[ACCA MA/F2] - Từ điển môn Management Accounting
  1. SAPP Knowledge Base
  2. Từ điển Chuyên ngành ACCA
  3. [ACCA MA/F2] - Từ điển môn Management Accounting

[Topic 15] Budgeting (Dự toán)

Dịch thuật và diễn giải những thuật ngữ quan trọng trong topic Dự toán.

Nếu bạn cần thêm thông tin, đừng quên liên hệ với chúng tôi:

Bộ phận trải nghiệm học viên tại SAPP
Hotline: (+84) 971 354 969
Email: support@sapp.edu.vn
Link yêu cầu về dịch vụ: https://page.sapp.edu.vn/phieu-yeu-cau-dich-vu-cx
Alternative Courses Of Action
/ɔːlˈtɜːnətɪv kɔːsiz əv ˈækʃn/
Phương án lựa chọn của hoạt động
Là bước thứ tư trong chu kì lên kế hoạch và kiếm soát dự toán
Annual Budget
/ˈænjuəl ˈbʌdʒɪt/
Dự toán thường niên
Một dự toán được chuẩn bị cho một kì 12 tháng, phác thảo cả chi phí lẫn doanh thu kì vọng nhận được và trả đi trong năm tiếp theo
Appearance
/əˈpɪərəns/
Bề ngoài
Bề ngoài của trang tính bao gồm các định dạng về kí tự, về văn bản và toàn bộ những gì có mặt trên trang tính
Automated Process
/ˈɔːtəmeɪtɪd ˈprəʊses/
Chu trình tự động
Quy trình tự động liên quan đến việc sử dụng công nghệ máy tính và công nghệ phần mềm để giúp các nhà máy điện và các nhà máy trong các ngành công nghiệp khác nhau hoạt động hiệu quả hơn và an toàn
Basic Layout
/ˈbeɪsɪk ˈleɪaʊt/
Bố trí cơ bản
Bố trí cơ bản của bảng tính bao gồm các ô được sắp xếp thành các dòng và cột. Mỗi ô có thể chứa kí tự, một số, hoặc một công thức toán học
Bottom Up (Participatory)
/ˈbɒtəm ʌp/
Từ dưới lên
Một dự toán từ dưới lên là một hệ thống dự toán mà ở đó những người giữ dự toán có cơ hội để tham gia lập các dự toán của họ
Budget Committee
/ˈbʌdʒɪt kəˈmɪti/
Ủy ban dự toán
Các ủy ban dự toán là cơ quan phối hợp trong việc chuẩn bị và quản lí dự toán
Budget Constrained
/ˈbʌdʒɪt kənˈstreɪnd/
Ngân sách bị giới hạn
Giới hạn ngân sách đại diện cho tất cả các kết hợp của hàng hóa và dịch vụ mà doanh nghiệp có thể mua được với giá hiện tại trong thu nhập của mình
Budget Guideline
/ˈbʌdʒɪt ˈɡaɪdlaɪnz/
Các nguyên tắc lập dự toán
Một tập hợp các văn bản, tài liệu hướng dẫn cho việc lập dự toán. Tất cả các công đoạn của việc lập dự toán đều phải tuân theo các tài liệu này
Budget Manual
/ˈbʌdʒɪt ˈmænjuəl/
Sách hướng dẫn lập ngân sách/ dự toán
Một tập hợp các hướng dẫn quản lí trách nhiệm của những người và những phương pháp, hình thức và ghi chép liên quan đến chuẩn bị và sử dụng của dữ liệu dự toán
Budget Period
/ˈbʌdʒɪt ˈpɪəriəd/
Chu kì dự toán
Chu kì thời gian mà dự toán liên quan tới
Budget Policy
/ˈbʌdʒɪt ˈpɒləsi/
Chính sách dự toán
Chính sách của việc lập kế hoạch doanh thu và chi phí
Budget Review
/ˈbʌdʒɪt rɪˈvjuː/
Phê duyệt dự toán
Quy trình phê duyệt dự toán sẽ diễn ra trong chu kì vài năm, chứ không phải thường niên. Chu kì này cũng như các chương trình và các dịch vụ cần được phê duyệt sẽ được xác định bởi lãnh đạo điều hành
Budgetary Planning
/ˈbʌdʒɪtəri ˈplænɪŋ/
Kế hoạch dự toán
Lập kế hoạch dự toán đòi hỏi phải xác định các nguồn thu nhập và tính đến tất cả các chi phí hiện tại và trong tương lai, với mục tiêu đáp ứng mục tiêu tài chính của một doanh nghiệp, đảm bảo tiết kiệm sau khi phân bổ cho chi tiêu
Budgetary Process
/ˈbʌdʒɪtəri ˈprəʊses/
Chu trình dự toán
Quy trình mà một tổ chức hay cá nhân lập và quản lí một kế hoạch tài chính
Budgetary Slack
/ˈbʌdʒɪtəri slæk/
Phần lỏng của dự toán
Phần lỏng của dự toán là phần chênh lệch giữa chi phí cần thiết tối thiểu và chi phí được xây dựng trong dự toán hoặc phát sinh thực tế
Budgetary Control System
/ˈbʌdʒɪtəri kənˈtrəʊl ˈsɪstəm/
Hệ thống kiểm soát dự toán
Kiểm soát phương thức hoạt động của một tổ chức thông qua việc thành lập các chuẩn mực và mục tiêu liên quan đến doanh thu và chi phí, và một sự giảm sát liên tục và điều chỉnh hiệu suất đổi với chúng
Congruence
/ˈkɒŋɡruəns/
Hợp thức
Là sự tích hợp của nhiều mục tiêu, hoặc là trong một tổ chức hoặc giữa nhiều nhóm. Hợp thức là kết quả của sự liên kết của các mục tiêu để đạt được một nhiệm vụ bao quát
Chart
/tʃɑːts/

