[ACCA BT/F1] – Từ điển môn Business and Technology
  1. SAPP Knowledge Base
  2. Từ điển Chuyên ngành ACCA
  3. [ACCA BT/F1] – Từ điển môn Business and Technology

[Topic 1] Business organisations and their stakeholders (Tổ chức kinh doanh và các bên liên quan)

Dịch thuật và diễn giải những thuật ngữ quan trọng trong topic Tổ chức kinh doanh và các tổ chức kinh doanh.

Nếu bạn cần thêm thông tin, đừng quên liên hệ với chúng tôi:

Bộ phận trải nghiệm học viên tại SAPP
Hotline: 19002225 (phân nhánh 2)
Email: support@sapp.edu.vn
Link yêu cầu về dịch vụ: https://page.sapp.edu.vn/phieu-yeu-cau-dich-vu-cx

Agency relationship

[ ˈeɪʤənsi riˈleɪʃənˌʃɪp ]

Mối quan hệ đại diện

Một mối quan hệ mang tính ủy thác, trong đó bên "giao ủy thác" cho phép bên đại diện hành động thay mặt cho mình. Bên đại diện chịu sự kiểm soát của bên giao ủy thác và phải thực hiện công việc theo như yêu cầu của bên giao ủy thác.

Co-operative society

[ koʊ-ɑː.pɚ.ə.t̬ɪv səˈsaɪəti ]

Cộng đồng hợp tác

Một cộng đồng tự trị bao gồm các thành viên tham gia một cách tự nguyện, họ hoạt động đoàn kết và cùng hướng tới những mục tiêu kinh tế, văn hóa chung. Hình thức tổ chức là một doanh nghiệp đồng sở hữu và được kiểm soát một cách dân chủ.

Credit unions

[ ˈkrɛdət ˈjunjənz ]

Quỹ tín dụng

Tổ chức kinh doanh tiền tệ và làm dịch vụ ngân hàng, có thành viên là các cá nhân độc lập, tự nguyện tham gia. Mục đích hoạt động là vì lợi ích của các thành viên tham gia chứ không vì lợi nhuận.

Customer loyalty

[ ˈkʌstəmər ˈlɔɪəlti ]

Lòng trung thành của khách hàng

Hành vi, thái độ của khách hàng thể hiện sự trung thành với dịch vụ hoặc thương hiệu. Hoặc có thể hiểu là việc khách hàng chọn mua sản phẩm của bạn thay vì sản phẩm của đối thủ từ lần này đến lần khác.

Directors

[ dəˈrɛktərz ]

Thành viên hội đồng quản trị

Thành viên được các cổ đông bổ nhiệm vào hội đồng quản trị để điều hành công ty. Hội đồng quản trị hoạt động dựa trên trách nhiệm với cổ đông công ty cũng như với các nhân viên.

Distributors

[ dɪˈstrɪbjətərz ]

Nhà phân phối

Đơn vị trung gian giúp kết nối các sản phẩm của công ty đến đại lý và người tiêu dùng. Có thể hiểu đây là đơn vị mua hàng từ công ty sản xuất, sau đó trữ hàng trong kho bán lại cho các đại lý hoặc những nhà phân phối nhỏ lẻ hơn.

Executive directors

[ ɪgˈzɛkjətɪv dəˈrɛktərz ]

Thành viên hội đồng quản trị điều hành

Thành viên hội đồng quản trị trực tiếp tham gia vào hoạt động vận hành hàng ngày của doanh nghiệp.

Limited company

[ ˌlɪm.ɪ.t̬ɪd ˈkʌm.pə.ni ]

Công ty trách nhiệm hữu hạn

Loại hình doanh nghiệp mà ở đó các cổ đông có trách nhiệm hữu hạn đối với các nghĩa vụ nợ của công ty. Cổ đông được quyền chỉ chịu trách nhiệm với công ty trong phạm vi số vốn mà họ đã đầu tư hoặc cam kết đầu tư vào công ty.

Mutual association

[ˈmjuʧuəl əˌsoʊsiˈeɪʃən]

Hiệp hội tương hỗ

Hiệp hội có các thành viên bao gồm cả người gửi tiền và người đi vay. Họ cùng hỗ trợ nhau với các vấn đề về tài chính. Các hiệp hội tương hỗ không phát hành cổ phiếu. Các thành viên có quyền bầu chọn giám đốc cho ban quản trị của họ.

Non-executive directors

[ nɑːn-ɪgˈzɛkjətɪv dəˈrɛktərz ]

Thành viên hội đồng quản trị không điều hành

Thành viên hội đồng quản trị không tham gia trực tiếp vào hoạt động hàng ngày và có chức năng tư vấn vận hành doanh nghiệp. Dựa trên những kiến thức và kinh nghiệm đã có, vai trò của thành viên ko điều hành là đưa ra những hướng dẫn, tư vấn cải thiện, nâng cao hoạt động của doanh nghiệp.

