Dịch thuật và diễn giải những thuật ngữ quan trọng trong topic Tổng quan
Nếu bạn cần thêm thông tin, đừng quên liên hệ với chúng tôi:
Bộ phận trải nghiệm học viên tại SAPP
Hotline: 19002225 (phân nhánh 2)
Email: support@sapp.edu.vn
Link yêu cầu về dịch vụ: https://page.sapp.edu.vn/phieu-yeu-cau-dich-vu-cx
A Manufacturing Business /ə ˌmænjuˈfæktʃərɪŋ ˈbɪznəs/ |
Một doanh nghiệp sản xuất Doanh nghiệp có các hoạt động sử dụng lao động để chuyển đổi nguyên vật liệu thô thành sản phẩm để bán ra thị trường |
A Retailing Business /ə ˈriːteɪlɪŋ ˈbɪznəs/ |
Một doanh nghiệp bán lẻ Doanh nghiệp có những những hoạt động liên quan đến việc bán sản phẩm hay dịch vụ trực tiếp cho người tiêu dùng cuối cùng để họ sử dụng vào mục đích cá nhân |
ACCA /eɪ si si eɪ/ |
Hiệp hội kế toán công chứng Anh quốc Được thành lập năm 1904, ACCA đã mang đến cho giới chuyên môn ngành tài chính, kế toán và kiểm toán một chương trình chuyên nghiệp được công nhận rộng rãi trên toàn cầu |
Accounting Equation /ə’kaυntiŋ I’kwei (ə)n/ |
Phương trình kế toán Công thức căn bản xây dựng lên phương pháp ghi sổ kép. Nó có thể được bày tỏ đơn giản nhất là “tài sản + chi phí = nợ + vốn + doanh thu” nơi mà các khoản nợ ở vế trái của đẳng thức phải bằng với các khoản có bên vế phải. Cũng được gọi là phương trình cân đối kế toán |
Accounting Period /əkaυntiŋ ‘piəriəd/ |
Kỳ kế toán Kỳ kế toán là khoản thời gian xác định từ thời điểm đơn vị kế toán bắt đầu ghi sổ kế toán đến thời điểm kết thúc việc ghi sổ kế toán, khóa sổ kế toán để lập BCTC |
Accounting Systems /əkaυntiŋ sistəm/ |
Hệ thống kế toán Hệ thống được sử dụng bởi một tổ chức để sản xuất thông tin kế toán của nó |
Accruals /ə'kru:əl/ |
Chi phí trích trước Phản ánh các khoản được ghi nhận vào chi phí sản xuất kinh doanh trong kỳ nhưng thực tế chưa chi trả trong kỳ này |
Accruals /ə'kru:əl/ |
Chi phí trích trước Phản ánh các khoản được ghi nhận vào chi phí sản xuất kinh doanh trong kỳ nhưng thực tế chưa chi trả trong kỳ này |
Asset /'æset/ |
Tài sản Nguồn lực được kiểm soát bởi doanh nghiệp và có khả năng đem lại lợi ích trong tương lai |
Banker /bŋkə/ |
Nhân viên ngân hàng Người làm trong ngân hàng hoặc ngân hàng |
Benefits /’benifit/ |
Lợi ích Làm cái gì đó tốt lên hoặc cải thiện nó |
Business Entity /’biznis entiti/ |
Thực thể kinh doanh Tổ chức được thành lập như một sự tồn tại riêng biệt vì mục đích thuế. Những tập đoàn, công ty trách nhiệm hữu hạn, và công ty tư nhân là những loại thực thể kinh doanh thường thấy |
Capital /kpit(ə)l/ |
Nguồn vốn Tiền sở hữu bởi cá nhân hoặc các công ty, được họ sử dụng để đầu tư |
Capital Expenditure /’kpit(ə)l iks’penditʃə/ |
Chi phí được vốn hóa Tiền được sử dụng vào tài sản cố định như bất động sản, máy móc và nội thất. Cũng được gọi là khoản đầu tư vốn hóa, khoản tiền vốn hóa. Viết tắt CAPEX |
Consolidated Financial Statements /kənsɒlideitid fai'nænʃəl steitməntz/ |
BCTC hợp nhất Là báo cáo tài chính của một tập đoàn được trình bày như báo cáo tài chính của một doanh nghiệp, được lập trên cơ sở hợp nhất báo cáo tài chính của công ty mẹ và công ty con theo quy định |
