[ACCA MA/F2] - Từ điển môn Management Accounting
  1. SAPP Knowledge Base
  2. Từ điển Chuyên ngành ACCA
  3. [ACCA MA/F2] - Từ điển môn Management Accounting

[Topic 17] Method Of Project Appraisal (Các phương pháp thẩm định dự án)

Dịch thuật và diễn giải những thuật ngữ quan trọng trong topic Các phương pháp thẩm định dự án.

Nếu bạn cần thêm thông tin, đừng quên liên hệ với chúng tôi:

Bộ phận trải nghiệm học viên tại SAPP
Hotline: (+84) 971 354 969
Email: support@sapp.edu.vn
Link yêu cầu về dịch vụ: https://page.sapp.edu.vn/phieu-yeu-cau-dich-vu-cx
Annuity
/əˈnjuː.ə.ti/
Khoản nhận (trả) hàng năm
Khoản tiền nhận (trả) hàng năm là số tiền bằng nhau qua các năm mà doanh nghiệp phải thanh toán hoặc nhận được. Định nghĩa này được sử dụng trong công thức tính giá trị hiện tại thuần của các dự án.
Breakeven
/ˌbreɪkˈiːvən/
Điểm hòa vốn
Điểm hòa vốn trong giá trị hiện tại thuần là giá trị doanh thu của dự án làm giá trị hiện tại thuần bằng 0, tức là điểm mà công ty không tạo ra lỗ hoặc lãi.
Compound Interest
/ˈkɒm.paʊnd ˈɪn.trəst/
Lãi kép
Lãi tính trên số vay ban đầu và lãi lũy kế của kỳ trước của các khoản nợ hoặc tiền gửi
Cost Of Capital
/kɒst əv ˈkæp.ɪ.təl/
Chi phí vốn
Là số tiền dành cho các tài sản hữu hình mà sẽ được sử dụng trong hơn một năm trong hoạt động của một doanh nghiệp
Decision Making
/dɪˈsɪʒ·ənˌmeɪ·kɪŋ/
Ra quyết định
Quá trình đưa ra lựa chọn, quyết định quan trọng
Discounted Cash Flow
/dɪsˈkaʊntɪd ˈkæʃ ˌfləʊ/
Chiết khấu dòng tiền
Phương pháp chiết khấu dòng tiền là phương pháp đánh giá sử dụng để ước lượng giá trị thời gian của tiền. Chiết khấu dòng tiền có thể được sử dụng trong phương pháp giá trị hiện tại thuần hoặc tỷ lệ hoàn vốn nội bộ để đánh giá khả năng sinh lời của dự án.
Discounted Payback
/dɪsˈkaʊntɪd ˈpeɪ.bæk/
Hoàn vốn có chiết khấu
Hoàn vốn có chiết khấu áp dụng chiết khấu cho các khoản thu trong thời kỳ hoàn vốn, tức là sau khi giá trị hiện tại thuần của dự án lớn hơn 0
Discounting
/dɪsˈkaʊntɪŋ/
Chiết khấu
Trong thẩm định dự án, chiết khấu là việc tính ra số tiền cần phải đầu tư ở hiện tại để có được một số tiền ở tương lai, ví dụ để có 10,000$ sau 4 năm với lãi suất 6% thì hiện tại cần đầu tư bao nhiêu tiền
Effective Rate Of Interest
/ɪˈfektɪv reɪt əv ˈɪn.trəst/
Tỷ suất hiệu quả
Là tỷ suất tương quan hàng năm khi lãi suất là lãi kép với kỳ tính lãi nhỏ hơn một năm. Ví dụ với các công ty tín dụng áp dụng lãi kép là 2%/ năm, tỷ suất hiệu quả sẽ là 26.82%/ năm.
Internal Rate Of Return
/ɪnˈtɜː.nəl reɪt əv rɪˈtɜːn/
Tỉ suất hoàn vốn nội bộ
Tỉ suất hoàn vốn nội bộ sử dụng phương pháp thử các tỷ lệ chiết khấu khác nhau để tính toán tỉ lệ chiết khấu tạo ra khi giá trị hiện tại thuần bằng không.
Liquidity
/lɪˈkwɪdɪti/
Thanh khoản
Khả năng chuyển đổi một tài sản thành tiền một cách dễ dàng
Net Present Value
/net ˈprez.ənt ˈvæl.juː/
Giá trị hiện tại thuần
Là hiệu số của giá trị hiện tại dòng doanh thu (cash inflow) trừ đi giá trị hiện tại dòng chi phí (cash outflow) tính theo tỷ lệ chiết khấu lựa chọn.
Payback Period
/ˈpeɪ.bæk ˌpɪə.ri.əd/
Thời gian hoàn vốn
Là thời gian diễn ra hoạt động đầu tư ban đầu để thu hồi dòng tiền từ dự án. Phương pháp thời gian hoàn vốn sẽ bị ảnh hưởng đặc biệt nếu như có vấn đề về tính thanh khoản hoặc dự báo trong tương lai là không chắc chắn
Perpetuity
/ˌpɜː.pəˈtʃuː.ə.ti/
Vô hạn
Một thứ kéo dài mãi mãi hoặc không xác định được thời kỳ cụ thể
Profitability
/ˌprɒfɪtəˈbɪlɪti/
Khả năng tạo ra lợi nhuận
Phương pháp thời gian hoàn vốn chỉ tính ra thời gian dự án trở nên có lãi mà bỏ qua khả năng tạo ra lợi nhuận của dự án
Time Value Of Money
/taɪm ˈvæl.juː əv ˈmʌn.i/
Giá trị thời gian của tiền
Theo nguyên tắc giá trị thời gian của tiền, số tiền nhận được sớm từ hoạt động đầu tư hoặc trả lại sớm cho khoản nợ sẽ có giá trị hơn là số tiền nhận được hoặc phải trả vào thời gian sau

Bạn có thể tham gia nhóm tự học ACCA tại đây

Hoặc tham khảo thêm các bài viết liên quan đến tự học ACCA tại đây

SAPP Academy