Dịch thuật và diễn giải những thuật ngữ quan trọng trong topic Đọc hiểu Báo cáo Tài chính.
Nếu bạn cần thêm thông tin, đừng quên liên hệ với chúng tôi:
Bộ phận trải nghiệm học viên tại SAPP
Hotline: (+84) 971 354 969
Email: support@sapp.edu.vn
Link yêu cầu về dịch vụ: https://page.sapp.edu.vn/phieu-yeu-cau-dich-vu-cx
Asset Turnover Ratio /ˈæset ˈtɜːnˌəʊvər ˈreɪʃiəʊ/ |
Chỉ số vòng quay tài sản Vòng quay tài sản là một chỉ số tài chính đo lường tính hiệu quả của doanh nghiệp trong việc sử dụng các tài sản để tạo ra doanh thu hoặc thu nhập |
Current Ratio /kəˈlekʃən ˈreɪʃiəʊ/ |
Chỉ số thanh toán hiện thời Chỉ số thanh toán hiện thời thể hiện khả năng chi trả các khoản nợ ngắn hạn bằng tài sản ngắn hạn của doanh nghiệp |
Debt ratios /det ˈreɪʃiəʊ/ |
Hệ số nợ Tỷ số này (thường tính bằng %) được tính bằng cách lấy tổng nợ (tức là gồm cả nợ ngắn hạn lẫn nợ dài hạn) của doanh nghiệp trong một thời kỳ nào đó chia cho giá trị tổng tài sản trong cùng kỳ |
Efficiency (Turnover Ratios) /ɪˈfɪʃənsi/ |
Hiệu suất hoạt động Tỷ suất hoạt động chỉ ra mức độ hiệu quả của một tổ chức trong việc sử dụng tài sản |
Gearing Ratio/ Leverage /ˈɡɪərɪŋ ˈreɪʃiəʊ/ |
Đòn bẩy tài chính Đòn bẩy tài chính là khái niệm dùng để chỉ sự kết hợp giữa nợ phải trả và vốn chủ sở hữu trong việc điều hành chính sách tài chính của doanh nghiệp. Đòn bẩy tài chính sẽ rất lớn trong các doanh nghiệp có tỷ trọng nợ phải trả cao hơn tỷ trọng của vốn chủ sở hữu |
Gross Profit /ɡroʊs ˈprɑːfɪt/ |
Lợi nhuận gộp Lợi nhuận gộp được xác định bằng doanh thu thuần trừ đi giá vốn hàng bán |
Gross Profit Margin /ɡrəʊsˈprɒfɪt ˈmɑːdʒɪn/ |
Lợi nhuận gộp cận biên Lợi nhuận gộp cận biên = Lợi nhuận gộp/ Doanh thu |
Historical Cost Accounting /hɪˈstɒrɪkəl kɒst əˈkaʊntɪŋ/ |
Kế toán theo giá gốc Nguyên giá của tài sản được xác định dựa trên số tiền ban đầu được trao đổi để có được một tài sản |
Interest Cover Ratio /ˈɪntrəst ˈkʌvər/ |
Khả năng chi trả lãi vay Hệ số khả năng thanh toán lãi vay cho biết mức độ lợi nhuận đảm bảo khả năng trả lãi như thế nào |
Inventory Turnover Period /ˈɪnvəntəri ˈtɜːnˌəʊvər ˈpɪəriəd/ |
Số ngày của một vòng quay hàng tồn kho Số ngày mà hàng tồn kho nằm trong doanh nghiệp |
Liquidity, Gearing/ Leverage And Working Capital /lɪˈkwɪdəti/ |
Thanh khoản, đòn bẩy tài chính và vốn lưu động |
Long Term Solvency And Stability /ˌlɒŋˈtɜːm ˈsɒlvənt ænd stəˈbɪləti/ |
Khả năng thanh toán dài hạn và tính ổn định Chỉ số khả năng thanh toán dài hạn đo lường rủi ro mà doanh nghiệp phải đối mặt từ việc vay nợ dài hạn |
