[ACCA AA/F8] - Từ điển môn Audit and Assurance
  1. SAPP Knowledge Base
  2. Từ điển Chuyên ngành ACCA
  3. [ACCA AA/F8] - Từ điển môn Audit and Assurance

[Topic 10] The Audit Process and Audit Evidence (Quy trình kiểm toán và bằng chứng kiểm toán)

Dịch thuật và diễn giải những thuật ngữ quan trọng trong topic Quy trình kiểm toán và bằng chứng kiểm toán.

Nếu bạn cần thêm thông tin, đừng quên liên hệ với chúng tôi:

Bộ phận trải nghiệm học viên tại SAPP
Hotline: (+84) 971 354 969
Email: support@sapp.edu.vn
Link yêu cầu về dịch vụ: https://page.sapp.edu.vn/phieu-yeu-cau-dich-vu-cx

Acceptable level

/əkˈsept.ə.bəl ˈlev.əl/

Mức độ chấp nhận

Là mức độ rủi ro có thể chấp nhận được (rủi ro nằm trong mức có thể kiểm soát được).

Activity level

/ækˈtɪv.ə.ti ˈlev.əl/

Mức độ hoạt động

Chỉ số để phân loại các hoạt động của một doanh nghiệp theo các tiêu chí nhất định. Ví dụ: phân loại mức độ hoạt động theo chi phí phát sinh của hoạt động đó. Mức độ hoạt động, hay sản lượng đầu ra được ước lượng bởi một trong số các yếu tố: số lượng sản phẩm sản xuất, giá trị của hàng bán, số lượng hàng bán, số lượng hóa đơn đã phát hành.

Allocate

/ˈæl.ə.keɪt/

Phân bổ

Phân bổ giá trị. Ví dụ: phân bổ giá trị tài sản cố định vào nhiều kỳ kế toán khác nhau.

Analytical procedures

/ˌæn.əˈlɪt.ɪ.kəl prəˈsiː.dʒər/

Thủ tục phân tích

Là quá trình so sánh, đối chiếu, đánh giá các mối quan hệ để xác định tính hợp lý của các số dư trên tài khoản. Các mối quan hệ bao gồm mối quan hệ giữa các thông tin tài chính với nhau và quan hệ giữa các thông tin tài chính và các thông tin phi tài chính.

Audit evidence

/ˈɔː.dɪt ˈev.ɪ.dəns/

Bằng chứng kiểm toán

Là tất cả các tài liệu, thông tin mà kiểm toán viên thu thập được liên quan tới cuộc kiểm toán và dựa trên các thông tin này kiểm toán viên hình thành nên ý kiến của mình.

Bank account

/bæŋk əˈkaʊnt/

Tài khoản ngân hàng

Là một dạng tài khoản tài chính được duy trì bởi các tổ chức tài chính (ngân hàng). Tài khoản ngân hàng có nhiều loại khác nhau: tài khoản giao dịch, tài khoản tiết kiệm…

Bank statement

/bæŋk ˈsteɪt.mənt/

Sổ phụ ngân hàng

Là bản in sẵn có ghi toàn bộ số tiền nhập và xuất ở tài khoản của khách hàng trong một kỳ hạn nhất định.

Budgets

/ˈbʌdʒ.ɪt/

Ngân sách/ dự toán

Là một kế hoạch định lượng chuẩn bị cho một khoảng thời gian cụ thể, thường được thể hiện trong các kì tài chính và chuẩn bị cho một năm.

Classification and understandability

/ˌklæs.ɪ.fɪˈkeɪ.ʃən ænd ˌʌn·dərˈstæn·də·bli/

Tính phân loại và dễ hiểu (Cơ sở dẫn liệu)

Đối với cơ sở dẫn liệu này, kiểm toán viên cần xác định lại xem liệu các chính sách tài chính kế toán, nguyên tắc kế toán có được lựa chọn và áp dụng một cách hợp lý không và liệu các thông tin cần khai báo có đầy đủ và thích đáng không. Cụ thể đối với cơ sở dẫn liệu này là việc sắp xếp, phân loại, tổng hợp và trình bày các khoản mục trên Báo cáo tài chính có phù hợp với chuẩn mực kế toán, nguyên tắc kế toán không.

Cut - off

/ˈkʌt.ɒf/

Đúng kỳ (Cơ sở dẫn liệu)

Tức là tất cả mọi giao dịch đều được ghi lại vào đúng kỳ kế toán.

Days of inventory

/deɪ ɒv ˈɪn.vən.tər.i/

Ngày của hàng tồn kho

Số ngày mà hàng hóa được lưu trữ trong kho.

