Accounting records
/əˈkaʊntɪŋ ˈrekɔːds/
|
Ghi nhận kế toán
Tất cả các văn bản và sổ sách liên quan đến lập báo cáo tài chính hoặc các ghi nhận liên quan tới kiểm toán và đánh giá tài chính. Các ghi nhận kế toán bao gồm việc ghi nhận tài sản, và nợ, giao dịch tiền tệ, sổ cái- sổ phụ, nhật ký, và một vài tài liệu hỗ trợ như séc ngân hàng và hóa đơn.
|
Annual accounts
/ˈænjuəl əˈkaʊnts/
|
Tài khoản hàng năm
Thông tin mà công ty phải cung cấp hàng năm cho các cổ đông thể hiện hoạt động và điều kiện tài chính của doanh nghiệp.
|
Certificate of incorporation
/səˈtɪfɪkət əv ɪnˌkɔːpəˈreɪʃn/
|
Giấy chứng nhận thành lập công ty
Giấy chứng nhận của cơ quan nhà nước cấp cho cá nhân, tổ chức hoạt động kinh doanh; là nghĩa vụ của nhà nước bảo hộ quyền sở hữu tên doanh nghiệp theo những quy định của pháp luật hiện hành.
|
Confirmation Statement
/ˌkɒnfəˈmeɪʃn ˈsteɪtmənt/
|
Biên bản chứng thực
Một biên bản được sử dụng để xác nhận rằng không có thay đổi nào đối với các mục được kê khai khi công ty được thành lập.
|
Fiduciary duty
/fɪˈdjuːʃəri ˈdʒuː.ti/
|
Nghĩa vụ ủy thác
Việc giao cho cá nhân, pháp nhân - bên được ủy thác, nhân danh người ủy thác để làm một việc nhất định mà người ủy thác không thể làm trực tiếp hoặc không muốn làm.
|
Off-the-shelf company
/ˌɒf ðə ˈʃelf ˈkʌmpəni/
|
Công ty lập sẵn
Những thực thể doanh nghiệp mà đã được thành lập bởi một nhà cung cấp (người đang sở hữu công ty) và đang chờ để bán.
|
Pre-incorporation contract
/pri:ɪnˌkɔːpəˈreɪʃn ˈkɒntrækt/
|
Hợp đồng trước khi thành lập công ty
Hợp đồng được thành lập bởi công ty hoặc người đại diện vào thời điểm trước khi công ty được thành lập.
|
Public accountability
/ˌpʌblɪk əˌkaʊntəˈbɪləti/
|
Trách nhiệm công
Trách nhiệm của cán bộ, công chức, viên chức nhà nước phải hành động phù hợp với quy định của pháp luật, lựa chọn phương án hành động tối ưu và hợp lí nhất, báo cáo kết quả hoạt động và gánh chịu những hậu quả do không thực hiện hay thực hiện không đúng nghĩa vụ của mình.
|
Quoted company
/kwəʊtd ˈkʌmpəni/
|
Công ty niêm yết
Công ty công cộng có cổ phiếu được phép mua bán trên các thị trường chứng khoán.
|
Records of directors' service contract
/ˈrekɔːds əv dəˈrektərs ˈsɜːvɪs ˈkɒntrækts/
|
Hồ sơ hợp đồng dịch vụ của ban giám đốc
Là các tài liệu bao gồm các dịch vụ mà giám đốc của công ty đảm nhận, cá nhân thực hiện do một bên thức ba cung cấp và cam kết thực hiện dịch vụ cho một công ty hoặc một công ty con của công ty
|
Register of debentureholders
/ˈredʒɪstər əv dɪˈbentʃər ˈhəʊldərs/
|
Sổ đăng ký chủ nợ
Giấy tờ ghi thông tin về chủ nợ và giá trị khoản vay. Luật không bắt buộc phải giữ loại giấy tờ này.
|
Register of director
/ˈredʒɪstər əv dəˈrektər/
|
Sổ đăng ký ban giám đốc
Giấy tờ ghi thông tin của tất cả ban giám đốc của công ty và lưu giữ theo các quy định của pháp luật.
|
Register of Member
/ˈredʒɪstər əv ˈmembər/
|
Sổ đăng ký cổ đông
Giấy tờ ghi thông tin của tất cả cổ đông của công ty, công ty phải lập và lưu giữ theo các quy định của pháp luật.
|
Register of people with significant control
/ˈredʒɪstər əv ˈpiːpl wɪθ sɪɡˈnɪfɪkənt kənˈtrəʊl/
|
Sổ đăng ký những người có quyền kiểm soát đáng kể
Giấy tờ chứa thông tin về các cá nhân sở hữu hoặc kiểm soát hơn 25% cổ phần của công ty hoặc quyề biểu quyết, hoặc người thực hiện quyền kiểm soát đối với công ty và ban quản lý công ty.
|
Registered Number
/ˌredʒɪstəd ˈnʌmbə(r)/
|
Số đăng ký
Số đăng ký công ty được dùng để thực hiện các nghĩa vụ về thuế, thủ tục hành chính và quyền, nghĩa vụ khác. qua đó các cơ quan nhà nước có thể kiểm tra và giám sát các hoạt động kinh doanh cũng như nghĩa vụ đóng thuế của công ty.
|
Registrar
/ˌredʒɪˈstrɑː(r)/
|
Cơ quan đăng ký
Cơ quan nhà nước có thẩm quyền thực hiện việc đăng ký và cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh cho các tổ chức cá nhân.
|
Service contract
/ˈsɜːvɪs ˈkɒntrækt/
|
Hợp đồng dịch vụ
Sự thỏa thuận giữa các bên, theo đó, một bên (bên cung ứng dịch vụ) có nghĩa vụ thực hiện dịch vụ cho một bên khác và nhận thanh toán; còn bên sử dụng dịch vụ (khách hàng) có nghĩa vụ thanh toán cho bên cung ứng dịch vụ và sử dụng dịch vụ theo thỏa thuận.
|
Statutory book
/ˈstætʃ.uːt bʊk/
|
Sổ sách pháp định
Một trong những bộ sổ sách hoặc hồ sơ máy tính mà công ty trách nhiệm hữu hạn phải lưu giữ theo quy định của pháp luật, bao gồm sổ đăng ký thành viên, sổ đăng ký giám đốc, sổ đăng ký cổ phần của giám đốc, sổ đăng ký định phí và sổ biên bản.
|
Subscriber shares
/səbˈskraɪbər ʃeərs/
|
Cổ phiếu đăng ký mua
Cổ phiếu mà nhà đầu tư đã hứa mua. Những cổ phiếu này thường được đăng ký mua như một phần của đợt phát hành cổ phiếu lần đầu ra công chúng (IPO).
|
Trading certificate
/ˈtreɪdɪŋ səˈtɪfɪkət/
|
Giấy pháp kinh doanh
Điều kiện cần và đủ để cho cá nhân/tổ chức hoạt động trong một ngành nghề kinh doanh có điều kiện nhất định được phép hoạt động kinh doanh hợp pháp. Là chứng nhận của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với cơ sở kinh doanh đó và là cơ sở giúp cho cơ quan quản lý nhà nước quản lý trật tự xã hội về điều kiện kinh doanh được dễ dàng hơn.
|