Dịch thuật và diễn giải những thuật ngữ quan trọng trong topic Giới thiệu tài khoản vốn chủ trong công ty.
Nếu bạn cần thêm thông tin, đừng quên liên hệ với chúng tôi:
Bộ phận trải nghiệm học viên tại SAPP
Hotline: (+84) 971 354 969
Email: support@sapp.edu.vn
Link yêu cầu về dịch vụ: https://page.sapp.edu.vn/phieu-yeu-cau-dich-vu-cx
Accumulated Profits /əˈkjuːmjəleɪt ˈprɒfɪts/ |
Lợi nhuận lũy kế Phần lợi nhuận không dùng để chi trả cổ tức dồn tích qua các năm |
Authorized (Or Legal) Capital /ˈɔːθəraɪz ˈkæpɪtl/ |
Vốn điều lệ Lượng cổ phần tối đa mà một công ty được phép phát hành |
Bonus Issue /ˈbəʊnəs ˈɪʃuː/ |
Phát hành cổ phiếu thưởng Một lần phát hành vốn, trong đó một công ty chuyển tiền từ quỹ vào vốn cổ phần và phát hành thêm cổ phiếu miễn phí tới các cổ đông. Giá trị của công ty vẫn giữ nguyên, và tổng giá trị thị trường của cổ phiếu của cổ đông vẫn giữ nguyên, giá thị trường được điều chỉnh vào tài khoản đối với những cổ phiếu mới. Cũng được gọi là chia cổ phần |
Called Up Capital /kɔːld ʌp ˈkæpɪtl/ |
Vốn được gọi Lượng tiền mà công ty huy động từ các cổ đông |
Dilutes /daɪˈluːt/ |
Pha loãng cổ phiếu Là hiện tượng suy giảm lợi nhuận trên cổ phiếu (EPS) do phát hành thêm cổ phiếu mới bởi các hình thức khác nhau |
Face Value/ Nominal Value/ Par Value /feɪs ˈvæljuː/ |
Mệnh giá Giá niêm yết của chứng khoán |
Funding /ˈfʌndɪŋ/ |
Gây quỹ |
Irredeemable Bond /ˌɪrɪˈdiːməbl bɒnd/ |
Trái phiếu không thể chuyển đổi Trái phiếu chính phủ không có ngày đáo hạn, trái chủ được nhận tiền lãi nhưng không bao giờ có thể được hoàn trả phần giá trị gốc của trái phiếu |
Issued Capital /ˈɪʃuːd ˈkæpɪtl/ |
Vốn được phát hành Lượng vốn cổ phần được phát hành tới các cổ đông |
Limited Liability Company /ˈlɪmɪtɪd ˌlaɪəˈbɪləti ˈkʌmpəni/ |
Công ty trách nhiệm hữu hạn Loại hình công ty mà thành viên công ty có thể là tổ chức, cá nhân. Công ty TNHH chịu trách nhiệm về các khoản nợ và nghĩa vụ tài sản khác của doanh nghiệp trong phạm vi số vốn cam kết góp vào doanh nghiệp |
Loan Notes /ləʊn nəʊts/ |
Giấy ghi nợ |
New Issue /njuː ˈɪʃuː/ |
Phát hành mới Một lần phát hành cổ phiếu mới để tăng nguồn tài chính cho một công ty |
Non Statutory (Revenue) Reserves /nɒn ˈstætʃətri rɪˈzɜːvz/ |
Quỹ không theo luật định |
Paid Up Capital /peɪd ʌp ˈkæpɪtl/ |
Vốn đã góp Nguồn vốn trong một doanh nghiệp mà được cung cấp bởi các cổ đông của nó, thường dưới dạng các khoản chi trả cho cổ phần lớn hơn mệnh giá |
Preference Shares /ˈprefrəns ʃeə(r)z/ |
Cổ phiếu ưu đãi Là một loại chứng khoán lai tạp có những đặc điểm vừa giống cổ phiếu thường, vừa giống trái phiếu. Đó là một giấy chứng nhận cổ đông ưu tiên so với cổ đông thường về mặt tài chính nhưng bị hạn chế về quyền hạn đối với công ty góp vốn, như: người giữ cổ phiếu ưu đãi không được tham gia ứng cử bầu cử vào Hội đồng quản trị hoặc ban kiểm soát công ty, nhưng lại được ưu tiên chia cổ tức trước cổ đông |
Redeemable Share /rɪˈdiːməbl/ |
Cổ phiếu có thể thu hồi Một loại chứng khoán mà công ty phát hành ra nó có thể mua lại |
Rights Issue /raɪt ˈɪʃuː/ |
Phát hành quyền mua Một sự sắp xếp để cho cổ đông có quyền mua nhiều cổ phiếu hơn với giá thấp hơn |
Secured On Company Asset /sɪˈkjʊə(r)d ɒn ˈkʌmpəni ˈæset/ |
Bảo đảm tài sản công ty |
Share Capital /ʃeə(r) ˈkæpɪtl/ |
Vốn cổ phần Giá trị tổng tài sản của một công ty được thể hiện dưới dạng cổ phần |
Share Premium /ʃeə(r) ˈpriːmiəm/ |
Thặng dư vốn cổ phần Một lượng được trả lớn hơn giá trị ghi sổ của một cổ phiếu để mua nó |
Stands To Lose /stænd tə luːz/ |
Chấp nhận chịu lỗ |
Statutory (Capital) Reserves /ˈstætʃətri rɪˈzɜːvz/ |
Quỹ theo luật định Quỹ mà một công ty cần lập theo luật pháp, và nó không được dùng để phân chia cổ tức |
Undistributed Profits /ʌndɪˈstrɪbjuːtid ˈprɒfɪts/ |
Lợi nhuận chưa phân phối |
Bạn có thể tham gia nhóm tự học ACCA tại đây
Hoặc tham khảo thêm các bài viết liên quan đến tự học ACCA tại đây
SAPP Academy