Enquiry and confirmation

/ɪnˈkwaɪə.ri ænd ˌkɒn.fəˈmeɪ.ʃən/

Phỏng vấn và xác nhận

Phỏng vấn là quá trình kiểm toán viên thu thập thông tin bằng văn bản hay lời nói qua việc phỏng vấn những người hiểu biết về vấn đề mà kiểm toán viên quan tâm. Ví dụ thẩm vấn khách hàng về các chính sách kiểm soát nội bộ hoặc hỏi nhân viên về sự hoạt động của các quy chế này.

Xác nhận là quá trình thu thập thông tin do bên thứ ba độc lập cung cấp để xác minh tính chính xác của thông tin mà kiểm toán viên nghi vấn.

Error

/ˈer.ər/

Sai sót

Là sự khác biệt giữa giá trị, cách phân loại, trình bày hoặc thuyết minh của một khoản mục trên Báo cáo tài chính với giá trị, cách phân loại, trình bày hoặc thuyết minh của khoản mục đó theo khuôn khổ về lập và trình bày Báo cáo tài chính được áp dụng. Sai sót có thể phát sinh do nhầm lẫn hoặc gian lận.

Examine

/ɪɡˈzæm.ɪn/

Khảo sát

Xem xét một đối tượng nào đó một cách kỹ lưỡng để xác định bản chất và tình trạng của đối tượng nào đó.

Existence

/ɪɡˈzɪstəns/

Hiện hữu (Cơ sở dẫn liệu)

Tính hiện hữu của thông tin với ý nghĩa các thông tin phản ánh tài sản hoặc vốn phải được đảm bảo bằng sự tồn tại thực tế của tài sản, của vốn hoặc tính thực tế xảy ra của các nghiệp vụ.

External evidence

/ɪkˈstɜː.nəl ˈev.ɪ.dəns/

Bằng chứng bên ngoài

Là bằng chứng kiểm toán thu thập được từ bên ngoài, xuất phát từ một bên thứ ba có liên quan tới doanh nghiệp. Sổ phụ ngân hàng của một doanh nghiệp được coi là bằng chứng bên ngoài. Bên thứ ba có liên quan tới doanh nghiệp ở đây là ngân hàng.

Final review

/ˈfaɪ.nəl rɪˈvjuː/

Kiểm tra lần cuối

Kiểm tra bản Báo cáo tài chính lần cuối trước khi bản Báo cáo kiểm toán được ký.

Gathering audit evidence

/ˈɡæð.ər.ɪŋ ˈɔː.dɪt ˈev.ɪ.dəns/

Thu thập bằng chứng kiểm toán

Là việc các kiểm toán viên áp dụng các phương pháp kỹ thuật kiểm toán để thu thập các bằng chứng kiểm toán thích hợp và đầy đủ và tiến hành đánh giá chúng. Các phương pháp kỹ thuật thường được vận dụng trong kiểm toán tài chính bao gồm:

-   Thủ tục phân tích

-       Yêu cầu và xác nhận

-       Kiểm tra

-       Quan sát

-   Tính toán lại.

Industry standards

/ˈɪn.də.stri ˈstæn.dəd/

Tiêu chuẩn công nghiệp

Là một tập hợp các tiêu chuẩn trong một ngành công nghiệp. Nói một cách khác đây là những điều khoản được công nhận và tuân thủ bởi các thành viên trong một ngành công nghiệp.

Inspection

/ɪnˈspek.ʃən/

Sự kiểm tra/ kiểm kê (tài sản của doanh nghiệp)

Kỹ thuật này được chia làm 2 loại:

-   Kiểm kê vật chất: Quá trình kiểm kê tại chỗ hay tham gia kiểm kê các loại tài sản của doanh nghiệp. Kiểm tra vật chất thường được áp dụng đối với tài sản có dạng vật chất cụ thể như hàng tồn kho, tài sản cố định hữu hình, tiền mặt và các giây tờ thanh toán có giá trị.

-   Xác minh tài liệu: Quá trình xem xét, kiểm tra, đối chiếu các chứng từ sổ sách có liên quan sẵn có trong đơn vị được kiểm toán. Phương pháp này được áp dụng đối với các chứng từ, tài liệu như hóa đơn bán hàng, hóa đơn mua hàng, phiếu nhập kho, phiếu xuất kho, sổ sách kế toán…

ISA 500

 

Chuẩn mực kiểm toán quốc tế 500

Chuẩn mực ISA 500 thuộc bộ chuẩn mực kiểm toán quốc tế. Mục tiêu của chuẩn mực này là nhằm giúp kiểm toán viên thu thập bằng chứng kiểm toán một cách hiệu quả.

