Dịch thuật và diễn giải những thuật ngữ quan trọng trong topic Chuẩn bị báo cáo tài chỉnh của công ty.
Nếu bạn cần thêm thông tin, đừng quên liên hệ với chúng tôi:
Bộ phận trải nghiệm học viên tại SAPP
Hotline: (+84) 971 354 969
Email: support@sapp.edu.vn
Link yêu cầu về dịch vụ: https://page.sapp.edu.vn/phieu-yeu-cau-dich-vu-cx
Administrative Expenses /əd'ministrətiv iks'pens/ |
Chi phí quản lý doanh nghiệp Chi phí xảy ra trong quá trình kiểm soát và điều hành tổ chức, nhưng không được ghi nhận trực tiếp vào chi phí tài chính, marketing hay điều hành sản xuất Tiền lương của giám đốc điều hành cấp cao và chi phí dịch vụ chung (như kế toán, k kết hợp đồng, và các mối quan hệ công nghiệp) thuộc nhóm này. Chi phí hành chính liên quan đến các tổ chức trái ngược với các chi phí liên quan đến các bộ phận cá nhân. Cũng được gọi là chi phí hành chính |
Arm’s Length Transaction /ɑ:ms leɳθ træn'zækʃn/ |
Trao đổi ngang giá Nguyên tắc xác định giá trị thị trường công bằng (FMV) Là giá trị tài sản có thể được trao đổi giữa các bên có đầy đủ hiểu biết trong sự trao đổi ngang giá |
Current Portion Of Long Term Borrowings /'kʌrənt 'pɔ:ʃn əv 'lɔɳtə:m 'bɔrouiɳ/ |
Vay dài hạn đến hạn trả Chỉ số này cho biết có bao nhiêu phần trăm nợ dài hạn của một doanh nghiệp đã sắp đến hạn thanh toán (trong vòng một năm) |
Distribution Costs /distri'bju:ʃn kɔst/ |
Chi phí phân phối sản phẩm Chi phí xuất hiện khi vận chuyển hàng hóa từ điểm sản xuất đến điểm tiêu thụ. Ngoài ra nó còn được gọi là chi phí vận chuyển |
Gains On Property Revaluation /gein ɔn property 'ri:,vælju'eiʃn/ |
Lãi đánh giá lại tài sản Lãi đánh giá lại tài sản phát sinh khi một tài sản được đánh giá lại. Khoản thu nhập này được ghi nhận trong phần thu nhập khác của báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh |
Gross Inflow Of Economic Benefits /grous 'inflou əv ,i:kə'nɔmik 'benifit/ |
Tổng lợi ích kinh tế chảy vào doanh nghiệp IAS 18 xác định doanh thu là “toàn bộ dòng vốn đi vào của lợi ích kinh tế trong thời kỳ phát sinh trong quá trình hoạt động bình thường của một thực thể khi những dòng dẫn đến tăng vốn chủ sở hữu, trừ tăng liên quan đến sự đóng góp của người tham gia bình đẳng” |
Guidance /ˈgaɪdənts/ |
Hướng dẫn |
IAS 1 /aɪ ei es/ |
Chuẩn mực Kế toán Quốc tế số 1 IAS 1 liệt kê các nội dung được yêu cầu của một báo cáo tài chính. Nó cũng đưa ra hướng dẫn về việc các khoản mục nên được thể hiện như thế nào trên báo cáo tài chính. một báo cáo tài chính hoàn chỉnh bao gồm một báo cáo về tình hình tài chính, một báo cáo toàn diện về thu nhập, một báo cáo về sự thay đổi vốn chủ sở hữu, một báo cáo lưu chuyển tiền tệ và một ghi chú tiết lộ |
Income Tax Expense /'inkəm tæks iks'pens/ |
Chi phí thuế thu nhập Chi phí thuế thu nhập là khoản chi phí mà một doanh nghiệp ghi nhận trong kỳ kế toán để thể hiện nghĩa vụ thuế với nhà nước |
Net Profit /net profit/ |
Lợi nhuận ròng Là khoản chênh lệch thu được khi tổng thu nhập lớn hơn chi phí, một phần giá trị này được ghi nhận vào lợi nhuận giữ lại trong báo cáo thay đổi vốn chủ sở hữu |
Other Comprehensive Income /'ʌðə ,kɔmpri'hensiv 'ri:,vælju'eiʃn/ |
Tổng thu nhập khác Bao gồm tất cả các khoản thu nhập khác trên báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh nhưng không bao gồm doanh thu thuần |
Point Of Sale /pɔint əv seil/ |
Thời điểm bán Thời điểm mà quyền sở hữu tài sản được chuyển từ người bán sang người mua |
Rendering Of Services /'rendərɪŋ əv 'sɜːvɪs/ |
Cung cấp dịch vụ Hoàn thành các dịch vụ theo yêu cầu của khách hàng |
Revenue (IAS 18) /'revinju:/ |
Doanh thu IAS 18 định nghĩa doanh thu là "dòng tiền đầu vào mà doanh nghiệp thu được trong quá trình hoạt động (dòng tiền dẫn đến sự gia tăng vốn chủ sở hữu hoặc ảnh hưởng đến sự đóng góp của vốn chủ sở hữu)” |
Royalties /'rɔiəltis/ |
Tiền bản quyền Là chi phí cho việc sử dụng tài sản vô hình của cá nhân hoặc tổ chức ví dụ như bằng sáng chế, phần mềm máy tính và nhãn hiệu hàng hoá |
Bạn có thể tham gia nhóm tự học ACCA tại đây
Hoặc tham khảo thêm các bài viết liên quan đến tự học ACCA tại đây
SAPP Academy