Net Profit As A Percentage Of Sales /net ˈprɑːfɪt æz ə pərˈsentɪdʒ əv seɪl/ |
Lợi nhuận thuần trên doanh thu Là tỷ lệ so sánh giữa tổng số lợi nhuận sau thuế thu được từ các hoạt động sản xuất kinh doanh và các hoạt động khác trong năm với doanh thu thuần của doanh nghiệp |
Net Profit Margin /net ˈprɒfɪt ˈmɑː.dʒɪn/ |
Lợi nhuận thuần cận biên Lợi nhuận thuần cận biên = Lợi nhuận từ hoạt động SXKD / Doanh thu |
Payables Payment Period /ˈpeɪəbəl ˈpeɪmənt ˈpɪəriəd/ |
Kỳ thanh toán các khoản phải trả Kỳ thanh toán các khoản phải trả là tỷ số cho biết khoảng thời gian doanh nghiệp dùng để chi trả cho các chủ nợ của họ |
Profit Analysis /ˈprɒfɪt əˈnæləsɪs/ |
Phân tích lợi nhuận |
Profit Margin /ˈprɒfɪt ˈmɑː.dʒɪn/ |
Tỷ suất lợi nhuận Tỷ suất lợi nhuận là một chỉ tiêu tương đối phản ánh quan hệ giữa tổng mức lợi nhuận đạt được trong kỳ với tổng doanh thu bán hàng trong kỳ. Tỷ suất lợi nhuận được xác định bằng cách lấy lợi nhuận trong kỳ chia cho tổng doanh thu |
Profitability And Return /ˈprɒfɪtəbəl ænd rɪˈtɜːn/ |
Tính sinh lời |
Quick Ratio / kwɪk ˈreɪʃiəʊ/ |
Chỉ số thanh toán nhanh Chỉ số thanh toán nhanh là tỷ lệ giữa tài sản dễ quy đổi ra tiền mặt trên nợ ngắn hạn, phản ánh năng lực thanh toán nhanh các khoản nợ hiện hành (current liabilities) bằng số tài sản ngắn hạn (quick assets) có trong tay, mà không buộc phải bán đi hàng tồn kho để bù vào |
Receivables Collection Period /rɪˈsiːvəblz kəˈlekʃən ˈpɪəriəd/ |
Kỳ thu hồi các khoản phải thu Tỷ số này cho biết doanh nghiệp mất bao nhiêu ngày để thu hồi các khoản phải thu của mình |
Return On Capital Employed /rɪˈtɜːn ɒn ˈkæp.ɪ.təl ɪmˈplɔɪd/ |
Khả năng sinh lời của vốn dài hạn ROCE là một chỉ số tài chính đo lường hiệu quả sử dụng vốn dài hạn của doanh nghiệp |
Return On Equity / rɪˈtɜːn ɒn ˈekwɪti / |
Khả năng sinh lời của vốn chủ sở hữu Khả năng sinh lời của VCSH = Lợi nhuận/ Vốn chủ sở hữu |
Shareholders' Investment Ratios /ˈʃeəˌhəʊldər ɪnˈvestmənt ˈreɪʃiəʊ/ |
Chỉ tiêu đầu tư của cổ đông |
Short Term Solvency And Liquidity /ˌʃɔːtˈtɜːm ˈsɒlvənt ænd lɪˈkwɪdɪti/ |
Khả năng thanh toán ngắn hạn và thanh khoản Khả năng thanh toán ngắn hạn là khả năng chi trả các khoản nợ ngắn hạn từ tài sản lưu động |
The Board Categories Of Ratios /bɔːrd ðə ˈkætəɡɔːri əv ˈreɪʃioʊ/ |
Các loại chỉ số |
Trend Analysis /trend əˈnæləsɪs/ |
Phân tích xu hướng Là cách phân tích dùng sự so sánh giữa các mốc thời gian khác nhau để nhìn ra quy luật mang tính xu hướng |
Bạn có thể tham gia nhóm tự học ACCA tại đây
Hoặc tham khảo thêm các bài viết liên quan đến tự học ACCA tại đây
SAPP Academy