Application form
[ ˌæpləˈkeɪʃən fɔrm ]
|
Đơn ứng tuyển
Một tài liệu chính thức mà một nhà tuyển dụng tiềm năng sẽ yêu cầu các ứng viên phải hoàn thành trước khi nộp đơn xin việc.
|
Business arguments
[ ˈbɪznəs ˈɑrgjəmənts ]
|
Những tranh luận trong doanh nghiệp
Những cuộc tranh luận/ thảo luận diễn ra trong doanh nghiệp nhằm mục đích đưa ra quyết định/ biểu quyết về việc xây dựng/ thực hiện một chính sách, luật lệ chung nào đó (ví dụ: chính sách về cơ hội ngang bằng).
|
Career-break
[ kəˈrɪr ˌbreɪk ]
|
Career-break
Chỉ việc một người rời bỏ công việc chuyên môn của mình trong vài tuần, vài tháng, hoặc vài năm để đi du lịch, chăm sóc con cái, hoặc đi học thêm để lấy chứng chỉ chuyên môn hoặc bằng cấp cao hơn. Sau khoảng thời gian career break, người đó thường trở lại công việc cũ, với chức vụ bằng hoặc cao hơn chức vụ trước career break.
|
Code of practice (COP)
[ koʊd ʌv ˈpræktəs ]
|
Nguyên tắc nghề nghiệp
Những nguyên tắc được đặt ra và cần tuân thủ nhằm mục đích quản lý của doanh nghiệp.
|
Employment tribunal
[ ɛmˈplɔɪmənt trəˈbjunəl ]
|
Tòa án lao động
Giải quyết những vẫn đề liên quan tới người lao động và người sử dụng lao động.
|
Equal opportunities
[ ˈikwəl ˌɑpərˈtunətiz ]
|
Cơ hội ngang bằng
Một cách tiếp cận trong quản lý nhân sự thông qua việc đem lại sự công bằng trong cơ hội việc làm và thù lao.
|
HR Director
[ HR dəˈrɛktər ]
|
Giám đốc nhân sự
Người đảm bảo hoạt động quản trị nhân sự diễn ra trơn tru, hiệu quả; phục vụ tốt nhất cho mục tiêu kinh doanh doanh nghiệp.
|
Managing diversity
[ ˈmænəʤɪŋ dɪˈvɜrsəti ]
|
Sự đa dạng trong quản lý
Ý chỉ sự linh hoạt trong cân bằng các yếu tố đa dạng, khác biệt trong quản lý nhân sự của doanh nghiệp, cao hơn cả việc đảm bảo cơ hội công bằng.
|
Policy statement
[ ˈpɑləsi ˈsteɪtmənt ]
|
Báo cáo thường niên
Báo cáo của các giám đốc công ty trước cổ đông, bản sao bản tổng kết tài sản của công ty, bản kết toán tóm tắt về tài chính và những thông tin khác mà theo luật, các giám đốc phải công khai hoá với cổ đông bao gồm cả về chính sách quản lý, vận hành của doanh nghiệp.
|
Positive discrimination/Affirmative action
[ əˌfɝː.mə.t̬ɪv ˈæk.ʃən ]
|
Positive discrimination
Những chính sách ưu đãi thành viên của những nhóm bị thiệt thòi do bị phân biệt đối xử (giới tính, sắc tộc, v.v.)
|
Recruitment agency/ Head hunter
[ hɛd ˈhʌntər ]
|
Văn phòng giới thiệu việc làm
Một doanh nghiệp cung cấp dịch vụ tuyển dụng và tìm kiếm việc làm.
|
Return-to-work
[ rɪˈtɝːn tuː wɝːk ]
|
Return-to-work
Việc trở lại với công việc sau career-break.
|
Selection test
[ səˈlɛkʃən tɛst ]
|
Kiểm tra tuyển chọn
Khi một doanh nghiệp thực hiện tuyển dụng, họ thường có sẵn những tiêu chí mà ứng viên cần đáp ứng và kiểm tra tuyển chọn là một khâu để đánh giá sự phù hợp của ứng viên với doanh nghiệp.
|
Unemployment rate
[ ˌʌnɪmˈplɔɪmənt reɪt ]
|
Tỷ lệ thất nghiệp
Một trong những chỉ số kinh tế vĩ mô, cho thấy tỷ lệ phần trăm của số lượng người không có việc làm trên tổng số lượng lao động.
|