[ACCA LW/F4] - Từ điển môn Corporate and Business Law
  1. SAPP Knowledge Base
  2. Từ điển Chuyên ngành ACCA
  3. [ACCA LW/F4] - Từ điển môn Corporate and Business Law

[Topic 18] Other company officers (Các nhân viên khác của công ty)

Dịch thuật và diễn giải những thuật ngữ quan trọng trong topic Các nhân viên khác của công ty.

Nếu bạn cần thêm thông tin, đừng quên liên hệ với chúng tôi:

Bộ phận trải nghiệm học viên tại SAPP
Hotline: (+84) 971 354 969
Email: support@sapp.edu.vn
Link yêu cầu về dịch vụ: https://page.sapp.edu.vn/phieu-yeu-cau-dich-vu-cx

Company audit

/ˈkʌm.pə.ni ˈɑː.dɪt/

Kiểm toán viên công ty

Một quan sát viên độc lập, nhằm đảm bảo hoạt động của công ty tuân thủ các quy định pháp luật quốc gia, đạo đức kinh doanh và quy chế hoạt động của công ty.

Company audit appointment

/ˈkʌm.pə.ni ˈɑː.dɪt əˈpɔɪnt.mənt/

Bổ nhiệm kế toán viên

Người giao chức vụ cho KTV của doanh nghiệp có thể do cổ đông, giám đốc hoặc ngoại trưởng. Ngoài ra KTV yêu cầu phải có bằng cấp thích hợp theo quy định của pháp luật.

Company audit duty

/ˈkʌm.pə.ni ˈɑː.dɪt ˈdʒuː.ti/

Nhiệm vụ của kiểm toán viên

Với vai trò là một kiểm toán viên của doanh nghiệp, kiểm toán công ty có nhiệm vụ tổ chức thực hiện các hoạt động đảm bảo & tư vấn mang tính độc lập & khách quan liên quan tới các công việc quản trị, quản lý rủi ro, và kiểm soát trong doanh nghiệp, theo đó góp phần giúp doanh nghiệp đạt các mục tiêu của mình (Về chiến lược, hoạt động, tài chính, và tuân thủ)

Company audit remuneration

/ˈkʌm.pə.ni ˈɑː.dɪt rɪˌmjuː.nəˈreɪ.ʃən/

Cách chức kiểm toán viên

Việc người có thẩm quyền ra quyết định cho người được bổ nhiệm đang giữ vị trí kiểm toán viên công ty thôi không giữ chức vụ đó nữa do vi phạm pháp luật thuộc phạm vi nhiệm vụ, quyền hạn của người đó, không còn xứng đáng với sự tín nhiệm và trách nhiệm được giao.

Company audit resignation

/ˈkʌm.pə.ni ˈɑː.dɪt ˌrez.ɪɡˈneɪ.ʃən/

Từ chức kiểm toán viên

Việc kiểm toán viên trong doanh nghiệp đề nghị được thôi giữ chức vụ khi chưa hết nhiệm kỳ hoặc chưa hết thời hạn bổ nhiệm.

Company audit rights

/ˈkʌm.pə.ni ˈɑː.dɪt rɑɪts/

Quyền hạn của kiểm toán viên

Các nguyên tắc luật pháp, xã hội hoặc đạo đức về tự do hoặc những gì đáng có được của kiểm toán viên công ty do doanh nghiệp thỏa thuận từ trước.

Company secretary

/ˈkʌm.pə.ni ˈsek.rə.ter.i/

Thư ký công ty

Mọi công ty đại chúng phải có thư ký công ty, người này là một trong những nhân viên chủ chốt của công ty và có thể là giám đốc.

Company secretary appointment

/ˈkʌm.pə.ni ˈsek.rə.ter.i əˈpɔɪnt.mənt/

Bổ nhiệm thư ký

Việc giao cho một người giữ chức vụ thư ký, cá nhân phải đáp ứng các điều kiện mà doanh nghiệp đưa ra, và dựa theo quyết định của Ban Hội đồng quản trị hoặc cá nhân có thẩm quyền.

Company secretary duty

/ˈkʌm.pə.ni ˈsek.rə.ter.i ˈdʒuː.ti/

Nhiệm vụ của thư ký

Với vai trò là một nhân viên công ty, thư ký công ty có trách nhiệm đảm bảo rằng công ty tuân thủ các nghĩa vụ theo luật định của mình. Nhiệm vụ cụ thể của từng thư ký công ty do giám đốc công ty quy định.

Company secretary powers and authority

/ˈkʌm.pə.ni ˈsek.rə.ter.i paʊər ən ɔːˈθɒr.ə.ti/

Quyền hạn của thư ký

Trước đây, quyền hạn của thư ký công ty rất hạn chế. Tuy nhiên, luật chung ngày càng thừa nhận rằng họ có thể có khả năng hoạt động như những người đại diện để thực hiện quyền hạn rõ ràng hoặc bề ngoài. Do đó, họ có thể tham gia vào trong các hợp đồng công ty.

Bạn có thể tham gia nhóm tự học ACCA tại đây

Hoặc tham khảo thêm các bài viết liên quan đến tự học ACCA tại đây

SAPP Academy