Allotment of shares
/əˈlɑtmənt ʌv ʃɛrz/
|
Phân bổ cổ phiếu
Việc phát hành và giao cho một người một số lượng cổ phần nhất định theo hợp đồng phân bổ. Sau khi cổ phần được phân phối và người nắm giữ được ghi vào sổ đăng ký cổ đông, người nắm giữ sẽ trở thành cổ đông của công ty.
|
Authorised share capital
/ˈɔθəˌraɪzd ʃɛr ˈkæpətəl/
|
Vốn điều lệ
Số lượng đơn vị cổ phiếu tối đa mà công ty có thể phát hành như đã nêu trong điều lệ thành lập doanh nghiệp, hoặc theo sự thỏa thuận của cổ đông biểu quyết
|
Bonus issue
/ˈboʊ.nəs ˈɪs.juː/
|
Phát hành cổ phiếu thưởng
Việc vốn hóa các khoản dự trữ của một công ty bằng cách phát hành thêm cổ phiếu cho các cổ đông hiện hữu, tương ứng với số cổ phần nắm giữ của họ. Cổ phiếu như vậy thường được thanh toán đầy đủ mà không cần kêu gọi thêm tiền góp từ các cổ đông.
|
Bonus share
/ˈboʊ.nəs ʃer/
|
Cổ phiếu thưởng
Cổ phiếu tặng thêm được trao cho các cổ đông hiện tại mà không có bất kì chi phí bổ sung nào, dựa trên số cổ phần mà một cổ đông sở hữu.
|
Called up share capital
/kɔld ʌp ʃɛr ˈkæpətəl/
|
Vốn được gọi
Số tiền mà công ty yêu cầu các cổ đông thanh toán ngay bây giờ hoặc trong tương lai trên cổ phiếu đã phát hành.
|
Capital
/ˈkæp.ɪ.təl/
|
Vốn doanh nghiệp
Toàn bộ số tiền ứng trước mà doanh nghiệp phải bỏ ra để đầu tư hình thành nên các tài sản cần thiết cho quá trình sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp.
|
Class right
/klæs raɪt/
|
Quyền phân hạng
Quyền được gắn với các loại cổ phần cụ thể bởi quy định của công ty. Một công ty có thể đính kèm các quyền đặc biệt đối với các cổ phần khác nhau về cổ tức, khả năng hoàn vốn, quyền bỏ phiếu hay quyền bổ nhiệm/bãi nhiễm giám đốc.
|
Equity
/ˈek.wɪ.ti/
|
Vốn chủ sở hữu
Các nguồn vốn thuộc sở hữu của chủ doanh nghiệp, các thành viên trong công ty liên doanh hoặc các cổ đông trong công ty cổ phần.
|
Equity share capital
/ˈek.wɪ.ti ʃer ˈkæp.ɪ.təl /
|
Vốn góp cổ phần
Quyền lợi của chủ sở hữu công ty trong khối tài sản chung sau khi đã khấu trừ đi tất cả các nghĩa vụ nợ. Vốn cổ đông đại diện cho số vốn tài trợ cho hoạt động của công ty thông qua cổ phiếu phổ thông và cổ phiếu ưu đãi
|
Irredeemable share
/ˌɪr.əˈdiː.mə.bəl ʃer/
|
Cổ phiếu không thể chuyển đổi
Cổ phần ưu đãi chỉ được mua lại tại thời điểm thanh lý công ty. Những cổ phiếu này không có bất kỳ điều khoản hợp nhất nào liên quan đến việc mua lại chúng và do đó không thể được mua lại theo sự lựa chọn của công ty phát hành.
|
Issued or allotted share capital
/ˈɪʃud ɔr əˈlɑtɪd ʃɛr ˈkæpətəl/
|
Vốn từ việc phát hành hoặc phân bổ cổ phiếu
Cổ phiếu đã phát hành ra ngoài thị trường hoặc phân bổ cho các thành viên của công ty.
|
Loan capital
/loʊn ˈkæpətəl/
|
Vốn vay
Vốn hình thành từ các khoản tiền đi vay của công ty
|
Member
/ˈmem.bər/
|
Cổ đông đầu tiên
Những người đồng ý trở thành thành viên của công ty và tên của họ được ghi vào sổ đăng ký thành viên.
