[ACCA BT/F1] – Từ điển môn Business and Technology
  1. SAPP Knowledge Base
  2. Từ điển Chuyên ngành ACCA
  3. [ACCA BT/F1] – Từ điển môn Business and Technology

[Topic 17] Performance appraisal (Đánh giá hiệu quả)

Dịch thuật và diễn giải những thuật ngữ quan trọng trong topic Đánh giá hiệu quả

Nếu bạn cần thêm thông tin, đừng quên liên hệ với chúng tôi:

Bộ phận trải nghiệm học viên tại SAPP
Hotline: (+84) 971 354 969 
Email: support@sapp.edu.vn
Link yêu cầu về dịch vụ: https://page.sapp.edu.vn/phieu-yeu-cau-dich-vu-cx

360 degree appraisal

[360 dɪˈgri əˈpreɪzəl]

Phương pháp đánh giá 360 độ

Phương pháp đánh giá nhân viên (thường ở cấp quản lý và lãnh đạo) bằng cách thu thập dữ liệu về họ trong những tình huống làm việc thực tế và về những phẩm chất hoạt động mà họ thể hiện thông qua quá trình tổng hợp thông tin từ những người tiếp xúc với cá nhân được đánh giá (giám đốc điều hành, quản lý, người đồng cấp, khách hàng hay đối tác…).

Behavioural incident methods

[ bɪˈheɪ.vjɚ.əl ˈɪnsədənt ˈmɛθədz ]

Phương pháp theo dõi hành vi

Ở phương pháp này, người quản lý tập trung vào việc theo dõi hành vi, đặc biệt là những hành vi khác biệt với mong đợi của nhân sự trong mỗi công việc được giao.

Performance appraisal

[ pərˈfɔrməns əˈpreɪzəl ]

Thẩm định hiệu suất

Một buổi họp để người lao động thảo luận (và đánh giá) về năng lực, quá trình làm việc, mục tiêu và yêu cầu trong công việc của họ với quản lí hay chủ.

Performance appraisal system

[ pərˈfɔrməns əˈpreɪzəl ˈsɪstəm ]

Hệ thống đánh giá hiệu suất

Hệ thống nhằm đánh giá về phẩm chất và năng lực thực sự của các nhân viên dựa trên những tiêu chuẩn đã được xác định trước.

Performance review

[pərˈfɔrməns ˌriˈvju]

Kiểm tra hiệu suất

Còn được gọi là thảo luận phát triển, hoặc đánh giá nhân viên là phương pháp mà hiệu suất công việc của nhân viên được ghi lại và đánh giá bởi nhà quản trị.

Problem-solving style

[ ˈprɑː.bləm 'sɑlvɪŋ staɪl ]

Phong cách giải quyết vấn đề

Phong cách của người quản lý trở thành một người hỗ trợ, nhân sự được khuyến khích tự tìm ra giải pháp cho việc thực hiện mục tiêu.

Results-orientated schemes

[ rɪˈzʌlts-ˌɔːr.i.enˈteɪ.t̬ɪd skimz ]

Lược đồ hướng kết quả

Phương pháp này theo dõi hiệu quả công việc dựa vào mục tiêu và năng suất tiêu chuẩn được đặt ra bởi cả người quản lý và người trực tiếp thực hiện công việc.

Sales volume

[ seɪlz ˈvɒl.juːm ]

Sản lượng tiêu thụ

Số lượng hàng hoá hoặc dịch vụ được bán bởi một công ty trong một khoảng thời gian nhất định.

Statement of performance

[ ˈsteɪtmənt ʌv pərˈfɔrməns ]

Báo cáo hiệu suất

Báo cáo kết quả về hiệu suất thực tế của nhân sự.

Tell and listen style

[ tɛl ænd ˈlɪsən staɪl ]

Phong cách tương tác

Phong cách của người quản lý đưa ra ý kiến của mình và lắng nghe phản hồi của cấp dưới.

Tell and sell style

[ tɛl ænd sɛl staɪl ]

Phong cách chỉ định

Phong cách của người quản lý đặt ra mục tiêu, yêu cầu và đòi hỏi sự chấp hành của cấp dưới trong việc thực hiện mục tiêu.

Bạn có thể tham gia nhóm tự học ACCA tại đây

Hoặc tham khảo thêm các bài viết liên quan đến tự học ACCA tại đây

SAPP Academy