[ACCA BT/F1] – Từ điển môn Business and Technology
  1. SAPP Knowledge Base
  2. Từ điển Chuyên ngành ACCA
  3. [ACCA BT/F1] – Từ điển môn Business and Technology

[Topic 14] Individuals, teams and groups (Cá nhân, đội và nhóm)

Dịch thuật và diễn giải những thuật ngữ quan trọng trong topic Cá nhân, đội và nhóm.

Nếu bạn cần thêm thông tin, đừng quên liên hệ với chúng tôi:

Bộ phận trải nghiệm học viên tại SAPP
Hotline: 19002225 (phân nhánh 2)
Email: support@sapp.edu.vn
Link yêu cầu về dịch vụ: https://page.sapp.edu.vn/phieu-yeu-cau-dich-vu-cx

Analytic intelligence/ IQ

[ ˌænəˈlɪtɪk ɪnˈtɛləʤəns ]

Trí thông minh phân tích

Thường được kiểm tra qua chỉ số IQ, bao gồm khả năng tư duy lanh lẹ, khả năng lập luận và phản biện.

Emotional intelligence/ EQ

[ ɪˌmoʊ.ʃən.əl ɪnˈtel.ə.dʒəns ]

Trí thông minh cảm xúc

Khả năng nhận thức, kiểm soát và đánh giá cảm xúc.

Interpersonal intelligence/ People smart

[ ˌɪntərˈpɜrsənəl ɪnˈtɛləʤəns ]

Trí thông minh tương tác

Khả năng bao gồm sự giao tiếp hiệu quả bằng ngôn từ hoặc phi ngôn từ, khả năng chú ý tới sự khác biệt giữa những cá nhân khác nhau, và sự nhạy cảm đối với cảm xúc và thái độ của những người xung quanh.

Intrapersonal intelligence/ Self-smart

[ ˌɪn.trəˈpɜː.sən.əl ɪnˈtel.ə.dʒəns ]

Trí thông minh nội tâm

Năng lực trong việc tự thấu hiểu bản thân, nhận thức một cách rõ ràng những suy nghĩ, cảm nhận, đặc điểm của mình và sử dụng những kiến thức này để lên kế hoạch và định hướng cho cuộc đời.

Practical intelligence

[ ˈpræktəkəl ɪnˈtɛləʤəns ]

Trí thông minh thực tiễn

Các kỹ năng, các khả năng tư duy logic, óc phán đoán, trực quan, óc nhạy bén và linh hoạt, những thái độ và kỹ năng ứng xử với xã hội.

Role ambiguity

[ roʊl ˌæmbɪˈgjuəti ]

Sự mơ hồ về vai trò

Mơ hồ về những nhiệm vụ mình đảm nhận.

Role incompatibility/ role conflict

[ roʊl ˈkɑnflɪkt ]

Sự mâu thuẫn trong vai trò

Xảy ra khi một cá nhân đảm nhiệm nhiều hơn một vai trò trong một trường hợp cụ thể. Ví dụ như vai trò của trưởng nhóm trong việc kỷ luật các thành viên và vai trò của trưởng nhóm trong việc là một người đồng nghiệp gần gũi, hai vị trí này tạo ra mâu thuẫn.

Role models

[ roʊl ˈmɑdəlz ]

Hình mẫu

Chỉ những cá nhân mà mình muốn noi gương, làm theo hay trở nên giống họ.

Role set

[ roʊl sɛt ]

Nhóm vai trò

Một nhóm những người có liên hệ với nhau về mặt vai trò. Ví dụ như những nhân sự của phòng kế toán sẽ liên hệ với trưởng phòng kế toán như cấp trên - cấp dưới, chứ không phải như cha - con hay vợ - chồng.

Role signs

[ roʊl saɪnz ]

Những biểu hiện về vai trò

Những đặc trưng này giúp những người khác có thể biết vai trò (vị trí) của một người, từ đó có những cư xử phù hợp.

Role theory

[ roʊl ˈθɪri ]

Lý thuyết vai trò

Nghiên cứu về cách hành xử, cư xử phù hợp của một cá thể tương ứng với vai trò (vị trí) của mình.

Spatial intelligence/ Picture smart

[ˈspeɪʃəl ɪnˈtɛləʤəns]

Trí thông minh hình ảnh

Khả năng suy nghĩ trong không gian ba chiều, bao gồm khả năng tưởng tượng hình ảnh, khả năng lập luận trong không gian, điều khiển hình ảnh, các kỹ thuật đồ họa, nghệ thuật, và trí tưởng tượng phong phú.

Bạn có thể tham gia nhóm tự học ACCA tại đây

Hoặc tham khảo thêm các bài viết liên quan đến tự học ACCA tại đây

SAPP Academy