Dịch thuật và diễn giải những thuật ngữ quan trọng trong topic Phương pháp tiếp cận lý thuyết về định giá chứng khoán.
Nếu bạn cần thêm thông tin, đừng quên liên hệ với chúng tôi:
Arithmetic /əˈrɪθmətɪk/ |
Sự tính toán |
Constant dividend /ˈkɒnst(ə)nt//ˈdɪvɪdɛnd/ |
Cổ tức cố định Cổ tức cố định là cổ tức không phụ thuộc vào kết quả kinh doanh của công ty Cổ tức là một phần lợi nhuận sau thuế được chia cho các cổ đông của một công ty cổ phần. Cổ tức có thể trả bằng tiền hoặc bằng cổ phiếu |
Constant growth rate /ˈkɒnst(ə)nt//ɡrəʊθ/ /reɪt/ |
Tỉ lệ tăng trưởng bền vững Tỷ lệ tăng trưởng bền vững là tỷ số tài chính đánh giá khả năng tăng trưởng của vốn chủ sở hữu thông qua tích lũy lợi nhuận |
Coupon rate /ˈkuːpɒn//reɪt/ |
Lãi suất coupon Một trái phiếu coupon thanh toán cho người sở hữu trái khoán đó một món tiền lãi cố định tiền thanh toán coupon hàng năm cho đến ngày đáo hạn là lúc mà khoản tiền sau cùng đã định được trả lại (mệnh giá).lãi suất coupon (coupon rate) tức là tiền thanh toán coupon hàng năm được biểu thị theo phần trăm mệnh giá của trái khoán |
Derive /dɪˈrʌɪv/ |
Bắt nguồn từ Một thứ gì đó được sinh ra hoặc gây ra bởi một thứ khác |
Ex div value /ɛks/ /dɪv/ |
Giá trị không kể cổ tức Cổ tức được trả vào một năm sau khi người mua mua cổ phiếu |
Future dividend stream /ˈdɪvɪdɛnd/ /striːm/ |
Luồng tiền lãi tương lai Luồng tiền lãi tương lai là khoản tiền lãi nhận được trong tương lai, xác định từ giá trị hiện tại của khoản tiền và lãi suất |
Interim dividend /ˈɪnt(ə)rɪm//ˈdɪvɪdɛnd/ |
Cổ tức tạm thời Cổ tức tạm thời là cổ tức tạm xác định trong kỳ khi chưa có kết quả kinh doanh nên chưa xác định được lợi nhuận sau thuế được chia |
Irredeemable debt /ɪrɪˈdiːməb(ə)l/ /dɛt/ |
Nợ không trả được Khoản nợ quá hạn không có khả năng thanh toán |
Market value of a share /ˈmɑːkɪt//ˈvaljuː/ /(ə)v/ /ə//ʃɛː/ |
Giá trị thị trường của cổ phiếu Giá thị trường của cổ phiếu là giá của cổ phiếu được giao dịch, mua bán trên thị trường |
Nominal value /ˈnɒmɪn(ə)l/ /ˈvaljuː/ |
Giá trị danh nghĩa Giá trị danh nghĩa là giá trị được ghi trên một tờ chứng khoán hoặc mệnh giá của chứng khoán |
Non-constant dividend /nɒn//ˈkɒnst(ə)nt/ /ˈdɪvɪdɛnd/ |
Cổ tức biến đổi Cổ tức biến đổi là cổ tức thay đổi phụ thuộc kết quả kinh doanh và lợi nhuận của doanh nghiệp |
Premium /ˈpriːmɪəm/ |
Khoản chênh lệch (hối đoái) Khoản thanh toán mà bên cho vay trả cho một nhà môi giới cầm cố, để khởi tạo và xử lý khoản cho vay cầm cố với lãi suất cao từng bậc (gọi là khoản cho vay trên mệnh giá) hơn lãi suất bên cho vay thường đưa ra. Phần bù chênh lệch lợi suất sẽ giảm các điểm và phí lãi |
Redeemable debt /rɪˈdiːməb(ə)l/ /dɛt/ |
Nợ có khả năng trả được Khoản nợ đã quá hạn nhưng doanh nghiệp vẫn có thể thanh toán trong thời gian sắp tới |
Traded debt /treɪd//dɛt/ |
Nợ thương mại Tiền nợ của một doanh nghiệp để các doanh nghiệp khác đối với hàng hoá và dịch vụ mà họ đã cung cấp: tổng số nợ thương mại của công ty không thể xác định được |
Valuation /valjʊˈeɪʃ(ə)n/ |
Đánh giá Đánh giá là việc đưa ra ý kiến, nhận xét về một vấn đề |
Virtually /ˈvəːtʃʊəli/ |
Gần như |
Bạn có thể tham gia nhóm tự học ACCA tại đây
Hoặc tham khảo thêm các bài viết liên quan đến tự học ACCA tại đây
SAPP Academy