Dịch thuật và diễn giải những thuật ngữ quan trọng trong topic Chiết khấu dòng tiền cùng các khía cạnh khác.
Nếu bạn cần thêm thông tin, đừng quên liên hệ với chúng tôi:
Capital rationing /ˈkæp.ɪ.təl/ /ˈræʃ.ən.ɪŋ/ |
Hạn chế đầu tư vốn Việc hạn chế đầu tư vốn thêm vào dự án, bằng cách áp chi phí sử dụng vốn cao hơn hay đặt hạn mức sử dụng nguồn vốn đầu tư |
Divisible /dɪˈvɪz.ə.bəl/ |
Khả phân Có thể phân chia được |
Downside /ˈdaʊn.saɪd/ |
Sụt giá Sự chuyển động tiêu cực, đi xuống về giá của một công cụ tài chính, thị trường hay phân khúc. Sụt giá có thể chỉ một điều kiện kinh tế và mô tả các giai đoạn kinh tế ngừng tăng trưởng hay suy thoái. Sự sụt giá có thể được diễn tả bằng rủi ro |
Exhausted /ɪɡˈzɔː.stɪd/ |
Khoảng trống Exhaustion Khoảng trống Exhaustion là khoảng trống giao dịch, được gây ra bởi một cổ phiếu không hưởng cổ tức khi khối lượng giao dịch thấp. Khoảng trống Exhaustion xảy ra ở gần cuối của một xu hướng tăng hay giảm. Chúng hầu như là các tín hiệu đầu tiên của sự kết thúc xu hướng. Chúng được xác định bởi khối lượng cao và chênh lệch giá lớn giữa giá đóng cửa của phiên trước và giá mở cửa phiên mới |
Further aspect /ˈfɜː.ðər/ /ˈæs.pekt/ |
Các khía cạnh chi tiết Sự bàn luận kỹ càng hơn các khía cạnh của một vấn đề |
Infinitely divisible project /dɪˈvɪz.ə.bəl/ /ˈprɒdʒ.ekt/ |
Dự án khả phân vô hạn Dự án khả phân vô hạn là dự án mà nhà đầu tư có thể đầu tư theo từng phần của dự án (tôi đa lên đến 100% của dự án) |
Lease versus buy decision /liːs/ /ˈvɜː.səs/ /baɪ/ /dɪˈsɪʒ.ən/ |
Quyết định đi thuê hay mua mới Quyết định về việc nên thuê hay nên mua mới tài sản cố định |
Lease versus Buy /liːs/ /ˈvɜː.səs/ /baɪ/ |
Quyết định cho thuê hay mua Là quyết định kinh doanh so sánh chi phí và lợi ích của một hợp đồng cho thuê với chi phí thu mua |
Limited funds /ˈlɪm.ɪ.tɪd/ /fʌnd/ |
Ngân quỹ giới hạn Là trạng thái một doanh nghiệp không có đủ các nguồn lực để có thể chi trả cho tất cả các phương án đầu tư và yêu cầu cân nhắc kỹ càng trong lựa chọn dự án |
Non-infinitely divisible project /dɪˈvɪz.ə.bəl/ /ˈprɒdʒ.ekt/ |
Dự án bất khả phân Dự án bất khả phân là dự án không thể đầu tư theo từng phần mà chỉ có đầu tư vào toàn bộ dự án |
Outright purchase /ˌaʊtˈraɪt/ /ˈpɜː.tʃəs/ |
Mua đứt Thanh toán toàn bộ bằng tiền mặt khi mua hàng |
Profitability index /ˌprɒfɪtəˈbɪlɪti/ /ˈɪn.deks/ |
Chỉ số khả năng sinh lợi nhuận Chỉ số khả năng sinh lợi nhuận (PI) là tỷ số giữa giá trị hiện tại ròng của các khoản thu nhập từ dự án trên tổng các khoản đầu tư ban đầu |
PV - Present value /ˈprez.ənt/ /ˈvæl.juː/ |
Giá trị hiện tại Giá trị hiện tại (PV): là giá trị chiết khấu hiện tại của dòng tiền tương lai. Đối với tài sản, là giá trị chiết khấu hiện tại của dòng tiền vào ròng tương lai được dự kiến sinh ra bởi lợi ích tài sản mang lại; đối với nợ, là giá trị chiết khấu hiện tại của dòng tiền |
Quick method /kwɪk/ /ˈmeθ.əd/ |
Cách làm tắt Phương pháp làm một việc gì đó trực tiếp và nhanh chóng hơn thường lệ và không theo tuần tự các bước như cách làm chính thức ra ròng tương lai được dự kiến dùng để trả các khoản nợ |
Replacement /rɪˈpleɪs.mənt/ |
Thay mới Là sự thay mới tài sản này bằng tài sản tương đương về giá trị tiền tệ và giá trị thời gian |
Replacement decision /rɪˈpleɪs.mənt/ /dɪˈsɪʒ.ən/ |
Quyết định thay mới Quyết định về việc thay mới tài sản cố định cho doanh nghiệp |
Standard technique /ˈstæn.dəd/ /tekˈniːk/ |
Phương thức tiêu chuẩn Cách thức chuẩn mực để làm hay tiến hành một công việc |
Bạn có thể tham gia nhóm tự học ACCA tại đây
Hoặc tham khảo thêm các bài viết liên quan đến tự học ACCA tại đây
SAPP Academy