Observation

/ˌɒb.zəˈveɪ.ʃən/

Sự quan sát

Phương pháp được sử dụng để đánh giá một thực trạng hay hoạt động của đơn vị được kiểm toán. Ví dụ: kiểm toán viên có thể đi thị sát đơn vị được kiểm toán để có ấn tượng chung về máy móc thiết bị của đơn vị, quan sát tính cũ mới cũng như sự vận hành của máy móc; hay quan sát các cá nhân thực hiện nhiệm vụ để đánh giá về thực tế hoạt động của đơn vị.

Originals

/əˈrɪdʒ.ən.əl/

Bản gốc

Tài liệu nguyên bản, bản chính được tạo ra chính thức lần đầu tiên.

Photocopies

/ˈfəʊ.təʊˌkɒp.i/

Bản sao chép

Là bản sao của tài liệu gốc.

Quantity of audit evidence

/ˈkwɒn.tə.ti ɒv ˈɔː.dɪt ˈev.ɪ.dəns/

Số lượng bằng chứng kiểm toán

Là số lượng bằng chứng kiểm toán mà kiểm toán viên thu thập được. Số lượng này cần phải đảm bảo ở mức hợp lý (đủ, không quá ít) để có thể hỗ trợ kiểm toán viên đưa ra kết luận cuối cùng.

Rate of inflation

/reɪt ɒv ɪnˈfleɪ.ʃən/

Tỷ lệ lạm phát

Là tốc độ tăng mặt bằng giá của nền kinh tế. Tỷ lệ lạm phát là thước đo tỷ lệ giảm xuống sức mua của đồng tiền. Nó là một biến số được sử dụng để tính toán lãi suất thực cũng như để điều chỉnh mức lương.

Ratios

/ˈreɪ.ʃi.əʊ/

Tỷ lệ

Là tỉ số giữa các phần của một tổng thể, hay giữa một phần nào đó với tổng thể. Ví dụ: bản đồ quy hoạch được vẽ với tỉ lệ 1/500.

Recalculation

/riːˌkæl.kjəˈleɪ.ʃən/

Tính toán lại

Là quá trình kiểm toán viên kiểm tra chính xác về mặt số học trong việc tính toán và ghi sổ. Ví dụ, đối với kiểm tra việc tính toán, kiểm toán viên xem xét tính chính xác (bằng cách tính lại) các hóa đơn, phiếu nhập, ... Đối với kiểm tra tính chính xác của việc ghi sổ, kiểm toán viên đối chiếu các chứng từ có liên quan để xem cùng một thông tin được phản ánh trên chứng từ khác nhau, ở những nơi khác nhau.

Recoverability (of a receivables balance)

/rɪ:kʌv.ər.ə.ˈbɪl.ɪ.ti/

Khả năng thu hồi (của các khoản phải thu)

Là khả năng đòi lại số tiền từ các khoản phải thu.

Re – performance

/riːpəˈfɔː.məns/

Thực hiện lại

Là việc kiểm toán viên thực hiện lại một cách độc lập các thủ tục đã được thực hiện trước đó bởi doanh nghiệp.

Rights and obligations

/rɑɪts ænd ˌɒb.lɪˈɡeɪ.ʃən/

Quyền và nghĩa vụ (Cơ sở dẫn liệu)

Mục tiêu kiểm toán liên quan đến cơ sở dẫn liệu quyền và nghĩa vụ là thu thập các bằng chứng kiểm toán để khẳng định những con số được báo cáo về tài sản của đơn vị phải đại diện cho quyền về tài sản của đơn vị và những con số được trình bày là công nợ của đơn vị thì chúng đại diện cho nghĩa vụ của đơn vị. Khi xem xét cơ sở dẫn liệu này, kiểm toán viên cần lưu ý khái niệm quyền vì nhiều khi mặc dù đơn vị đang nắm giữ một tài sản nào đó nhưng không thuộc quyền sở hữu của đơn vị.

Same level of activity

/seɪm ˈlev.əl ɒv ækˈtɪv.ə.ti/

Cùng mức độ hoạt động

Các hoạt động có cùng chung một mức độ.

Written evidence

/ˈrɪt.ən ˈev.ɪ.dəns/

Chứng cứ thành văn

Bằng chứng kiểm toán ở dạng chữ được viết ra thành văn bản, hóa đơn… có thể xem được, nhìn được.

Bạn có thể tham gia nhóm tự học ACCA tại đây

Hoặc tham khảo thêm các bài viết liên quan đến tự học ACCA tại đây

SAPP Academy