Dịch thuật và diễn giải những thuật ngữ quan trọng trong topic Dự báo.
Nếu bạn cần thêm thông tin, đừng quên liên hệ với chúng tôi:
Bộ phận trải nghiệm học viên tại SAPP
Hotline: 19002225 (phân nhánh 2)
Email: support@sapp.edu.vn
Link yêu cầu về dịch vụ: https://page.sapp.edu.vn/phieu-yeu-cau-dich-vu-cx
Actual Figure /'æktjuəl figə/ |
Số liệu thực tế Số liệu chính xác được thống kê bởi các cơ quan thống kê |
Causation /kɔ:'zeiʃn/ |
Quan hệ nhân quả Nếu 2 biến có tương quan với nhau, kể cả là đồng biến hay nghịch biến, nó là do quan hệ nhân quả |
Coefficient Of Determination /,koui'fiʃnt ɔv di,tə:mi'neiʃn/ |
Hệ số xác định
Dùng để đo lường tỉ lệ (hay %) sự biến động của biến phụ thuộc được giải thích bởi sự biến động của biến độc lập khác -> biểu thị độ mạnh tương quan giữa 2 biến |
Constant /'kɔnstənt/ |
Hằng số Một biến trở thành hằng số một khi nó đã được gán giá trị |
Correlation Coefficient /ˌkɒr.əˈleɪ.ʃən ,koui'fiʃnt/ |
Hệ số tương quan Hệ số tương quan đo lường mức độ tương quan tuyến tính giữa 2 biến |
Correlation /ˌkɒr.əˈleɪ.ʃən/ |
Sự tương quan 2 biến được gọi là tương quan với nhau nếu sự thay đổi giá trị của biến này bị phụ thuộc bởi sự thay đổi giá trị của biến khác |
Change In Tastes And Preferences /tʃeindʤ in teists ənd ˈprefərəns/ |
Thay đổi về thị hiếu và sở thích Thay đổi trong thói quen kinh doanh của người tiêu dùng dựa trên những thay đổi trên thị trường, do đó ảnh hưởng đến kết quả dự báo |
Deseasonalization /'di:si:zənlzeiʃn/ |
Loại bỏ tính chất thời vụ
Việc loại bỏ tính chất thời vụ được thực hiện khi những biến thời vụ (được lấy từ nguồn gốc dữ liệu trước đó) sẽ được loại bỏ, đưa ra một chỉ số mà có thể làm căn cứ để xác định xu hướng |
Equation /i'kweiʃn/ |
Phương trình
Là một tuyên bố toán học được sử dụng để đánh giá giá trị. Một phương trình có thể sử dụng bất kỳ sự kết hợp nào của toán học, bao gồm cộng, trừ, chia, hay nhân |
Fisher’s Ideal Index /Fischer’s ai'diəl 'indeks/ |
Chỉ số theo thuyết Fisher Chỉ số này được tìm thấy bằng cách lấy trung bình hình học của các chỉ số Paasche và Laspeyre |
Forecasting Techniques /fɔ:'kɑ:stin tek'ni:ks/ |
Kỹ thuật dự báo Quy trình tính toán những gì có thể xảy ra trong tương lai |
High – Low Method /hai- lou meθəd/ |
Phương pháp cực đại - cực tiểu Là phương pháp dùng để phân chia chi phí ra thành chi phí cố định và chi phí biến đổi dựa trên mức độ cao nhất hoặc thấp nhất của hoạt động |
Index /'indeks nʌmbəs/ |
Số chỉ số
Chỉ số là một đánh giá qua thời gian, là trung bình trong thay đổi giá trị (giá hoặc lượng) của một nhóm hàng hóa xác định trong một khoảng thời gian trong quá khứ |
Laspeyre Indices /Laspeyre 'indeks/ |
Chỉ số Laspeyre Chỉ số Laspeyre dựa theo chỉ số số lượng/giá cả từ những dữ liệu cơ bản về trọng lượng |
Linear Regression Analysis /'liniə rɪˈgreʃən ə'næləsis/ |
Phép phân tích hồi quy tuyến tính
Phép phân tích hồi quy tuyến tính (phương pháp bình phương nhỏ nhất) là một phương thức để ước lượng một đường phù hợp nhất trên biểu đồ phân tán. Khi xác định được một phương trình ứng với đường phù hợp nhất đó, dự báo có thể được thực hiện |
Multiplicative Model /,mʌlti'plikətiv ˈmɒd.əl/ |
Mô hình nhân Mô hình phân tích trong đó kết hợp ảnh hưởng của các nhân tố là sản phẩm của ảnh hưởng tạo ra bởi mỗi nhân tố riêng rẽ |
Negative Correlation /'negətiv ˌkɒr.əˈleɪ.ʃən/ |
Tương quan nghịch biến
Tương quan nghịch biến đạt được khi giá trị thấp của một biến được gắn liền với giá trị cao của biến khác và ngược lại, giá trị cao của một biến lại gắn với giá trị thấp của biến còn lại |
Paasche Indices /Paasche 'indeks/ |
Chỉ số Paasche Chỉ số Paasche dựa theo chỉ số số lượng/giá cả từ những dự liệu hiện tại về trọng lượng |
Partly Correlated /'pɑ:tli kɔrileitd/ |
Tương quan từng phần Hai biến là tương quan từng phần nếu không có một mối liên hệ chính xác nào |
Perfectly Correlated /'pə:fiktli 'kɔrileitd/ |
Tương quan toàn phần