Corporate Finance /'kɔ:pərit fai'næns/ |
Tài chính doanh nghiệp Là quá trình hình thành và sử dụng các nguồn vốn trong doanh nghiệp nhằm mục tiêu tối đa hóa lợi ích chủ sở hữu |
Cost Of Sales /kɒst əv seilz/ |
Giá vốn hàng bán Phản ánh trị giá vốn của sản phẩm, hàng hoá, dịch vụ, bất động sản đầu tư; giá thành sản xuất của sản phẩm xây lắp (đối với doanh nghiệp xây lắp) bán trong kỳ |
Current Assets /'kʌrənt 'æset/ |
Tài sản ngắn hạn Là tài sản được sử dụng trong một kỳ kế toán (thường là một năm) Các tài sản được sử dụng bởi một công ty trong hoạt động kinh doanh thường ngày, ví dụ như nguyên vật liệu, thành phần, tiền và tương đương tiền |
Current Liabilities /’kʌrənt laiə’bilitiz/ |
Nợ phải trả ngắn hạn Là khoản tiền mà doanh nghiệp có trách nhiệm trả trong vòng một năm hoặc trong một chu kỳ kinh doanh bình thường |
Customers /ˈkʌstəmə(r)z/ |
Khách hàng Một người hoặc công ty mua hàng hóa |
Directors /dai’rektə/ |
Giám đốc Một người làm thuê cao cấp được chỉ định bởi các cổ đông để giúp điều hành một công ty, người thường chịu trách nhiệm về một hoặc các chức năng chính khác của nó, ví dụ như bán hàng hoặc quan hệ con người, và thường, nhưng không phải luôn luôn, một thành viên của ban giám đốc |
Double Entry Bookkeeping /db(ə)l entri bυkkipiŋ/ |
Nguyên tắc bút toán kép Hệ thống ghi sổ thường được sử dụng nhất, dựa trên cơ sở nguyên tắc là các nghiệp vụ tài chính được định khoản cả bên có lẫn bên nợ của một tài khoản |
Employee /im’plɔiiz/ |
Công nhân viên Một người được thuê bởi một người khác |
Errors /ˈerə(r)z/ |
Sai sót Sai sót là lỗi không cố ý, thường được biểu hiện bằng sự nhầm lẫn, bỏ sót, hoặc do yếu kém về năng lực gây ra sai phạm |
Financial Accounting /fainnʃ(ə)l ə kaυntiŋ/ |
Kế toán tài chính Quy trình phân loại và ghi chép các nghiệp vụ của một công ty và trình bày chúng dưới dạng các tài khoản lợi nhuận và lỗ, bảng cân đối kế toán và lưu chuyển tiền tệ cho kỳ kế toán |
Financial Reporting /faɪˈnænʃl rɪˈpɔːtɪŋ/ |
Báo cáo tài chính Một tài liệu đưa ra tình hình tài chính của một công ty |
Financial Transactions /faɪˈnænʃl trænˈzækʃnz/ |
Nghiệp vụ kế toán Sự kiện liên quan đến tiền và khoản thanh toán, như hoạt động gửi tiền vào một tài khoản ngân hàng, mượn tiền từ một người cho vay, hoặc mua và bán hàng hóa hay bất động sản |
Frauds /frɔ:d/ |
Gian lận Là hành vi cố lừa dối, giấu diếm, xuyên tạc sự thật nhằm phục vụ cho mục đích tư lợi |
Governance /'gʌvənəns/ |
Quản trị doanh nghiệp Quy trình quản l của một công ty, đặc biệt với mối quan hệ tới sự lớn mạnh hoặc không thì của sự quản l của nó |
Government /ˈɡʌvənmənts/ |
Chính quyền Là một nhóm người điều hành, quản trị một cộng đồng, đơn vị. Họ thiết lập và quản l chính sách công; thực hiện quyền lực điều hành, chính trị và chủ quyền thông qua hải quan, các tổ chức và pháp luật trong một nhà nước |
Gross Profit /grəυs ‘prɒfit/ |
Lợi nhuận gộp Một khoản lợi nhuận được tính toán bằng doanh thu trừ giá vốn hàng bán, mà không trừ đi các khoản chi phí khác |
Internal Controls /in'tə:nl kəntrəυlz/ |
