Dịch thuật và diễn giải những thuật ngữ quan trọng trong topic Quản trị thông tin.
Nếu bạn cần thêm thông tin, đừng quên liên hệ với chúng tôi:
[kənˈtroʊl] |
Kiểm soát Kiểm soát được sử dụng với nghĩa là giám sát một cái gì đó để giữ cho nó đi đúng hướng, ở đây đối tượng cần được kiểm soát là việc thực hiện kế hoạch đã đề ra. Hệ thống thông tin có thể được sử dụng để giám sát và kiểm soát kết quả của kế hoạch. |
[ˈdeɪtə ˈwɛrˌhaʊs] |
Kho dữ liệu Kho dữ liệu chứa dữ liệu từ các nguồn nội bộ (ví dụ: hệ thống xử lý đơn đặt hàng bán hàng, sổ cái) và các nguồn bên ngoài. |
[dɪˈsɪʒən ˈmeɪkɪŋ] |
Ra quyết định Ra quyết định là quá trình bao gồm nhiều bước liên quan đến việc xác định vấn đề; hình thành, tìm kiếm và lựa chọn phương án giải quyết vấn đề, và văn bản hóa quyết định. |
[ˈeks.trə.netz] |
Mạng mở rộng Extranet là mạng nội bộ có thể truy cập được bởi những người bên ngoài được ủy quyền, sử dụng tên người dùng và mật khẩu hợp lệ. Tên người dùng sẽ có quyền truy cập được đính kèm, xác định phần nào của extranet có thể được xem. |
[ˌɪnfərˈmeɪʃən ˈsɪstəm] |
Hệ thống thông tin Hệ thống thông tin là sự kết hợp của các phần cứng, phần mềm và khả năng truyền thông, cùng làm nhiệm vụ thu thập, xử lý, lưu trữ và phân phối thông tin và dữ liệu và cung cấp một cơ chế phản hồi để đạt được một mục tiêu định trước. Các nhà quản lý cần hệ thống thông tin nhằm nắm bắt và tạo ra thông tin cần cho các mục đích lập kế hoạch, kiểm soát và ra quyết định. |
[ˌɪnfərˈmeɪʃən ˈsɪstəm kɑsts] |
Chi phí của hệ thống thông tin Chi phí hệ thống thông tin bao gồm: chi phí phần cứng và phần mềm, chi phí triển khai liên quan đến việc phát triển hệ thống mới (đặc biệt là chi phí nhân công và chi phí đào tạo) và chi phí hàng ngày, chẳng hạn như tiền lương và chỗ ở. |
[ˈɪn.trə.netz] |
Mạng nội bộ Một cụm máy tính có thể được nối mạng với nhau để tạo thành một mạng nội bộ được sử dụng trong toàn tổ chức, sử dụng để chia sẻ thông tin trong nội bộ. |
[pərˈfɔrməns ˈmɛʒərmənt] |
Đo lường hiệu quả hoạt động Đo lường kết quả hoạt động liên quan tới việc hệ thống thông tin thực hiện thu thập, phân tích và trình bày các dữ liệu về: chi phí, doanh thu, khối lượng, thời gian và khả năng sinh lời,... và các chỉ tiêu liên quan tới hoạt động của doanh nghiệp. |
[ˈplæn.ɪŋ] |
Lên kế hoạch Lập kế hoạch là quá trình xác định các mục tiêu và hình thành, lựa chọn các phương thức hành động để đạt được các mục tiêu đó. |
[rəˈkɔrdɪŋ trænˈzækʃənz] |
Ghi nhận các nghiệp vụ (Định khoản kế toán) Việc xác định các tài khoản kế toán liên quan để ghi chép một nghiệp vụ kinh tế phát sinh. |
Bạn có thể tham gia nhóm tự học ACCA tại đây
Hoặc tham khảo thêm các bài viết liên quan đến tự học ACCA tại đây
SAPP Academy