[ACCA AA/F8] - Từ điển môn Audit and Assurance
  1. SAPP Knowledge Base
  2. Từ điển Chuyên ngành ACCA
  3. [ACCA AA/F8] - Từ điển môn Audit and Assurance

[Topic 14] Computer Systems (Hệ thống máy tính)

Dịch thuật và diễn giải những thuật ngữ quan trọng trong topic Hệ thống máy tính.

Nếu bạn cần thêm thông tin, đừng quên liên hệ với chúng tôi:

Bộ phận trải nghiệm học viên tại SAPP
Hotline: (+84) 971 354 969
Email: support@sapp.edu.vn
Link yêu cầu về dịch vụ: https://page.sapp.edu.vn/phieu-yeu-cau-dich-vu-cx

Application controls

/aplɪˈkeɪʃ(ə)n/ /kənˈtrəʊl/

Kiểm soát ứng dụng

Đây là những kiểm soát với các ứng dụng cụ thể như bán hàng, mua hàng, tiền lương.

Development of programs

/dɪˈvɛləpm(ə)nt ɒv ˈprəʊɡram/

Phát triển chương trình

Là quá trình vận động theo chiều hướng đi lên, từ trình độ thấp lên trình độ cao hơn, cải thiện hoạt động của các chương trình, phần mềm máy tính.

Edit checks

/ˈɛdɪt tʃɛk/

Kiểm tra việc sửa đổi

Là kiểm tra nội dung và định dạng nhằm xác định những điểm bất hợp lý của dữ liệu, bao gồm kiểm tra theo phạm vi, theo định dạng và kiểm tra sai số toán học.

General controls

/ˈdʒɛn(ə)r(ə)l kənˈtrəʊl/

Kiểm soát chung

Là kiểm soát đối với các quyền truy cập vào các máy tính và các ghi chép lưu trữ của máy tính, phát triển các chương trình, phòng chống các thay đổi trái phép vào hệ thống, để đảm bảo rằng sao lưu thường xuyên được thực hiện, các chương trình chống virus và tường lửa phòng thủ được thực hiện và sử dụng.

Human intervention

/ˈhjuːmən ɪntəˈvɛnʃ(ə)n/

Sự can thiệp của con người       

Đề cập đến việc sử dụng hệ thống máy tính để ghi nhận sẽ ngăn cản được sự can thiệp của con người, tránh được các lỗi do chủ ý của người làm kế toán, nhưng lại có khả năng mắc phải các lỗi hệ thống.

Implementation and use of antivirus programs

/ɪmplɪmɛnˈteɪʃ(ə)n ənd juːz ɒv ˈantivʌɪrəs ˈprəʊɡram/

Hoàn thiện và sử dụng các chương trình diệt vi rút

Thể hiện ở việc luôn bổ sung và cập nhật các chương trình chống vi rút để bảo vệ tốt nhất máy tính và các dữ liệu. Việc này là một thủ tục để bảo vệ dữ liệu kế toán của doanh nghiệp.

One - for - one checks

/wʌn fɔː wʌn tʃɛk/

Kiểm tra toàn bộ dữ liệu

Là kiểm tra tất cả dữ liệu. Ví dụ như kiểm tra toàn bộ thời gian làm việc mà nhân viên đã ghi vào bảng chấm công.

Output controls

/ˈaʊtpʊt kənˈtrəʊl/

Kiểm soát đầu ra

Là một hệ thống kiểm soát trong đó các nhà quản trị chiến lược ước lượng hay dự kiến các mục tiêu thực hiện thích hợp cho mỗi bộ phận, phòng ban, nhân viên sau đó đo lường sự thực hiện liên quan tới các thước đo này.

Pre - numbered documents

/ˈpriː ˈnʌmbə ˈdɒkjʊm(ə)nt/

Tài liệu được đánh số trước

Đề cập đến việc đảm bảo tất cả các tuần tự trước đánh số tài liệu được hạch toán trong hệ thống.