Một lược đồ thể hiện thông tin dưới dạng một loạt các đường, khối,...

Enter And Edit Data
/ˈentər ənd ˈedɪt ˈdeɪtə/
Nhập và chỉnh sửa dữ liệu
Thao tác sử dụng bàn phím để nhập và chỉnh sửa dữ liệu trên bảng tính điện tử
Fill Cells
/fɪl selz/
Điền vào các ô
Thao tác sử dụng bàn phím để điền dữ liệu vào các ô trống trong bảng tính điện tử
Final Acceptance Of Budget
/ˈfaɪnl əkˈseptəns əv ˈbʌdʒɪt/
Chấp thuận cuối cùng của dự toán
Khi tất cả các dự toán phù hợp với nhau, chúng được tổng hợp vào một dự toán tổng hợp bao gồm một dự toán báo cáo lãi lỗ, dự toán báo cáo tình hình tài chính và dự toán tiền
Fixed Budget
/fɪkst ˈbʌdʒɪts/
Dự toán tĩnh
Một dự toán liên quan tới một mức độ riêng biệt của doanh nghiệp
Flexible Budget
/ˈfleksəbl ˈbʌdʒɪts/
Dự toán linh hoạt
Một dự toán thay đổi ứng xử đối với sự thay đổi trong doanh số hoặc đầu ra
Functional Budget
/ˈfʌŋkʃənl ˈbʌdʒɪts/
Dự toán chức năng
Là dự toán cho các chức năng và các phòng ban của một tổ chức. Vì thế chúng bao gồm các dự toán sản xuất, dự toán tiếp thị, dự toán tiêu thụ, dự toán nhân viên, dự toán mua hàng và dự toán nghiên cứu - phát triển
Graph
/ɡræfs/
Đồ thị
Một lược đồ cho thấy mối quan hệ giữa hai bộ số lượng hoặc giá trị, mỗi đại lượng được thể hiện trên một trục
Identify Alternative Courses Of Action
/aɪˈdentɪfaɪ ɔːlˈtɜːnətɪv kɔːsɪz əv ˈækʃn/
Xác định phương án lựa chọn của hoạt động
Xác định các phương án lựa chọn của hoạt động là bước thứ hai trong chu kì lên kế hoạch và kiểm soát dự toán
Identify Objectives
/aɪˈdentɪfaɪ əbˈdʒektɪvz/
Xác định mục tiêu
Xác định mục tiêu là bước đầu tiên trong chu kì lên kế hoạch và kiểm soát dự toán
Incentives
/ɪnˈsentɪvz/
Ưu đãi
Một thứ gì đó khuyến khích một khách hàng mua hàng, hoặc người làm thuê làm việc tốt hơn
Insert And Delete Columns And Rows
/ɪnˈsɜːt ənd dɪˈliːt ˈkɒləmz ənd rəʊz/
Chèn và xóa các cột và các dòng
Thao tác sử dụng các thiết bị đầu vào để chèn và xóa các cột trong bảng tính điện tử
Labour Budget
/ˈleɪbər ˈbʌdʒɪt/
Dự toán chi phí nhân công
Dự toán chi phí nhân công trực tiếp là việc dự kiến tổng số lượng thời gian cần thiết để hoàn thành khối lượng sản phẩm sản xuất và đơn giá thời gian lao động trực tiếp
Marketing Budget
/ˈmɑːkɪtɪŋ ˈbʌdʒɪts/
Dự toán chi phí tiếp thị
