[ACCA LW/F4] - Từ điển môn Corporate and Business Law
  1. SAPP Knowledge Base
  2. Từ điển Chuyên ngành ACCA
  3. [ACCA LW/F4] - Từ điển môn Corporate and Business Law

[Topic 15] Loan capital (Vốn vay)

Dịch thuật và diễn giải những thuật ngữ quan trọng trong topic Vốn vay.

Nếu bạn cần thêm thông tin, đừng quên liên hệ với chúng tôi: 

Bộ phận trải nghiệm học viên tại SAPP
Hotline: (+84) 971 354 969
Email: support@sapp.edu.vn
Link yêu cầu về dịch vụ: https://page.sapp.edu.vn/phieu-yeu-cau-dich-vu-cx

Borrowing

/ˈbɑːr.oʊ.ɪŋ/

Hoạt động vay vốn

Hình thức vay vốn nhằm mục đích hỗ trợ nguồn vốn cho việc kinh doanh sắp tới. Việc tích góp một số tiền lớn để bắt đầu kinh doanh mất rất nhiều thời gian. Bù lại vay vốn kinh doanh lại giúp người vay có thêm nguồn vốn để đi ngay vào kế hoạch. Sau đó, người đi vay có thể tích lũy nguồn lãi thu nhập và hoàn trả dần khoản vay kèm theo lãi suất được đề ra bởi ngân hàng.

Charge

/tʃɑːrdʒ/

Khoản phí

Sử dụng để bảo đảm cho một khoản nợ đối với chủ nợ.

Crystallisation

Sự kết tinh

Thời điểm mà các khoản phí thả nổi chuyển thành các khoản phí cố định do 1 sự kiện của công ty như thanh lý công ty hoặc đình chỉ hoạt động của công ty.

Debenture

/dɪˈben.tʃər/

Trái khoán

Văn bản xác nhận một khoản nợ của công ty, thường bao gồm các điều khoản về việc trả lãi và các điều kiện trả nợ gốc. Có thể được đảm bảo bằng một số hoặc tất cả tài sản của công ty hoặc các công ty con của nó.

Debenture stock

/dɪˈben.tʃər stɑːk/

Trái khoán tín dụng

Một dạng vốn chủ sở hữu của công ty giúp người nắm giữ nhận được các khoản thanh toán cố định từ công ty. và được ưu tiên chi trả các khoản nợ chỉ sau các chủ nợ, trong trường hợp công ty bị thanh lý.

Debenture trust deed

/dɪˈben.tʃər trʌst diːd/

Khế ước trái khoán

Hợp đồng pháp lý mô tả quyền của các trái chủ và nghĩa vụ của tổ chức phát hành trái phiếu.

Debentures issued as a series

/dɪˈben.tʃər ˈɪs.juːd æz ə ˈsɪriz/

Trái khoán dạng chuỗi

Loại trái phiếu có vốn gốc được chia thành nhiều kì phát hành. Khi một trái phiếu được thiết kế phát hành chuỗi, theo đó tỉ lệ hoàn trả sẽ đáo hạn theo từng khoản cho đến khi toàn bộ nợ gốc được thanh toán.

Fixed charge

/fɪkst tʃɑːrdʒ/

Phí cố định

Một hình thức bảo vệ dành cho các chủ nợ có bảo đảm liên quan đến tài sản cụ thể của một công ty. Khoản phí trao cho chủ nợ quyền cưỡng chế đối với tài sản đã xác định (trong trường hợp công ty không trả được nợ hoặc một số vấn đề khác) để chủ nợ có thể nhận tài sản như phần đền bù cho khoản nợ.

Floating charge

/ˈfləʊ.tɪŋ tʃɑːrdʒ/

Phí thả nổi

Một hình thức bảo vệ danh cho chủ nợ có đảm bảo liên quan đến một tài sản ở hiện tại hoặc ở tương lai. Cho phép một công ty xử lý các tài sản được tính phí mà không cần sự cho phép của chủ nợ cho đến khi khoản phí kết tinh

Registration of charge

/ˌredʒ.əˈstreɪ.ʃən əv tʃɑːrdʒ /

Đăng ký các khoản phí

Khoản tiền mà người thành lập doanh nghiệp hoặc doanh nghiệp phải nộp khi đăng ký doanh nghiệp tại thời điểm nộp hồ sơ đăng ký doanh nghiệp.

Rights of debentureholder

/raɪts ʌv dəˈbɛnʧər ˈhoʊldər/

Quyền của các trái chủ

Điều mà pháp luật hoặc doanh nghiệp cho phép người nắm giữ trái phiếu hưởng thụ, vận dụng, thi hành, có thể đòi hỏi nếu bị xâm phạm hoặc bị tước đoạt.

Secured debentureholders

/sɪˈkjʊrd dəˈbɛnʧər ˈhoʊldərz/

Trái chủ có bảo đảm

Những người sở hữu chứng khoản được phát hành bởi các tổ chức tài chính và được đảm bảo bằng những nhóm tài sản riêng bieetjl để trong trường hợp tổ chức tài chính đó mất khả năng chi trả thì trái phiếu đó cũng đã được đảm bảo

Single debenture

/ˈsɪŋgəl dəˈbɛnʧər/

Trái khoán riêng lẻ

Trái phiếu phát hành cho dưới một trăm nhà đầu tư trở xuống, không kể nhà đầu tư chuyên nghiệp hoặc không phải là bán trên các phương tiện thông tin đại chúng và bán cho một số lượng nhà đầu tư không xác định.

Trustee

/ˌtrʌsˈtiː/

Người được ủy quyền

Người nhận ủy thác là cá nhân, pháp nhân nhận làm một việc nhất định dưới danh nghĩa là người ủy thác mà người ủy thác không thể làm trực tiếp hoặc không muốn làm.

Unsecured debentureholders

/ˌʌnsɪˈkjʊrd dəˈbɛnʧər ˈhoʊldərz/

Trái chủ không có bảo đảm

Những người sở hữu loại trái phiếu không được bảo đảm thanh toán toàn bộ hoặc một phần gốc, lãi bằng tài sản của tổ chức phát hành hoặc bên thứ ba hoặc bảo lãnh thanh toán của tổ chức tài chính tín dụng

Bạn có thể tham gia nhóm tự học ACCA tại đây

Hoặc tham khảo thêm các bài viết liên quan đến tự học ACCA tại đây

SAPP Academy