Kiểm soát nội bộ Hệ thống kiểm soát nội bộ thực chất là các hoạt động, biện pháp, kế hoạch, quan điểm, nội quy chính sách và nỗ lực của mọi thành viên trong tổ chức để đảm bảo cho tổ chức đó hoạt động hiệu quả và đạt được mục tiêu đặt ra một cách hợp lý |
Interpretation Of Financial Statements /ɪnˌtɜːprɪˈteɪʃn əv faɪˈnænʃl ˈsteɪtmənts/ |
Đọc hiểu báo cáo tài chính Phân tích các chỉ tiêu BCTC, từ đó lấy được các thông tin cần thiết cho các quyết định tài chính |
Inventory /invənt(ə)ri/ |
Hàng tồn kho Là tài sản dùng cho các hoạt động thường ngày của doanh nghiệp trong sản xuất kinh doanh và bao gồm nguyên vật liệu, sản phẩm dở dang, thành phẩm |
Liabilities /,laiə’bilitiz/ |
Nợ phải trả Các khoản nợ phát sinh trong quá trình hoạt động sản xuất, kinh doanh mà doanh nghiệp phải trả, phải thanh toán cho các chủ nợ, bao gồm các khoản nợ tiền vay, các khoản nợ phải trả cho người bán, cho Nhà nước, cho công nhân viên và các khoản phải trả khác |
Limited Liability Companies /'limitid ,laiə'biliti 'kʌmpəni/ |
Công ty trách nhiệm hữu hạn Một công ty mà trong đó mỗi cổ đông có trách nhiệm với các khoản nợ của công ty tới lượng mà anh hay cô ấy đã đầu tư vào công ty. Các công ty trách nhiệm hữu hạn phải được hình thành bởi ít nhất hai giám đốc. Viết tắt: Ltd |
Material Misstatement /məˈtɪəriəl ˌmɪsˈsteɪtmənt/ |
Sai sót trọng yếu Sai sót ảnh hưởng đến quyết định kinh tế của người đọc báo cáo tài chính |
Net Profit /net prɒfit/ |
Lợi nhuận thuần Khoản tiền chênh lệch giữa doanh thu từ bán hàng và toàn bộ các chi phí. Cũng được gọi là lợi nhuận sau thuế |
Non Current Asset /nɒn 'kʌrənt 'æset/ |
Tài sản dài hạn Là tài sản có thời gian sử dụng lớn hơn một kỳ kế toán (thường là một năm) Bất động sản, máy móc, thiết bị mà một công ty sở hữu và sử dụng, nhưng công ty mà không dùng cho mục đích thương mại |
Non Current Liabilities /nɒn ˈkʌrənt ˌlaɪəˈbɪləti/ |
Nợ phải trả dài hạn Là các khoản nợ mà thời gian trả nợ trên một năm |
Other Expenses /ˈʌðə(r) ɪkˈspensiz/ |
Chi phí khác |
Other Income /ˈʌðə(r) ˈɪnkʌm/ |
Doanh thu khác Doanh thu bắt nguồn từ những nghiệp vụ không liên quan tới những hoạt động thường nhật của doanh nghiệp. Ví dụ, tiền thuê nhận được từ các bất động sản kinh doanh khác |
Overdraft /'ouvədrɑ:ft/ |
Thấu chi Một thấu chi xảy ra khi tiền được rút khỏi một tài khoản ngân hàng và số dư có sẵn đi dưới số không. Nếu có sự thoả thuận trước với nhà cung cấp tài khoản cho một thấu chi, và số tiền thấu chi là trong hạn mức thấu chi được phép, sau đó tiền lãi thường được tính theo lãi suất thỏa thuận |
Partnerships /'pɑ:tnəʃip/ |
Công ty hợp danh Là loại hình công ty đối nhân, trong đó: Có ít nhất hai thành viên hợp danh cùng hoạt động thương mại dưới cùng một pháp nhân chung và cùng liên đới chịu trách nhiệm vô hạn bằng toàn bộ tài sản của mình về các khoản nợ của công ty |
Prepayment /'pri'peimənt/ |
Trả trước Các khoản chi phí thực tế đã phát sinh, nhưng chưa tính vào chi phí sản xuất, kinh doanh của kỳ phát sinh và việc kết chuyển các khoản chi phí này vào chi phí sản xuất, kinh doanh của các kỳ kế toán sau trong năm tài chính hoặc một chu kỳ kinh doanh |