Một dự tính chi phí cần thiết để quảng cáo một sản phẩm hoặc dịch vụ của doanh nghiệp. Một dự toán tiếp thị điển hình sẽ bao gồm tất cả các chi phí quảng cáo, bao gồm truyền thông tiếp thị như phát triển website, quản cáo và quan hệ công chúng, cũng như các chi phí thuê nhân viên tiếp thị và sử dụng không gian văn phòng
Materials Purchases Budget
/məˈtɪəriəlz ˈpɜːtʃəsɪz ˈbʌdʒɪt/
Dự toán chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
Dự toán chi phí nguyên vật liệu trực tiếp là việc dự kiến số lượng và giá trị nguyên vật liệu sử dụng trong kì cho hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp
Measure Actual Results
/ˈmeʒər ˈæktʃuəl rɪˈzʌlts/
Đo lường kết quả thực tế
Đo lường kết quả thực tế và so sánh với kế hoạch là bước thứ sáu của chu kì lên kế hoạch và kiếm soát dự toán
Negotiated Style Of Budgeting
/nɪˈɡəʊʃieɪt staɪl əv ˈbʌdʒɪtɪŋ/
Phong cách đàm phán của dự toán
Một dự toán được đàm phán là một dự toán mà những dự toán dự phòng được lập rộng rãi trên cơ sở những đàm phán giữa người giữ dự toán và những người họ báo cáo
Non - Accounting
/nɒn-əˈkaʊntɪŋ/
Phi kế toán
Không dựa trên các cơ sở kế toán
Non - Controllable Costs
/nɒn-kənˈtrəʊləbl kɒsts/
Chi phí không kiểm soát được
Một khoản chi phí không thể bị thay đổi bởi một cá nhân, một phòng ban hay doanh nghiệp
Operational Managers
/ˌɒpəˈreɪʃənl ˈmænɪdʒərz/
Nhà quản trị hoạt động
Các nhà quản lí hoạt động thường là một người đa năng trong tổ chức, và khi có một câu hỏi về doanh nghiệp không được sáng tỏ mà phòng nào đó cần xử lí, các nhà quản lí hoạt động giải quyết câu hỏi đó
Performance Evaluation
/pəˈfɔːməns ɪˌvæljuˈeɪʃn/
Đánh giá hiệu suất
Định nghĩa hình thức của một hành động liên quan đến công việc của một cá nhân và kết quả của họ trong một tình huống cụ thể. Trong giao dịch tài chính, mục tiêu của nó là để đánh giá mức độ mà các cá nhân đã đóng góp cho công ty hay các khách hàng, cho dù thành tích của anh/cô ấy ở trên hay dưới định mức của thị trường, công nghiệp. Cũng được gọi là đo lường hiệu suất
Performance Measures
/pəˈfɔːməns ˈmeʒərz/
Đo lường hiệu quả
Là một chỉ số định lượng được sử dụng để đánh giá một tổ chức hay doanh nghiệp đạt được mục tiêu mong muốn của mình tốt như thế nào
Production Budget
