chất đối giá và hoàn trả trực tiếp cho đối tượng nộp thuế

Bạn có thể tham gia nhóm tự học ACCA tại đây

Hoặc tham khảo thêm các bài viết liên quan đến tự học ACCA tại đây

SAPP Academy