Hai biên được gọi là tương quan toàn phần nếu tất cả các điểm biểu thị cặp giá trị đều nằm trên 1 đường thẳng trên biểu đồ. Giữa hai biến này tồn tại mối quan hệ tuyến tính |
Political Change /pə'litikə tʃeindʤs/ |
Thay đổi về chính trị
Thay đổi về chính trị ảnh hưởng đến việc dự báo do rủi ro mà lợi nhuận của một nhà đầu tư có thể bị ảnh hưởng như kết quả của việc thay đổi về chính trị hoặc sự bất ổn trong một quốc gia. Tình hình bất ổn ảnh hưởng đến lợi nhuận của nhà đầu tư có thể xuất phát từ một số thay đổi của chính phủ, các cơ quan lập pháp, các nhà hoạch định chính sách nước ngoài khác hoặc các cơ quan quân sự |
Positive Correlation /'pɔzətiv ˌkɒr.əˈleɪ.ʃən/ |
Tương quan đồng biến
Tương quan đồng biến đạt được khi giá trị thấp của một biến được gắn liền với giá trị thấp của biến khác và ngược lại, giá trị cao của biến này đi cùng với giá trị cao của biến kia |
Quantity Index /'kwɔntiti 'indeks/ |
Chỉ số số lượng Chỉ số lượng đo lường sự thay đổi trong giá trị phi tiền tệ của một nhóm hàng hóa qua thời gian |
Regression Lines And Time Series /rɪˈgreʃən lains ənd time 'siəri:z/ |
Đường hồi quy và chuỗi thời gian
Đường hồi quy là đường thể hiện sự dự đoán giá trị của biến phụ thuộc dựa vào những giá trị của ít nhất một biến độc lập Một chuỗi thời gian là một chuỗi các giá trị hoặc các số được ghi chép qua thời gian. Chuỗi thời gian gồm 4 yếu tố: xu hướng, các biến động thời vụ, các biến động theo chu kỳ và biến động ngẫu nhiên |
Retail Price Index (RPI) /'ri:teil prais 'indeks/ |
Chỉ số giá bán lẻ Chỉ số giá bán lẻ dùng để đo những thay đổi trong chi phí của các khoản chi tiêu của các hộ gia đình |
Sales Forecasting /seils fɔ:'kɑ:stin/ |
Dự đoán doanh thu
Dự báo doanh thu bán hàng đạt được, dựa trên dữ liệu bán hàng trong quá khứ, những phân tích của các cuộc khảo sát thị trường về xu hướng và ước tính của nhân viên bán hàng. Nó là cơ sở của một kế hoạch kinh doanh vì mức doanh thu bán hàng thực tế ảnh hưởng đến mọi khía cạnh của một doanh nghiệp |
Seasonal Variation /'si:zənl veəri'eiʃn/ |
Biến thời vụ
Là những biến động trong ngắn hạn của các giá trị đã được ghi lại, bởi trong trường hợp khác nhau mà ảnh hưởng đến kết quả ở những thời điểm khác nhau trong năm, những ngày khác nhau trong tuần, những thời điểm khác nhau trong ngày hay bất cứ thứ gì khác |
Technological Changes /,teknə'lɔdʤikəl tʃeindʤs/ |
Thay đổi về công nghệ
Thay đổi về công nghệ ảnh hưởng đến việc dự báo do thay đổi trong chức năng của sản phẩm làm thay đổi mối quan hệ giữa đầu vào và đầu ra. Thường thì nó được hiểu là sự tiến bộ trong công nghệ hoặc quy trình |
Time Series Analysis /time 'siəri:z ə'næləsis/ |
Phân tích chuỗi thời gian
Phân tích chuỗi thời gian bao gồm các phương pháp để phân tích dữ liệu chuỗi thời gian, để từ đó trích xuất ra được các thuộc tính thống kê có ý nghĩa và các đặc điểm của dữ liệu |
The Least Squares Method /ði li:st skweə meθəd/ |
Phương pháp bình phương nhỏ nhất
Trong toán học, phương pháp bình phương tối thiểu, còn gọi là bình phương nhỏ nhất hay bình phương trung bình tối thiểu, là một phương pháp tối ưu hóa để xác định một đường phù hợp nhất cho một dải dữ liệu bằng việc sử dụng các phép tính đơn giản và đại só tuyến tính |
Trend /trend/ |
Xu hướng Là những biến động quan trọng dài hạn trong một thời gian của giá trị dữ liệu được ghi lại |
Trend Line /trend lain/ |
Đường xu hướng
Là đường thẳng hoặc cong trong đồ thị xu hướng chỉ ra mô hình chung hoặc hướng của chuỗi dữ liệu thời gian (thông tin theo thứ tự thời gian). Đường xu hướng có thể được vẽ bằng cách nối các điểm dữ liệu thực tế với nhau |
Uncorrelated /ənkɔrileitd/ |
Không tương quan Giá trị của biến này không liên quan đến các biến còn lại |
Variables /'veəriəbls/ |
Biến số Là một biểu tượng cho một con số mà chúng ta chưa biết, nó sẽ nhận các giá trị khác nhau trong những trường hợp khác nhau |
Bạn có thể tham gia nhóm tự học ACCA tại đây
Hoặc tham khảo thêm các bài viết liên quan đến tự học ACCA tại đây
SAPP Academy