[Topic 10] Partnerships (Công ty hợp danh)
Dịch thuật và diễn giải những thuật ngữ quan trọng trong topic Công ty hợp danh.
Nếu bạn cần thêm thông tin, đừng quên liên hệ với chúng tôi:
Bộ phận trải nghiệm học viên tại SAPP
Hotline: (+84) 971 354 969
Email: support@sapp.edu.vn
Bankruptcy
/ˈbæŋ.krəpt.si/
|
Phá sản
Tình trạng một công ty hay xí nghiệp khó khăn về tài chính, bị thua lỗ hoặc thanh lý xí nghiệp không đảm bảo đủ thanh toán tổng số các khoản nợ đến hạn. Khi đó, tòa án hay một cơ quan tài phán có thẩm quyền sẽ tuyên bố công ty hay xí nghiệp đó bị phá sản.
|
External debt
/ɪkˈstɜrnəl dɛt/
|
Nợ bên ngoài
1: Vốn nhận được từ bên ngoài một tổ chức bao gồm các khoản vay của ngân hàng và nợ tổ chức cấp trên – một số do đòn bẩy tài chính. Nhìn chung nợ bên ngoài là bất cứ thứ gì không phải là vốn cổ phần như cổ phiếu thường hoặc cổ phiếu ưu đãi.
2: Tổng số tiền nợ ngân hàng các quốc gia, đối với các bên cho vay nước ngoài hoặc các ngân hàng chủ nợ.
|
Firm name
/fɜːm neɪm/
|
Tên thương mại
Tên thương mại là tên gọi của tổ chức, cá nhân dùng trong hoạt động kinh doanh để phân biệt chủ thể kinh doanh mang tên gọi đó với chủ thể kinh doanh khác trong cùng lĩnh vực và khu vực kinh doanh
|
Incorporation document
/ɪnˈkɔː.pər.eɪt ˈdɑː.kjə.mənt/
|
Tài liệu thành lập công ty
Tài liệu chuẩn bị để thành lập công ty rất quan trọng mà doanh nghiệp bao gồm các thông tin cơ bản của doanh nghiệp.
|
Joint proprietors
/ʤɔɪnt prəˈpraɪə.tərz/
|
Chủ sở hữu chung
Là những người cùng sở hữu với tài sản, có quyền chiếm hữu, sử dụng và định đoạt tài sản chung theo nguyên tắc thỏa thuận, bình đẳng trừ trường hợp pháp luật quy định khác.
|
Partnership
/ˈpɑːt.nə.ʃɪp/
|
Công ty hợp danh
Công ty có ít nhất 2 thành viên (cá nhân) là chủ sở hữu chung của công ty, cùng nhau kinh doanh dưới một tên chung. Các thành viên hợp danh phải chịu trách nhiệm bằng toàn bộ tài sản của mình về các nghĩa vụ của công ty.
|
Partnership agreement
/ˈpɑ:t.nərˌʃɪp əˈgri:.mənt/
|
Thỏa thuận hợp doanh
Một thỏa thuận giữa các đối tác kinh doanh để tập hợp lao động và vốn; chia sẻ lợi nhuận, thua lỗ và trách nhiệm pháp lý.
|
Registration fee
/ˌredʒ.əˈstreɪ.ʃən fi:/
|
Phí đăng ký/ Phí bảo đảm
Khoản tiền mà người thành lập doanh nghiệp hoặc doanh nghiệp phải nộp khi đăng ký doanh nghiệp tại thời điểm nộp hồ sơ đăng ký doanh nghiệp.
|
Reinstatement
/ˌriː.ɪnˈsteɪt.mənt/
|
Phục hồi
Sự khôi phục lại đơn bảo hiểm đã bị mất hiệu lực do không đóng phí bảo hiểm sau khi kết thúc thời gian gia hạn. Trong đơn bảo hiểm nhân thọ, thời gian phục hồi là ba năm kể từ ngày quy định phải đóng phí bảo hiểm. Công ty thường yêu cầu người được bảo hiểm cung cấp bằng chứng chứng minh khả năng tiếp tục có thể được bảo hiểm (ví dụ như kiểm tra sức khoẻ); đóng toàn bộ số phí bảo hiểm trước đó cộng với lãi; và/hoặc phục hồi hoặc trả lại mọi khoản vay chưa trả. Nếu phục hồi hiệu lực của đơn bảo hiểm, người được bảo hiểm sẽ có lợi hơn (phí bảo hiểm đóng thấp hơn) so với mua đơn bảo hiểm mới.
|
Unlimited liability partnership
/ʌnˈlɪm.ɪ.tɪd ˌlaɪ.əˈbɪl.ə.ti ˈpɑ:t.nərˌʃɪp/
|
Công ty hợp danh trách nhiệm vô hạn
Loại hình công ty, trong đó các thành viên cùng nhau tiến hành hoạt động thương mại dưới một hãng chung và cùng liên đới chịu trách nhiệm vô hạn về mọi khoản nợ của công ty.
|
Bạn có thể tham gia nhóm tự học ACCA tại đây
Hoặc tham khảo thêm các bài viết liên quan đến tự học ACCA tại đây
SAPP Academy