Prevention of unauthorised changes to systems

/prɪˈvɛnʃn ɒv ʌn ˈɔːθərʌɪz tʃeɪn(d)ʒ tə ˈsɪstəm/

Phòng chống thay đổi trái phép hệ thống

Là ngăn cản các loại virus, phần mềm độc hại hay phần mềm gián điệp xâm nhập khiến máy chạy chậm, mất ổn định, gây tê liệt nhiều chương trình và thậm chí xóa dữ liệu trên hệ thống.

Processing controls

/ˈprəʊsɛs kənˈtrəʊl/

Quá trình kiểm soát     

Là các hoạt động nhằm kiểm soát sự hoàn thành của từng công việc, hoặc xác định xem công việc nào đang gặp vấn đề để giúp nhà quản lý đưa ra các quyết định hợp lý.

Processing of transactions

/ˈprəʊsɛs ɒv tranˈzakʃ(ə)n/

Xử lý nghiệp vụ

Là việc kế toán viên xử lý dữ liệu đã ghi nhận thông qua việc phản ánh sự tăng giảm giữa 2 bên Nợ/ Có của tài khoản được phản ánh.

Recording the transactions

/rɪˈkɔːdɪŋ ðə tranˈzakʃ(ə)n/

Ghi nhận nghiệp vụ

Là phản ánh các giao dịch kinh tế trên hệ thống tài khoản kế toán của phần mềm kế toán.

Reference data

/ˈrɛf(ə)r(ə)ns ˈdeɪtə/

Dữ liệu tham khảo

Là dữ liệu không thay đổi nhiều, và được sử dụng nhiều lần, ví dụ như giá của sản phẩm hoặc mức lương theo giờ của nhân viên. Được dùng để tham khảo trong việc đưa ra quyết định.

Regular backups

/ˈrɛɡjʊlə ˈbakʌp/

Sao lưu thường xuyên

Đề cập đến việc các dữ liệu trong quá trình sử dụng cần được sao chép ra nhiều bản và lưu lại bằng nhiều hình thức (USB, các đĩa…) để đảm bảo dữ liệu không bị mất mát khi có sự cố về máy tính.

Scrutinized

/ˈskruːtɪnʌɪz/

Xem xét kĩ lưỡng

Đề cập đến hành động kiểm tra chi tiết chứng từ, tài liệu. Trong văn cảnh này, kiểm toán viên cần kiểm tra chi tiết nhật ký hoạt động của công ty nhằm phát hiện ra những sai sót, hay thiếu sót về tính liên tục của tập chứng từ.

Standing data

/ˈstandɪŋ ˈdeɪtə/

Dữ liệu cố định

Là dữ liệu không thay đổi nhiều, và được sử dụng nhiều lần, ví dụ như giá của sản phẩm hoặc mức lương theo giờ của nhân viên.

The access to the computer & it records

/ðə ˈaksɛs tə ðə kəmˈpjuːtə ənd ɪts ˈrɛkɔːd/

Quyền truy cập vào máy tính và hồ sơ cá nhân

Thể hiện ở việc mỗi người dùng sẽ được cấp một tài khoản và địa chỉ IP để sử dụng và quản lí thông tin.

The initiation of input

/ðə ɪˌnɪʃɪˈeɪʃn ɒv ˈɪnpʊt/

Dữ liệu đầu vào

Là các dữ liệu đầu tiên giúp kế toán viên ghi nhận và xử lý dữ liệu, thường được lấy từ hệ thống sổ sách kế toán ban đầu.

Transaction logs

/tranˈzakʃ(ə)n lɒɡ/

Nhật ký giao dịch

Là bảng tổng hợp các ghi chép về những giao dịch phát sinh của doanh nghiệp.

Bạn có thể tham gia nhóm tự học ACCA tại đây

Hoặc tham khảo thêm các bài viết liên quan đến tự học ACCA tại đây

SAPP Academy