|
Nominal value
/ˈnɒm.ɪ.nəl ˈvæl.juː/
|
Giá trị danh nghĩa
Giá trị được ghi trên một tờ chứng khoán hoặc mệnh giá của nó, trái với giá trị danh nghĩa là giá thị trường.
|
Offer for sale
/ˈɔfər fɔr seɪl/
|
Lời đề nghị bán
Một đề nghị cho công chúng đăng ký cổ phần, dựa trên thông tin trong một bản cáo bạch
|
Ordinary share
/ˈɔːr.dən.er.i ʃer/
|
Cổ phiếu thường
Là loại cổ phiếu phổ biến nhất. Các cổ đông sở hữu thường được hưởng cổ tức dựa trên kết quả hoạt động kinh doanh, số lượng cổ phiếu họ nắm giữ.
|
Paid up share capital
/peɪd ʌp ʃɛr ˈkæpətəl/
|
Vốn đã góp
Số tiền mà công ty đã nhận được từ các cổ đông để đổi lấy cổ phần
|
Placing
/ˈpleɪsɪŋ/
|
Đặt trước
Phương thức huy động vốn cổ phần trong đó, cổ phần được chào bán với một số lượng nhỏ các nhà phát hành sau đó được bán cho những người hoặc tổ chức đã đồng ý mua cổ phần với giá xác định trước.
|
Pre-emption rights
/pri-ˈɛmpʃən raɪts/
|
Quyền mua trước
Quyền của cổ đông hiện tại được chào bán cổ phiếu mới do công ty phát hành theo tỷ lệ với quyền sở hữu hiện có của họ đối với loại cổ phiếu đó.
|
Preference share
/ˈpref.ər.əns ʃer/
|
Cổ phiếu ưu tiên
Loại cổ phiếu thực hiện một hay nhiều quyền như tỷ lệ cổ tức cố định hoặc yêu cầu ưu đãi đối với bất kỳ lợi nhuận nào của công ty để phân phối.
|
Public offer
/ˈpʌb.lɪk ˈɒf.ər/
|
Chào bán công khai
Các thành viên của công chúng đăng ký mua cổ phiếu trực tiếp tới công ty.
|
Redeemable share
/rɪˈdiː.mə.bəl ʃer/
|
Cổ phiếu có thể thu hồi
Loại cổ phiếu được phát hành theo điều kiện mà chúng có thể được công ty mua lại vào một ngày cụ thể trong tương lai hoặc theo lựa chọn của cổ đông hoặc công ty.
|
Right issue
/raɪt ˈɪs.juː/
|
Phát hành quyền mua cổ phiếu
Quyền được đưa cho các cổ đông để đăng ký mua thêm cổ phần công ty, thường tỷ lệ với số cổ phần hiện có của họ trong công ty, cho phép người nắm giữ có quyền (nhưng không phải là nghĩa vụ) được mua một số lượng CP xác định trước với một giá đã xác định trước và thấp hơn giá hiện hành của CP đó trên thị trường.
|
Share
/ ʃer/
|
Cổ phần
Lợi ích của một cổ đông trong công ty được đo bằng một khoản tiền, cho mục đích trách nhiệm pháp lý và lợi ích, đồng thời nó bao gồm một loạt giao ước chung được ký kết bởi các cổ đông.
|
Share capital
/ʃer ˈkæp.ɪ.təl/
|
Vốn cổ phần
Quyền lợi của chủ sở hữu công ty trong khối tài sản chung sau khi đã khấu trừ đi tất cả các nghĩa vụ nợ. Vốn cổ đông đại diện cho số vốn tài trợ cho hoạt động của công ty thông qua cổ phiếu phổ thông và cổ phiếu ưu đãi, và được tính toán từ bảng c&a ...
|
Share premium
/ʃer ˈpriː.mi.əm/
|
Thặng dư vốn cổ phần
Khoản chênh lệch giá cổ phiếu với giá thực tế phát hành.
|
Shareholder
/ˈʃeəˌhəʊl.dər/
|
Cổ đông
Những người đồng ý trở thành thành viên của công ty và tên của họ được ghi vào sổ đăng ký thành viên.
|
Treasury share
/ˈtreʒ.ər.i ʃer/
|
Cổ phiếu quỹ
Loại cổ phiếu do công ty phát hành và được mua lại bởi chính công ty phát hành bằng nguồn vốn hợp pháp, nhưng nó không bị hủy bỏ và sẽ được phát hành trở lại trong khoảng thời gian theo quy định của pháp luật về chứng khoán.
|