Non-governmental organisation (NGO)

[ nɑːn-gʌvərˌmɛntəl ˌɔrgənɪˈzeɪʃən ]

Tổ chức phi chính phủ

Tổ chức phi lợi nhuận và không thuộc về bất kỳ chính phủ nào, hoạt động độc lập với chính phủ. Các tổ chức này hoạt động ở cấp độ cộng đồng, quốc gia, quốc tế để phục các mục đích chính trị, xã hội cụ thể, có tính chất hợp tác và không mang tính chất thương mại.

Private sector

[ ˈpraɪvət ˈsɛktər ]

Khu vực tư nhân

Một bộ phận của nền kinh tế được sở hữu, quản lý và kiểm soát bởi các cá nhân, tổ chức hoạt động vì mục đích tối đa hóa lợi nhuận. Các công ty tư nhân thường không có sự sở hữu hoặc kiểm soát trực tiếp của nhà nước.

Public sector

[ ˈpʌblɪk ˈsɛktər ]

Khu vực công

Một bộ phận của nền kinh tế bao gồm các dịch vụ công và doanh nghiệp công, chịu sự kiểm soát trực tiếp của nhà nước. Khu vực công cung cấp các dịch vụ mang lại lợi ích cho toàn xã hội, doanh nghiệp công hoạt động trên nguồn vốn ngân sách của nhà nước.

Social arrangement

[ˈsoʊʃəl əˈreɪnʤmənt]

Sắp xếp xã hội

Đây là thuật ngữ đề cập đến bất kỳ một nhóm người nào đó mà họ tương tác với nhau. Họ hiểu nhau dựa trên những thông tin chung về vai trò của mỗi người trong nhóm và những thông tin được họ sẵn sàng chia sẻ. Một tổ chức/doanh nghiệp là sự sắp xếp xã hội mà tại đó các thành viên trong nhóm cùng theo đuổi những mục tiêu chung.

Stability strategy

[ stəˈbɪlɪti ˈstrætəʤi ]

Chiến lược ổn định

Chiến lược quản trị mà công ty tập trung vào việc giữ vững vị trí hiện tại trên thị trường, ngưng chi tiêu cho việc mở rộng thị trường hoặc không tham gia vào các thị trường mới.

Strategic implementation

[ strəˈtiʤɪk ˌɪmpləmɛnˈteɪʃən ]

Thực hiện chiến lược

Giai đoạn chuyển đổi các chiến lược thành thực tế hành động để đạt được mục tiêu dài hạn của tổ chức.

Agency relationship

[ ˈeɪʤənsi riˈleɪʃənˌʃɪp ]

Mối quan hệ đại diện

Một mối quan hệ mang tính ủy thác, trong đó bên "giao ủy thác" cho phép bên đại diện hành động thay mặt cho mình. Bên đại diện chịu sự kiểm soát của bên giao ủy thác và phải thực hiện công việc theo như yêu cầu của bên giao ủy thác.

Co-operative society

[ koʊ-ɑː.pɚ.ə.t̬ɪv səˈsaɪəti ]

Cộng đồng hợp tác

Một cộng đồng tự trị bao gồm các thành viên tham gia một cách tự nguyện, họ hoạt động đoàn kết và cùng hướng tới những mục tiêu kinh tế, văn hóa chung. Hình thức tổ chức là một doanh nghiệp đồng sở hữu và được kiểm soát một cách dân chủ.

Credit unions

[ ˈkrɛdət ˈjunjənz ]

Quỹ tín dụng

Tổ chức kinh doanh tiền tệ và làm dịch vụ ngân hàng, có thành viên là các cá nhân độc lập, tự nguyện tham gia. Mục đích hoạt động là vì lợi ích của các thành viên tham gia chứ không vì lợi nhuận.

Customer loyalty

[ ˈkʌstəmər ˈlɔɪəlti ]

Lòng trung thành của khách hàng

Hành vi, thái độ của khách hàng thể hiện sự trung thành với dịch vụ hoặc thương hiệu. Hoặc có thể hiểu là việc khách hàng chọn mua sản phẩm của bạn thay vì sản phẩm của đối thủ từ lần này đến lần khác.

Directors

[ dəˈrɛktərz ]

Thành viên hội đồng quản trị

Thành viên được các cổ đông bổ nhiệm vào hội đồng quản trị để điều hành công ty. Hội đồng quản trị hoạt động dựa trên trách nhiệm với cổ đông công ty cũng như với các nhân viên.

