Dịch thuật và diễn giải những thuật ngữ quan trọng trong topic Tài khoản kiểm soát.
Nếu bạn cần thêm thông tin, đừng quên liên hệ với chúng tôi:
Bộ phận trải nghiệm học viên tại SAPP
Hotline: (+84) 971 354 969
Email: support@sapp.edu.vn
Link yêu cầu về dịch vụ: https://page.sapp.edu.vn/phieu-yeu-cau-dich-vu-cx
Cash Control Account /kæʃ kənˈtrəʊl əˈkaʊnt/ |
Tài khoản kiểm soát tiền Một tài khoản trong đó lưu giữ các giao dịch liên quan đến tất cả tổng số tiền thu và chi. Số dư trên tài khoản này bất cứ lúc nào sẽ là tổng số tiền hiện doanh nghiệp đang nắm giữ |
Cash Discount (Settlement Discount) /kæʃ ˈdɪskaʊnt/ |
Chiết khấu thanh toán Chiết khấu thanh toán chính là khoản mà người bán giảm trừ cho người mua khi thanh toán trước thời hạn |
Contra Entries /ˈkɒntrə ˈentriz/ |
Bút toán cấn trừ |
Control Account /kənˈtrəʊl əˈkaʊnt/ |
Tài khoản kiểm soát Một tài khoản được sử dụng để ghi chép toàn bộ lượng tiền được nhập vào một số các tài khoản. Nó cũng hoạt động như việc kiểm tra tính chính xác của các tài khoản |
Creditors Ledger Control Account /ˈkredɪtə(r)z ˈledʒə(r) kənˈtrəʊl əˈkaʊnt/ |
Tài khoản kiểm soát các khoản phải trả Một tài khoản trong đó lưu giữ các giao dịch liên quan đến tất cả tổng sổ các khoản vay. Số dư trên tài khoản này bất cứ lúc nào sẽ là tổng số tiền doanh nghiệp vay tại thời điểm đó |
Debtors Ledger Control Account /ˈdetə(r)z ˈledʒə(r) kənˈtrəʊl əˈkaʊnt/ |
Tài khoản kiểm soát các khoản phải thu Một tài khoản dùng để ghi chép các nghiệp vụ liên quan đến tất cả các khoản phải thu.Số dư tài khoản kiểm soát các khoản phải thu tại mọi thời điểm sẽ bằng tổng lượng tiền khách hàng nợ doanh nghiệp tại thời điểm đó |
Dishonoured Cheques /dɪsˈɒnə(r)d tʃeks/ |
Séc không được chấp nhận |
Nominal Ledger /ˈnɒmɪnl ˈledʒə(r)/ Sổ Cái |
Sổ cái |
Omitted Invoices And Credit Notes /əˈmɪttid ˈɪnvɔɪsiz ənd ˈkredɪt nəʊts/ |
Hóa đơn bị thiếu và giấy báo có |
Operation Of Control Account /ˌɒpəˈreɪʃn əv kənˈtrəʊl əˈkaʊnt/ |
Sự hoạt động của các tài khoản kiểm soát |
Payables Control Account /ˈpeɪəblz kənˈtrəʊl əˈkaʊnt/ |
Tài khoản kiểm soát các khoản phải trả Dùng để giảm thiểu rủi ro mất mát, thua lỗ trong chức năng chi trả của kế toán |
Payments In Transit /ˈpeɪmənts ɪn ˈtrænzɪt/ |
Khoản thanh toán đang chuyển Khoản tiền chuyển liên ngân hàng đã ghi nhận trong sổ quỹ nhưng chưa được ghi nhận vào sổ phụ ngân hàng |
Posting Errors /ˈpəʊstɪŋ ˈerə(r)z/ |
Sai sót khi vào sổ |
Reasonable For Reconciliation /ˈriːznz fə(r) ˌrekənsɪliˈeɪʃn/ |
Lý do đối chiếu tài khoản Các lý do dẫn đến sai lệch giữa sổ quỹ và sổ phụ ngân hàng và cần thực hiện đối chiếu để tìm ra chênh lệch |
Receivables Control Account /rɪˈsiːvəblz kənˈtrəʊl əˈkaʊnt/ |
Tài khoản kiểm soát các khoản phải thu Một tài khoản dùng để ghi chép các nghiệp vụ liên quan đến tất cả các khoản phải thu.Số dư tài khoản receivables control account tại mọi thời điểm sẽ bằng tổng lượng tiền nợ doanh nghiệp tại thời điểm đó từ các khoản phải thu của nó |
Refunds To Customers /ˈriːfʌnd tə ˈkʌstəmə(r)z/ |
Trả lại tiền cho khách hàng |
Total Record /ˈtəʊtl ˈrekɔːd/ |
Tổng các ghi nhận |
Trade Discount /treɪd ˈdɪskaʊnt/ |
Chiết khấu thương mại Một sự giảm trong giá niêm yết, được cho bởi người bán buôn hoặc người sản xuất tới một người bán lẻ. Nó thường được cho trong lệnh mua hàng số lượng lớn |
Trade Discount Allowed /treɪd ˈdɪskaʊnt əˈlaʊd/ |
Chi phí chiết khấu thương mại Là khoản tiền doanh nghiệp bán giảm giá niêm yết cho khách hàng mua với số lượng lớn |
Trade Discount Received /treɪd ˈdɪskaʊnt rɪˈsiːvd/ |
Chiết khấu thương mại được hưởng Số tiền được chiết khấu khi mua hàng với số lượng lớn do bên bán niêm yết sẵn |
Bạn có thể tham gia nhóm tự học ACCA tại đây
Hoặc tham khảo thêm các bài viết liên quan đến tự học ACCA tại đây
SAPP Academy