[ACCA AA/F8] - Từ điển môn Audit and Assurance
  1. SAPP Knowledge Base
  2. Từ điển Chuyên ngành ACCA
  3. [ACCA AA/F8] - Từ điển môn Audit and Assurance

[Topic 17] The Audit of Receivables (Kiểm toán các khoản phải thu)

Dịch thuật và diễn giải những thuật ngữ quan trọng trong topic Kiểm toán các khoản phải thu.

Nếu bạn cần thêm thông tin, đừng quên liên hệ với chúng tôi:

Bộ phận trải nghiệm học viên tại SAPP
Hotline: (+84) 971 354 969
Email: support@sapp.edu.vn
Link yêu cầu về dịch vụ: https://page.sapp.edu.vn/phieu-yeu-cau-dich-vu-cx

Aged listings

/eɪdʒ ˈlɪstɪŋ/

Bảng phân tích tuổi nợ

Là báo cáo các khoản phải thu theo tuổi nợ liệt kê tất cả các khách hàng có hoá đơn chưa thanh toán (hoặc thanh toán một phần) và sắp xếp các số dư các hóa đơn của họ theo ngày quá hạn thanh toán.

Board discussions (concerning receivable collection)

/bɔːd dɪˈskʌʃ(ə)n/

Thảo luận của thành viên trong buổi họp

Là những trao đổi của các thành viên, ủy ban, hội đồng trong buổi họp nhằm xác định các khoản nợ có điểm tín dụng xấu.

Collection period

/kəˈlɛkʃ(ə)n ˈpɪərɪəd/

Thời gian thu hồi

Là số ngày khách hàng sẽ trả nợ, được tính bằng trị giá của khoản phải thu chia cho doanh thu trên một ngày. Đây là một chỉ số nhạy cảm khi xem xét đến khả năng thu hồi các khoản phải thu cũng như hiệu quả của hoạt động kiểm soát tín dụng.

Correspondence

/kɒrɪˈspɒnd(ə)ns/

Quan hệ thư từ với khách hàng

Đề cập đến việc giữ liên lạc với khách hàng qua thư tín nhằm hạn chế các tranh chấp có thể xảy ra như khách hàng từ chối nhận hàng, hoặc khách hàng có tranh chấp về chất lượng sản phẩm.

Credit control operation

/ˈkrɛdɪt kənˈtrəʊl ɒpəˈreɪʃ(ə)n/

Hoạt động kiểm soát tín dụng

Đây là hoạt động nhằm kiểm soát các khoản vay của khách hàng, góp phần đảm bảo tính thanh khoản của doanh nghiệp.

Negative circularisation

/ˈnɛɡətɪv səːkjʊlərʌɪˈzeɪʃ(ə)n/

Thư xác nhận phủ định (dạng đóng)

Là thủ tục gửi thư xác nhận số dư khoản phải thu khi kiểm toán viên chỉ yêu cầu nhận được phản hồi khi có sự thống nhất về số dư tài khoản.

Positive circularisation

/ˈpɒzɪtɪv səːkjʊlərʌɪˈzeɪʃ(ə)n/

Thư xác nhận khẳng định (dạng mở)

Là thủ tục gửi thư xác nhận số dư khoản phải thu khi kiểm toán viên muốn tất cả những người nhận được thư xác nhận phải phản hồi lại cho dù họ có đồng ý với số dư đó hay không.

Provision for irrecoverable debts

/prəˈvɪʒ(ə)n fɔː ɪrɪˈkʌv(ə)rəb(ə)l dɛt/

Dự phòng phải thu khó đòi

Là việc doanh nghiệp trích lập các khoản nợ khó đòi dựa trên nguyên tắc kế toán thận trọng.

Receivable valuations

/rɪˈsiːvəb(ə)l valjʊˈeɪʃ(ə)n/

Định giá các khoản phải thu

Các hành động nhằm xác định giá trị của các khoản phải thu trên Báo cáo tài chính dựa trên các quy định hiện hành nhằm đánh giá một cách chính xác, đúng đắn về sự hiện hữu của khoản phải thu đó.

Recoverability of receivables

/rɪˈkʌvərəbl ɒv rɪˈsiːvəb(ə)l/

Khả năng thu hồi các khoản phải thu

Từng khoản phải thu có khả năng thu hồi được khác nhau, vì vậy khả năng này góp phần giúp người làm kế toán đưa ra quyết định chính xác hơn trong việc trích lập dự phòng phải thu khó đòi.

Scrutiny of board minutes (concerning receivable collection)

/ˈskruːtɪni ɒv bɔːd ˈmɪnɪt/

Biên bản giám sát các khoản phải thu

Sau khi thảo luận, các khoản phải thu có giá trị lớn nhưng có khả năng không thu hồi được trong tương lai phải được thể hiện trên biên bản họp này. 

Verify the balance

/ˈvɛrɪfʌɪ ðə ˈbal(ə)ns/

Xác nhận số dư

Trong thực tế, kiểm toán viên tiền nhiệm của công ty thường sẽ được chỉ định lại cho các kiểm toán viên khác tại cuộc họp hội đồng cổ đông thường niên nhưng các cổ đông thì hoàn toàn tự do trong việc lựa chọn kiểm toán mới hay giữ nguyên kiểm toán viên tiền nhiệm. Thực tế tại Việt Nam các công ty thường rất ít khi thay đổi kiểm toán trọng một chu kỳ từ 3 đến 5 năm

Bạn có thể tham gia nhóm tự học ACCA tại đây

Hoặc tham khảo thêm các bài viết liên quan đến tự học ACCA tại đây

SAPP Academy