/prəˈdʌkʃn ˈbʌdʒɪts/
Dự toán sản xuất
Là một kế hoạch tài chính cho những khoản mục nằm trong quá trình sản xuất. Một dự toán sản xuất điển hình cho một doanh nghiệp sản xuất sẽ bao gồm một ước tính số lượng hàng cần được sản xuất để phù hợp với mục tiêu doanh thu và các yêu cầu về hàng tồn kho
Profit Conscious
/ˈprɒfɪt ˈkɒnʃəs/
Lợi nhuận rõ ràng
Phong cách lợi nhuận rõ ràng nghĩa là nhà quản lý đánh giá về khả năng giảm chi phí và tăng lợi nhuận trong dài hạn
Putting Plan Into Practice
/pʊtɪŋ plæn ˈɪntə ˈpræktɪs/
Đưa kế hoạch vào thực tế
Đưa kế hoạch vào thực tế là đưa một quy trình được đề nghị thành quy trình thực tế
Respond To Divergences
/rɪˈspɒnd tuː daɪˈvɜːdʒənsɪz/
Phản hồi tới những sự khác biệt
Phản hồi tới những sự khác biệt là bước thứ bảy, bước cuối cùng của chu kì lên kế hoạch và kiếm soát dự toán
Responsibility Accounting
/rɪˌspɒnsəˈbɪləti əˈkaʊntɪŋ/
Kế toán trách nhiệm
Sự lưu giữ các ghi chép tài chính với một sự nhấn mạnh về người có trách nhiệm với mỗi khoản mục
Restricts Output
/rɪˈstrɪkts ˈaʊtpʊt/
Giới hạn đầu ra
Cũng được hiểu là giới hạn cung cấp, xảy ra khi các đối thủ cạnh tranh đồng ý ngăn chặn, giới hạn hoặc hạn chế khối lượng hoặc chủng loại của các hàng hóa hoặc dịch vụ cụ thể có sẵn
Sales Budget
/seɪlz ˈbʌdʒɪt/
Dự toán tiêu thụ
Là dự toán được lập ra đầu tiên và là căn cứ để xây dựng các dự toán khác. Dự đoán tiêu thụ được dự đoán dựa trên mức tiêu thụ ước tính với giá bán
Setting Budget
/ˈsetɪŋ ˈbʌdʒɪt/
Lập dự toán
Là việc lập kế hoạch sử dụng tiền của doanh nghiệp. Kế hoạch này cho phép doanh nghiệp xác định trước xem có đủ tiền để làm các thứ mà doanh nghiệp cần làm
Short Term Achievements
/ʃɔːt tɜːm əˈtʃiːvmənts/
Thành tựu ngắn hạn
Kết quả đạt được trong ngắn hạn, hết sức có ý nghĩa, sau một quá trình hoạt động thành công
Spreadsheet
/ˈspredʃiːt/
Bảng tính
Một bảng tính là một giấy tờ chia thành các hàng và cột. Giao điểm của một hàng và một cột được gọi là một ô
Top Down (Imposed)
/tɒp daʊn/
Từ trên xuống
Một dự toán từ trên xuống là một dự toán được lập mà không cho phép người giữ dự toán cuối cùng có cơ hội tham gia vào chu trình dự toán

Bạn có thể tham gia nhóm tự học ACCA tại đây

Hoặc tham khảo thêm các bài viết liên quan đến tự học ACCA tại đây

SAPP Academy