Business risks
[ ˈbɪznəs rɪsks ]
|
Rủi ro kinh doanh
Khả năng một doanh nghiệp không tạo ra được lợi nhuận hợp lý do các yếu tố không chắc chắn như: thay đổi thói quen người tiêu dùng, sự gia tăng về đối thủ cạnh tranh, thay đổi trong chính sách của chính phủ
|
Due diligence
[ ˌduː ˈdɪl.ə.dʒəns ]
|
Thẩm định doanh nghiệp
Một cuộc điều tra, thẩm định hợp lý một doanh nghiệp trước khi ký kết các hợp đồng, đặc biệt là đánh giá các tài sản và nợ cũng như tiềm năng kinh doanh của doanh nghiệp đó.
|
Fictitious customers
[ fɪkˈtɪʃəs ˈkʌstəmərz ]
|
Khách hàng ảo
Khách hàng không tồn tại, không có thật được lập ra để gian lận doanh thu hoặc biển thủ tiền
|
Financial Action Task Force
[ fəˈnænʃəl ˈækʃən tæsk fɔrs ]
|
Lực lượng Đặc nhiệm Tài chính
Đây là lực lượng quốc tế quan trọng nhất về chống rửa tiền và tài trợ khủng bố. FATF là cơ quan liên chính phủ được thành lập vào tháng 7/1989 tại Hội nghị thượng đỉnh G7 tổ chức tại Paris với nhiệm vụ thiết lập các tiêu chuẩn, phát triển và thúc đẩy các chính sách quốc gia và quốc tế nhằm chống rửa tiền (AML) và chống tài trợ khủng bố (CFT).
|
Fraud
[ frɑːd ]
|
Gian lận
Gian lận là hành vi cố ý lừa dối, giấu diếm, xuyên tạc sự thật với mục đích tư lợi.
|
Integration
[ ˌɪn.t̬əˈɡreɪ.ʃən ]
|
Hợp nhất
Bước cuối cùng trong quá trình rửa tiền. Tiền được "rửa sạch" được rút từ tài khoản hợp pháp để sử dụng cho bất kì mục đích nào mà bọn tội phạm muốn
|
International Monetary Fund (IMF)
[ ˌɪntərˈnæʃənəl ˈmɑnəˌtɛri fʌnd ]
|
Quỹ tiền tệ quốc tế
Quỹ Tiền tệ Quốc tế là một tổ chức quốc tế giám sát hệ thống tài chính toàn cầu bằng cách theo dõi tỷ giá hối đoái và cán cân thanh toán, cũng như hỗ trợ kỹ thuật và giúp đỡ tài chính khi có yêu cầu. Trụ sở chính của IMF đặt ở Washington, D.C., thủ đô của Hoa Kỳ.
|
Layering
[ ˈleɪ.ɚɪŋ ]
|
Xếp lớp
Bước thứ 2 trong quá trình rửa tiền. Theo đó, tiền bẩn được che giấu bằng một loạt các giao dịch và thủ thuật sổ sách.
|
Money laundering
[ˈmʌn.i ˌlɑːn.dɚ.ɪŋ]
|
Rửa tiền
Hành vi của cá nhân hay tổ chức tìm cách chuyển đổi các khoản lợi nhuận hoặc tài sản khác có được từ hành vi phạm tội hoặc tham nhũng trở thành các tài sản được coi là "hợp pháp"
|
National Crime Agency (NCA)
[ ˈnæʃənəl kraɪm ˈeɪʤənsi ]
|
Cơ quan Tội phạm quốc gia
Cơ quan Tội phạm quốc gia là một cơ quan hoạt động cấp quốc gia của Vương quốc Anh. Đây là cơ quan dẫn đầu trong việc điều tra và chống lại các tội phạm có tổ chức liên quan đến con người, vũ khí, buôn lậu, tấn công mạng, tội phạm kinh tế trong quốc gia và xuyên quốc gia.
|
Payroll
[ ˈpeɪ.roʊl ]
|
Bảng lương
Bảng lương là danh sách nhân viên của công ty, nhưng thuật ngữ này thường được sử dụng để chỉ: tổng số tiền mà một công ty trả cho nhân viên của mình hồ sơ của một công ty về tiền lương và tiền công, tiền thưởng và thuế khấu trừ của nhân viên bộ phận của công ty tính toán tiền và trả những khoản này
|
Placement
[ ˈpleɪs.mənt ]
|
Sắp xếp
Bước đầu tiên trong quá trình rửa tiền. Tiền bẩn được sắp xếp đưa vào các tổ chức tài chính hợp pháp
|
Teeming and lading
[ˈtimɪŋ ænd ˈleɪdɪŋ]
|
Thực thu và lạm tiêu
Đây là một hình thức gian lận kế toán, được thực hiện bằng cách phân bổ khoản thu tiền từ các khách hàng này sang khách hàng khác để che đậy đi sự thiếu hụt của một khoản tiền thu về do biển thủ.
|
Whistleblowing
[ ˈwɪs.əlbloʊɪŋ ]
|
Rò rỉ thông tin
Việc làm rò rỉ, tiết lộ các thông tin chung quan trọng được giữ bí mật trong một tổ chức ra bên ngoài
|