Dịch thuật và diễn giải những thuật ngữ quan trọng trong topic Giám đốc công ty.
Nếu bạn cần thêm thông tin, đừng quên liên hệ với chúng tôi:
/ˈɒl.tə.neɪt dɪˈrek.tər/ |
Giám đốc thay thế Giám đốc có thể chỉ định một giám đốc thay thế tham dự và biểu quyết tại các cuộc họp hội đồng quản trị khi họ không thể tham dự. |
/bɔːrd əv dɪˈrek.tər / |
Hội đồng quản trị Một nhóm các cá nhân được bầu đại diện cho các cổ đông. Hội đồng quản trị là một bộ phận quản lí, tổ chức các cuộc họp thường xuyên để thiết lập các chính sách quản lí doanh nghiệp và giám sát. |
/ʧif ɪgˈzɛkjətɪv ˈɔfəsər/ |
Tổng giám đốc điều hành Chức vụ điều hành cao nhất của một tổ chức, phụ trách tổng điều hành một tập đoàn, công ty, tổ chức hay một cơ quan. CEO phải báo cáo trước hội đồng quản trị của tổ chức đó. Thuật ngữ tương đương của CEO có thể là giám đốc quản lý và giám đốc điều hành. |
Giám đốc chưa được bổ nhiệm chính thức Bất kỳ ai thực hiện các chức năng của một giám đốc và được hội đồng quản trị đối xử như một giám đốc, mặc dù họ chưa bao giờ được bổ nhiệm một cách hợp lệ. |
|
Giám đốc được bổ nhiệm theo luật Hầu hết các giám đốc được bổ nhiệm một cách hợp lệ bởi công ty |
|
/dəˈrɛktər əˈpɔɪntmənt/ |
Sự bổ nhiệm giám đốc Việc giao cho một người giữ chức vụ giám đốc trong bộ máy hoạt động của doanh nghiệp bằng quyết định của Ban Hội đồng quản trị hoặc cá nhân có thẩm quyền. |
/dɪˌskwɑləfəˈkeɪʃən ʌv dəˈrɛktərz/ |
Tước tư cách giám đốc Tòa án có thể tước tư cách giám đốc của một người trong một số trường hợp. Một người không thể được bổ nhiệm làm giám đốc hoặc tiếp tục tại vị nếu họ bị tước tư cách giám đốc. |
/ɪgˈzɛkjətɪv dəˈrɛktər/ |
Giám đốc điều hành Giám đốc thực hiện một vai trò cụ thể trong công ty theo một hợp đồng dịch vụ, đòi hỏi sự tham gia thường xuyên, có thể hàng ngày vào công việc quản lý. |
/ˈfɜːst dɪˈrek.tər/ |
Các giám đốc đầu tiên Khi một công ty được thành lập thì trong đơn đăng ký của công ty gửi cho cơ quan đăng ký, công ty phải bao gồm thông tin chi tiết về giám đốc với sự đồng ý của họ. |
/ˈmænəʤɪŋ dɪˈrek.tər/ |
Giám đốc quản lý Một trong các giám đốc của công ty được chỉ định để thực hiện chức năng quản lý hàng ngày. |
/nɑn-ɪgˈzɛkjətɪv dəˈrɛktər/ |
Giám đốc không điều hành Giám đốc không điều hành không có chức năng quản lý công ty nhưng tham gia vào hoạt động quản trị công ty. |
/rɪˈmuvəl ʌv dəˈrɛktər/ |
Cách chức giám đốc Việc người có thẩm quyền của doanh nghiệp ra quyết định cho người được bổ nhiệm đang giữ một vị trí giám đốc thôi không giữ chức vụ đó nữa do vi phạm pháp luật thuộc phạm vi nhiệm vụ, quyền hạn của người đó, không còn xứng đáng với sự tín nhiệm và trách nhiệm được giao. |
/rɪˈtaɪr.mənt/ |
Nghỉ hưu Sự nghỉ ngơi của một các nhân sau khi kết thúc hành trình cống hiến sức lao động của mình, hay là sự dừng lao động khi đến tuổi quy định |
/ˈʃæd.oʊ dəˈrɛktər/ |
Giám đốc giấu mặt Người có thể tìm cách trốn tránh các trách nhiệm pháp lý của vai trò giám đốc bằng cách tránh việc bổ nhiệm chính thức nhưng vẫn có quyền lực của một giám đốc. |
/ˈsʌb.sɪ.kwənt dəˈrɛktər/ |
Các giám đốc tiếp theo Việc bổ nhiệm các giám đốc tiếp theo được thực hiện như các quy định của công ty. Theo đó, việc bổ nhiệm phải được sự thống nhất của các giám đốc hiện tại và bằng nghị quyết thông thường |
Bạn có thể tham gia nhóm tự học ACCA tại đây
Hoặc tham khảo thêm các bài viết liên quan đến tự học ACCA tại đây
SAPP Academy