Qualitative Characteristics /ˈkwɒlɪtətɪvˌkærəktəˈrɪstɪk/ |
Đặc điểm chất lượng thông tin kế toán Toàn bộ các giả định của kế toán tài chính để tạo ra và biên soạn các thông tin hữu dụng cho các nhà đầu tư, chủ nợ, và những người ra quyết định bên ngoài thực thể kinh doanh |
Recording Transactions /rɪˈkɔːdɪŋ trænˈzækʃnz/ |
Ghi nhận nghiệp vụ Tất cả các nghiệp vụ kinh doanh phải được ghi lại trong sổ nhật k riêng biệt bằng bút toán kép |
Revenue Expenditure /revənju: iks’penditʃə/ |
Chi phí hoạt động Chi phí hoạt động kinh doanh hàng ngày |
Shareholder – Owner /ʃeəhəυldə/ - /'ounə/ |
Cổ đông – Chủ sở hữu Một người làm chủ cổ phần của một công ty khác |
Sole Traders /səυl treidə/ |
Công ty tư nhân Một người hoặc một nhóm người tự kinh doanh |
Stakeholder’s /’steikhəυldə/ |
Các bên liên quan Là các nhóm, cá nhân có lợi ích trong chiến lược của một tổ chức |
Statement Of Cash Flow (SOCF) /ˈsteɪtmənt əv kæʃ fləʊ/ |
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ Báo cáo lưu chuyển tiền tệ hay báo cáo dòng tiền là một loại báo cáo tài chính thể hiện dòng tiền thực tế hoặc ước tính ra và vào một tổ chức trong một kỳ kế toán (tháng, quý, năm) |
Statement Of Change In Equity (SOCE) /ˈsteɪtmənt əv tʃeɪndʒ ɪn ˈekwəti/ |
Báo cáo thay đổi vốn chủ sở hữu Là báo cáo tài chính cho thấy số dư đầu kỳ, các khoản bổ sung, các khoản khấu trừ và số dư cuối kỳ của các tài khoản vốn chủ sở hữu trong một kỳ kế toán |
Statement Of Comprehensive Income (Statement Of Profit Or Loss - Income Statement) /ˈsteɪtmənt əv ˌkɒmprɪˈhensɪv ˈɪnkʌm/ |
Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh Là báo cáo tài chính tổng hợp, tóm tắt doanh thu thu được và chi phí phát sinh trong kỳ kế toán |
Statement Of Financial Position - Balance Sheet /'bæləns ʃi:t/ |
Bảng cân đối kế toán Là một báo cáo tài chính tóm tắt số dư cuối kỳ của tài sản, nợ phải trả và nguồn vốn của doanh nghiệp (phản ánh tình hình tài chính của doanh nghiệp) vào cuối kỳ kế toán |
Suppliers /sə’plaiə/ |
Nhà cung cấp Một người hoặc công ty cung cấp hay bán hàng hóa và dịch vụ. Còn được gọi là nhà sản xuất |
Trade Payable /treɪd ˈpeɪəblz/ |
Phải trả nhà cung cấp Khoản tiền mà khách hàng nợ người bán hàng hoặc nhà cung cấp bởi phần hàng mà họ đã mua |
Trade Receivable /treɪd rɪˈsiːvəblz/ |
Phải thu khách hàng Tài khoản phải thu khách hàng dùng để phản ánh các khoản nợ phải thu và tình hình thanh toán các khoản nợ phải thu của doanh nghiệp với khách hàng về tiền bán sản phẩm, hàng hoá, bất động sản đầu tư, tài sản cố định, cung cấp dịch vụ. Tài khoản này cũng được dùng để phản ánh các khoản phải thu của người nhận thầu xây dựng cơ bản với người giao thầu về khối lượng công tác xây dựng cơ bản đã hoàn thành |
Trial Balance /traiəl bləns/ |
Bảng cân đối thử Các tính toán nháp của bên nợ và bên có để kiểm tra tính cân đối trước khi đưa lên BCTC |
Bạn có thể tham gia nhóm tự học ACCA tại đây
Hoặc tham khảo thêm các bài viết liên quan đến tự học ACCA tại đây
SAPP Academy