Dịch thuật và diễn giải những thuật ngữ quan trọng trong topic Tính giá theo giai đoạn sản xuất.
Nếu bạn cần thêm thông tin, đừng quên liên hệ với chúng tôi:
Bộ phận trải nghiệm học viên tại SAPP
Hotline: 19002225 (phân nhánh 2)
Email: support@sapp.edu.vn
Link yêu cầu về dịch vụ: https://page.sapp.edu.vn/phieu-yeu-cau-dich-vu-cx
Abnormal Gain /æbˈnɔː.məl ɡeɪn/ |
Thừa ngoài định mức Đạt được khi mức thiếu hụt thực tế thấp hơn mức thiếu hụt định mức, hoặc mức thiếu hụt dự tính, điều này thể hiện một chi phí với giá trị âm |
Abnormal Loss /æbˈnɔː.məl lɒs/ |
Thiếu hụt ngoài định mức Sự mất mát vượt quá mức độ dự tính, nó được tính vào chi phí |
Actual Loss /ˈaktʃʊəl lɒs/ |
Thiếu hụt thực tế Hao hụt thực tế phát sinh trong quá trình sản xuất sản phẩm |
By - Product /ˈbaɪˌprɒd.ʌkt/ |
Sản phẩm phụ Sản phẩm phụ hoặc sản phẩm không quan trọng (phát sinh trong quá trình sản xuất), giá trị của nó chiếm một phần nhỏ so với giá trị sản phẩm chính |
Continuous Production /kənˈtɪn.ju.əs prəˈdʌk.ʃən/ |
Sản xuất liên tục Là phương pháp dòng sản phẩm thường dùng để sản xuất chế tạo hoặc xử lý nguyên vật liệu mà không bị chen ngang |
Costs Incurred /kɒst ɪnˈkɜːr/ |
Chí phí phát sinh
Chi phí lũy kế trong hoạt động kinh doanh, được ghi chép như một khoản nợ trên bảng cân đối kế toán của công ty cho đến khi nó được trả hết hoặc thanh toán. Chi phí phát sinh có thể bao gồm chi phí trực tiếp sản xuất hoặc chi phí sản phẩm, chi phí không trực tiếp như chi phí sản xuất chung và cả những chi phí bất thường |
Equivalent Units Of Production /ɪˈkwɪv.əl.ənt ˈjuː.nɪt əv prəˈdʌk.ʃən/ |
Sản lượng tương đương Là chỉ số công việc được hoàn thành sản phẩm bời nhà sản xuất, cái mà một phần đơn vị sản phẩm được hoàn thành khi kết thúc kì kế toán |
Expected Output /ɪkˈspekt ˈaʊt.pʊt/ |
Sản lượng kỳ vọng Là số lượng sản phẩm mong muốn sản xuất được và dựa vào đó để tính toán chi phí của một đơn vị sản phẩm |
Input /ˈin.pʊt/ |
Sản phẩm đầu vào Các nguyên liệu thô hoặc chính là các sản phẩm đầu ra của chu trình trước để đưa vào chu trình sản xuất tiếp theo |
Joint Product /dʒɔɪnt ˈprɒd.ʌkt/ |
Sản phẩm chính Sản phẩm kết hợp là hai hay nhiều sản phẩm tách biệt trong một quá trình, mỗi sản phẩm đều có giá trị đáng kể khi so sánh với sản phẩm khác |
Loss In Process /lɒs ɪn ˈprəʊ.ses/ |
Hao hụt trong quá trình Là sự hao phí phát sinh trong quá trình sản xuất do một số nguyên nhân như hư hỏng, lãng phí, bay hơi... |
Normal Loss /ˈnɔː.məl lɒs/ |
Thiếu hụt trong định mức Sự mất mát dự tính trong quá trình sản xuất. Nó không được tính vào chi phí |
Output /ˈaʊtpʊt/ |
Sản phẩm đầu ra Sản phẩm được tạo ra sau khi kết thúc một quá trình sản xuất sản phẩm |
Process Costing /ˈprəʊ.ses ˈkɒs.tɪŋ/ |
Phương pháp tính phí theo quy trình Đây là một phương pháp tính chi phí chủ yếu trong sản xuất nơi mà các sản phẩm được sản xuất hàng loạt thông qua một hoặc nhiều quy trình |
Revenue From Scrap /ˈrev.ən.juː frɒm skræp/ |
Doanh thu từ thanh lý Là tổng giá trị kỳ vọng nhận được khi bán các phế liệu đã làm hao hụt sản phẩm trong quá trình sản xuất |
Scrap Value /skræp ˈvæl.juː/ |
Giá trị thanh lý Là giá trị kỳ vọng của những hao hụt trong quá trình sản xuất đã trở thành phế liệu khi nó bán đi |
Spoilage /ˈspɔɪ.lɪdʒ/ |
Sự làm hỏng |
Wastage /ˈweɪ.stɪdʒ/ |
Lãng phí |
Bạn có thể tham gia nhóm tự học ACCA tại đây
Hoặc tham khảo thêm các bài viết liên quan đến tự học ACCA tại đây
SAPP Academy