[ACCA BT/F1] – Từ điển môn Business and Technology
  1. SAPP Knowledge Base
  2. Từ điển Chuyên ngành ACCA
  3. [ACCA BT/F1] – Từ điển môn Business and Technology

[Topic 16] Training and development (Đào tạo và phát triển

Dịch thuật và diễn giải những thuật ngữ quan trọng trong topic Đào tạo và phát triển.

Nếu bạn cần thêm thông tin, đừng quên liên hệ với chúng tôi:

Bộ phận trải nghiệm học viên tại SAPP
Hotline: (+84) 971 354 969
Email: support@sapp.edu.vn
Link yêu cầu về dịch vụ: https://page.sapp.edu.vn/phieu-yeu-cau-dich-vu-cx

Activists

[ ˈæktəvəsts ]

Activists

Người học bằng thực tế và kinh nghiệm.

Behavioural psychology

[ bɪˈheɪ.vjɚ.əl saɪˈkɑː.lə.dʒi ]

Tâm lý học hành vi

Nghiên cứu về sự liên hệ giữa tâm lý và hành vi của con người.

Learning cycle

[ ˈlɜrnɪŋ ˈsaɪkəl ]

Chu kỳ học tập

Bao gồm việc quan sát (reflection), tổng hợp (generalisation) và áp dụng (application).

Learning organisation

[ˈlɜrnɪŋ ˌɔrgənɪˈzeɪʃən]

Tổ chức học tập

Một tổ chức được thành lập để hỗ trợ việc học tập của những thành viên tham gia bằng cách chia sẻ kiến thức, kinh nghiệm và phân tích cùng giải quyết vấn đề.

NVQs (National Vocational Qualifications)

[ ˈnæʃ.ən.əl voʊˈkeɪʃənəl ˌkwɑləfəˈkeɪʃənz ]

Chứng chỉ nghề quốc gia

Chứng chỉ nghề nghiệp cho phép bạn học các kĩ năng thực hành cho một công việc nhất định theo tiêu chuẩn quốc gia.

Off the job training

[ɔf ði ʤɑb ˈtreɪnɪŋ]

Phương pháp đào tạo ngoài công việc

Phương pháp đào tạo trong đó người học được tách khỏi sự thực hiện các công việc thực tế. Ví dụ như cử đi học cao học.

On the job training

[ ɑn ði ʤɑb ˈtreɪnɪŋ ]

Phương pháp đào tạo trong công việc

Phương pháp đào tạo người lao động hay nhân viên bằng cách đưa ra các hướng dẫn trực tiếp để thực hiện công việc thực tế của họ.

Pragmatists

[ ˈprægmətɪsts ]

Pragmatists

Người học mà họ chỉ học những kiến thức họ cảm thấy có sự liên hệ giữa lý thuyết và vấn đề cần giải quyết.

Reflectors

[ rɪˈflɛktərz ]

Reflectors

Người học bằng quan sát thực tế và dựa vào việc nghiên cứu những quan sát đó để rút ra kết luận.

SWOT

[ swɑːt ]

Mô hình SWOT

Viết tắt của: Strengths (thế mạnh), Weaknesses (Điểm yếu), Opportunities (Cơ hội) và Threats (Thách thức), mô hình phân tích kinh doanh theo 4 yếu tố nhằm cải thiện tình hình kinh doanh bằng định hướng đúng đẵn và xây dựng những nền tảng phát triển vững chắc.

Theorists

[ ˈθiərɪsts ]

Lý thuyết gia

Những người học dựa trên việc nghiên cứu lý thuyết và phân tích logic, không dựa trên những công việc thực tế.

Bạn có thể tham gia nhóm tự học ACCA tại đây

Hoặc tham khảo thêm các bài viết liên quan đến tự học ACCA tại đây

SAPP Academy