[ACCA AA/F8] - Từ điển môn Audit and Assurance
  1. SAPP Knowledge Base
  2. Từ điển Chuyên ngành ACCA
  3. [ACCA AA/F8] - Từ điển môn Audit and Assurance

[Topic 13] Some Accounting Systems (Các hệ thống kế toán)

Dịch thuật và diễn giải những thuật ngữ quan trọng trong topic Các hệ thống kế toán.

Nếu bạn cần thêm thông tin, đừng quên liên hệ với chúng tôi:

Bộ phận trải nghiệm học viên tại SAPP
Hotline: (+84) 971 354 969
Email: support@sapp.edu.vn
Link yêu cầu về dịch vụ: https://page.sapp.edu.vn/phieu-yeu-cau-dich-vu-cx

Authorised suppliers

/ˈɔːθərʌɪz səˈplʌɪə/

Nhà cung cấp đã được chứng nhận

Là nhà cung cấp đã được chứng nhận về chất lượng hàng hóa hay dịch vụ.

Competitive prices

/kəmˈpɛtɪtɪv prʌɪs/

Giá cả cạnh tranh

Là giá được định dựa theo "chiến lược định giá cạnh tranh.

Competitive pricing

/kəmˈpɛtɪtɪv ˈpraɪsɪŋ/

Chiến lược định giá cạnh tranh

Là chiến lược định giá dựa theo đối thủ cạnh tranh. Có hai loại chiến lược định giá cạnh tranh:

1. Định giá theo thời giá: Công ty có thể định giá bằng, cao hơn hay thấp hơn đối thủ cạnh tranh chính. Các công ty nhỏ thì làm theo hãng đứng đầu.

2. Định giá đấu thầu:  Định giá dựa trên sự cạnh tranh cũng chi phối các xí nghiệp đấu thấu để nhận việc. Công ty muốn giành được hợp đồng thì phải định giá thấp hơn các xí nghiệp khác. Công ty không thể định giá thấp hơn phí tổn mà không phương hại đến vị trí của mình. Nhưng càng định giá cao hơn phí tổn, cơ may đạt được hợp đồng của công ty càng ít đi.

Credit - worth customers

/ˈkrɛdɪt wəːθ ˈkʌstəmə/

Khách hàng có khả năng chi trả

Là khách hàng có đủ khả năng tài chính để chi trả cho hàng hóa nên được phê duyệt để cấp tín dụng mua hàng.

Deliveries

/dɪˈlɪv(ə)ri/

Giao hàng

Đề cập đến việc nhà cung cấp vận chuyển hàng hóa tới cho khách hàng.

Despatch goods

/dɪˈspatʃ ɡʊd/

Hàng được chuyển giao

Là hàng hóa (dịch vụ) đã được chuyển giao cho khách hàng.

Leaver

/liːv/

Nhân viên thôi việc

Là nhân viên không còn làm việc tại một công ty/ tổ chức.

New employee

/njuː ɛmplɔɪˈiː/

Nhân viên mới

Là nhân viên mới được nhận vào một công ty để làm việc.

Order

/ˈɔːdə/

Đơn đặt hàng

Trong đơn đặt hàng, người mua nêu cụ thể với người bán về hàng hóa định mua và tất cả những nội dung cần thiết cho việc ký kết hợp đồng; nội dung của đơn đặt hàng bao gồm: tên hàng, quy cách, phẩm chất, số lượng, thời gian giao hàng...

Ordering

/ˈɔːdə/

Đặt hàng

Đặt hàng là một thuật ngữ kinh doanh, là lời đề nghị ký kết hợp đồng xuất phát từ phía người mua được đưa ra dưới hình thức đặt hàng.

Payment

/ˈpeɪm(ə)nt/

Thanh toán

Là việc khách hàng thực hiện nghĩa vụ hoàn trả số tiền trong hóa đơn.

Purchases system

/ˈpəːtʃɪs ˈsɪstəm/

Chu trình mua hàng

Là chu trình mua, thanh toán cho hàng hóa và dịch vụ của nhà cung cấp. Chu trình này gồm 4 bước:

●      Đặt hàng

●      Nhận hàng

●      Nhận hóa đơn

●      Thanh toán

Raise invoice

/reɪz ˈɪnvɔɪs/

Xuất hóa đơn

Đề cập đến việc nhà cung cấp xuất hóa đơn từ khách hàng, lúc này khách hàng có nghĩa vụ phải thanh toán khoản phải trả và nhà cung cấp nhận số tiền từ khoản phải thu.

Receivables ledger

/rɪˈsiːvəb(ə)l ˈlɛdʒə/

Sổ cái phải thu

Là sổ ghi lại tất cả những doanh thu đã phát sinh nhưng khách hàng chưa trả tiền ngay (các khoản phải thu).

Receive Payment

/rɪˈsiːv ˈpeɪm(ə)nt/

Nhận thanh toán

Đề cập đến việc nhà cung cấp nhận tiền từ khách hàng cho hàng hóa đã bán đi.

Receiving goods (or services)

/rɪˈsiːv ɡʊd/

Nhận hàng

Đề cập đến việc khách hàng nhận hàng hóa hay dịch vụ từ nhà cung cấp.

Receiving the invoice

/rɪˈsiːv ðə ˈɪnvɔɪs/

Nhận hóa đơn

Đề cập đến việc khách hàng nhận hóa đơn từ nhà cung cấp và có nghĩa vụ phải thanh toán số tiền trong hóa đơn.

Required quality

/rɪˈkwʌɪəd ˈkwɒlɪti/

Chất lượng yêu cầu

Là chất lượng hàng hóa hay dịch vụ mà bên mua yêu cầu khi đặt hàng.

Required quantity

/rɪˈkwʌɪəd ˈkwɒntɪti/

Số lượng yêu cầu

Là số lượng hàng hóa hoặc dịch vụ mà bên mua yêu cầu khi đặt hàng.

Sales system

/seɪl ˈsɪstəm/

Chu trình bán hàng

Là chu trình xử lý các hoạt động liên quan tới việc bán hàng của một doanh nghiệp. Chu trình này bao gồm 4 bước:

1. Nhận đơn đặt hàng

2. Chuyển giao hàng

3. Xuất hóa đơn

4. Nhận khoản thanh toán từ khách hàng

Wages and salaries system

/weɪv ənd ˈsaləri ˈsɪstəm/

Chu trình tiền lương

Là chu trình các hoạt động, thủ tục và nguyên tắc liên quan tới việc trả lương cho người lao động.

Wages/ salaries and deductions

/weɪv/ ˈsaləri ənd dɪˈdʌkʃ(ə)n/

Lương và khấu trừ lương

Là lương và các khoản giảm trừ lương. Ví dụ: các khoản tiền phạt, các khoản trích theo lương.

Bạn có thể tham gia nhóm tự học ACCA tại đây

Hoặc tham khảo thêm các bài viết liên quan đến tự học ACCA tại đây

SAPP Academy