Distributors

[ dɪˈstrɪbjətərz ]

Nhà phân phối

Đơn vị trung gian giúp kết nối các sản phẩm của công ty đến đại lý và người tiêu dùng. Có thể hiểu đây là đơn vị mua hàng từ công ty sản xuất, sau đó trữ hàng trong kho bán lại cho các đại lý hoặc những nhà phân phối nhỏ lẻ hơn.

Executive directors

[ ɪgˈzɛkjətɪv dəˈrɛktərz ]

Thành viên hội đồng quản trị điều hành

Thành viên hội đồng quản trị trực tiếp tham gia vào hoạt động vận hành hàng ngày của doanh nghiệp.

Limited company

[ ˌlɪm.ɪ.t̬ɪd ˈkʌm.pə.ni ]

Công ty trách nhiệm hữu hạn

Loại hình doanh nghiệp mà ở đó các cổ đông có trách nhiệm hữu hạn đối với các nghĩa vụ nợ của công ty. Cổ đông được quyền chỉ chịu trách nhiệm với công ty trong phạm vi số vốn mà họ đã đầu tư hoặc cam kết đầu tư vào công ty.

Mutual association

[ˈmjuʧuəl əˌsoʊsiˈeɪʃən]

Hiệp hội tương hỗ

Hiệp hội có các thành viên bao gồm cả người gửi tiền và người đi vay. Họ cùng hỗ trợ nhau với các vấn đề về tài chính. Các hiệp hội tương hỗ không phát hành cổ phiếu. Các thành viên có quyền bầu chọn giám đốc cho ban quản trị của họ.

Non-executive directors

[ nɑːn-ɪgˈzɛkjətɪv dəˈrɛktərz ]

Thành viên hội đồng quản trị không điều hành

Thành viên hội đồng quản trị không tham gia trực tiếp vào hoạt động hàng ngày và có chức năng tư vấn vận hành doanh nghiệp. Dựa trên những kiến thức và kinh nghiệm đã có, vai trò của thành viên ko điều hành là đưa ra những hướng dẫn, tư vấn cải thiện, nâng cao hoạt động của doanh nghiệp.

Non-governmental organisation (NGO)

[ nɑːn-gʌvərˌmɛntəl ˌɔrgənɪˈzeɪʃən ]

Tổ chức phi chính phủ

Tổ chức phi lợi nhuận và không thuộc về bất kỳ chính phủ nào, hoạt động độc lập với chính phủ. Các tổ chức này hoạt động ở cấp độ cộng đồng, quốc gia, quốc tế để phục các mục đích chính trị, xã hội cụ thể, có tính chất hợp tác và không mang tính chất thương mại.

Private sector

[ ˈpraɪvət ˈsɛktər ]

Khu vực tư nhân

Một bộ phận của nền kinh tế được sở hữu, quản lý và kiểm soát bởi các cá nhân, tổ chức hoạt động vì mục đích tối đa hóa lợi nhuận. Các công ty tư nhân thường không có sự sở hữu hoặc kiểm soát trực tiếp của nhà nước.

Public sector

[ ˈpʌblɪk ˈsɛktər ]

Khu vực công

Một bộ phận của nền kinh tế bao gồm các dịch vụ công và doanh nghiệp công, chịu sự kiểm soát trực tiếp của nhà nước. Khu vực công cung cấp các dịch vụ mang lại lợi ích cho toàn xã hội, doanh nghiệp công hoạt động trên nguồn vốn ngân sách của nhà nước.

Social arrangement

[ˈsoʊʃəl əˈreɪnʤmənt]

Sắp xếp xã hội

Đây là thuật ngữ đề cập đến bất kỳ một nhóm người nào đó mà họ tương tác với nhau. Họ hiểu nhau dựa trên những thông tin chung về vai trò của mỗi người trong nhóm và những thông tin được họ sẵn sàng chia sẻ. Một tổ chức/doanh nghiệp là sự sắp xếp xã hội mà tại đó các thành viên trong nhóm cùng theo đuổi những mục tiêu chung.

Stability strategy

[ stəˈbɪlɪti ˈstrætəʤi ]

Chiến lược ổn định

Chiến lược quản trị mà công ty tập trung vào việc giữ vững vị trí hiện tại trên thị trường, ngưng chi tiêu cho việc mở rộng thị trường hoặc không tham gia vào các thị trường mới.

Strategic implementation

[ strəˈtiʤɪk ˌɪmpləmɛnˈteɪʃən ]

Thực hiện chiến lược

Giai đoạn chuyển đổi các chiến lược thành thực tế hành động để đạt được mục tiêu dài hạn của tổ chức.

Bạn có thể tham gia nhóm tự học ACCA tại đây

Hoặc tham khảo thêm các bài viết liên quan đến tự học ACCA tại đây

SAPP Academy