[ACCA FM/F9] - Từ điển môn Financial Management
  1. SAPP Knowledge Base
  2. Từ điển Chuyên ngành ACCA
  3. [ACCA FM/F9] - Từ điển môn Financial Management

[Topic 15] The Valuation of Securities Theoretical Approach (Phương pháp tiếp cận lý thuyết về định giá chứng khoán)

Dịch thuật và diễn giải những thuật ngữ quan trọng trong topic Phương pháp tiếp cận lý thuyết về định giá chứng khoán.

Nếu bạn cần thêm thông tin, đừng quên liên hệ với chúng tôi:

Bộ phận trải nghiệm học viên tại SAPP
Hotline: (+84) 971 354 969
Email: support@sapp.edu.vn
Link yêu cầu về dịch vụ: https://page.sapp.edu.vn/phieu-yeu-cau-dich-vu-cx

Arithmetic

/əˈrɪθmətɪk/

Sự tính toán

Constant dividend

/ˈkɒnst(ə)nt//ˈdɪvɪdɛnd/

Cổ tức cố định

Cổ tức cố định là cổ tức không phụ thuộc vào kết quả kinh doanh của công ty Cổ tức là một phần lợi nhuận sau thuế được chia cho các cổ đông của một công ty cổ phần. Cổ tức có thể trả bằng tiền hoặc bằng cổ phiếu

Constant growth rate

/ˈkɒnst(ə)nt//ɡrəʊθ/ /reɪt/

Tỉ lệ tăng trưởng bền vững

Tỷ lệ tăng trưởng bền vững là tỷ số tài chính đánh giá khả năng tăng trưởng của vốn chủ sở hữu thông qua tích lũy lợi nhuận

Coupon rate

/ˈkuːpɒn//reɪt/

Lãi suất coupon

Một trái phiếu coupon thanh toán cho người sở hữu trái khoán đó một món tiền lãi cố định tiền thanh toán coupon hàng năm cho đến ngày đáo hạn là lúc mà khoản tiền sau cùng đã định được trả lại (mệnh giá).lãi suất coupon (coupon rate) tức là tiền thanh toán coupon hàng năm được biểu thị theo phần trăm mệnh giá của trái khoán

Derive

/dɪˈrʌɪv/

Bắt nguồn từ

Một thứ gì đó được sinh ra hoặc gây ra bởi một thứ khác

Ex div value

/ɛks/ /dɪv/

Giá trị không kể cổ tức

Cổ tức được trả vào một năm sau khi người mua mua cổ phiếu

Future dividend stream

/ˈdɪvɪdɛnd/ /striːm/

Luồng tiền lãi tương lai

Luồng tiền lãi tương lai là khoản tiền lãi nhận được trong tương lai, xác định từ giá trị hiện tại của khoản tiền và lãi suất

Interim dividend

/ˈɪnt(ə)rɪm//ˈdɪvɪdɛnd/

Cổ tức tạm thời

Cổ tức tạm thời là cổ tức tạm xác định trong kỳ khi chưa có kết quả kinh doanh nên chưa xác định được lợi nhuận sau thuế được chia

Irredeemable debt

/ɪrɪˈdiːməb(ə)l/ /dɛt/

Nợ không trả được

Khoản nợ quá hạn không có khả năng thanh toán

Market value of a share

/ˈmɑːkɪt//ˈvaljuː/ /(ə)v/ /ə//ʃɛː/

Giá trị thị trường của cổ phiếu

Giá thị trường của cổ phiếu là giá của cổ phiếu được giao dịch, mua bán trên thị trường

Nominal value

/ˈnɒmɪn(ə)l/ /ˈvaljuː/

Giá trị danh nghĩa

Giá trị danh nghĩa là giá trị được ghi trên một tờ chứng khoán hoặc mệnh giá của chứng khoán

Non-constant dividend

/nɒn//ˈkɒnst(ə)nt/ /ˈdɪvɪdɛnd/

Cổ tức biến đổi

Cổ tức biến đổi là cổ tức thay đổi phụ thuộc kết quả kinh doanh và lợi nhuận của doanh nghiệp

Premium

/ˈpriːmɪəm/

Khoản chênh lệch (hối đoái)

Khoản thanh toán mà bên cho vay trả cho một nhà môi giới cầm cố, để khởi tạo và xử lý khoản cho vay cầm cố với lãi suất cao từng bậc (gọi là khoản cho vay trên mệnh giá) hơn lãi suất bên cho vay thường đưa ra. Phần bù chênh lệch lợi suất sẽ giảm các điểm và phí lãi

Redeemable debt

/rɪˈdiːməb(ə)l/ /dɛt/

Nợ có khả năng trả được

Khoản nợ đã quá hạn nhưng doanh nghiệp vẫn có thể thanh toán trong thời gian sắp tới

Traded debt

/treɪd//dɛt/

Nợ thương mại

Tiền nợ của một doanh nghiệp để các doanh nghiệp khác đối với hàng hoá và dịch vụ mà họ đã cung cấp: tổng số nợ thương mại của công ty không thể xác định được

Valuation

/valjʊˈeɪʃ(ə)n/

Đánh giá

Đánh giá là việc đưa ra ý kiến, nhận xét về một vấn đề

Virtually

/ˈvəːtʃʊəli/

Gần như

Bạn có thể tham gia nhóm tự học ACCA tại đây

Hoặc tham khảo thêm các bài viết liên quan đến tự học ACCA tại đây

SAPP Academy