[ACCA BT/F1] – Từ điển môn Business and Technology
  1. SAPP Knowledge Base
  2. Từ điển Chuyên ngành ACCA
  3. [ACCA BT/F1] – Từ điển môn Business and Technology

[Topic 18] Personal effectiveness and communication (Hiệu quả và giao tiếp cá nhân)

Dịch thuật và diễn giải những thuật ngữ quan trọng trong topic Hiệu quả và giao tiếp cá nhân.

Nếu bạn cần thêm thông tin, đừng quên liên hệ với chúng tôi:

Bộ phận trải nghiệm học viên tại SAPP
Hotline: (+84) 971 354 969
Email: support@sapp.edu.vn
Link yêu cầu về dịch vụ: https://page.sapp.edu.vn/phieu-yeu-cau-dich-vu-cx

ABCD method

[ ABCD ˈmɛθəd ]

Phương pháp ABCD

Được sử dụng trong quản lý nhằm phân bổ nguồn lực hiệu quả để đạt được mục tiêu đặt ra của doanh nghiệp.

Accounting ledgers

[ əˈkaʊntɪŋ ˈlɛʤərz ]

Sổ kế toán

Tóm tắt những thay đổi trong tình hình tài chính của tổ chức có được bằng cách ghi chép, tổng hợp các nghiệp vụ phát sinh trong kì.

Accounting records

[ əˈkaʊntɪŋ rəˈkɔrdz ]

Ghi nhận kế toán

Tất cả các văn bản và sổ sách liên quan đến lập báo cáo tài chính hoặc các ghi nhận liên quan tới kiểm toán và đánh giá tài chính. Các ghi nhận kế toán bao gồm việc ghi nhận tài sản, và nợ, giao dịch tiền tệ, sổ cái- sổ phụ, nhật ký, và một vài tài liệu hỗ trợ như séc ngân hàng và hóa đơn.

Bank reconciliation

[ bæŋk ˌrɛkənˌsɪliˈeɪʃən ]

Đối chiếu ngân hàng

Đối chiếu ngân hàng là đối chiếu giữa sổ tiền mặt và báo cáo ngân hàng của một doanh nghiệp.

Goods-received notes

[ gʊdz-rɪˈsiːvd noʊts ]

Phiếu nhận hàng

Phiếu nhập kho liệt kê hàng hóa mà doanh nghiệp đã nhận. Đây là sự xác nhận rằng tất cả các hàng hóa đã được nhận và thường dùng để so sánh với đơn đặt hàng trước khi thanh toán.

Goods-returned notes

[gʊdz-rɪˈtɝːn noʊts]

Phiếu trả hàng

Phiếu liệt kê hàng hóa mà doanh nghiệp đã mua nhưng trả lại.

Grievance handling

[ˈgrivəns ˈhændlɪŋ]

Xử lý khiếu nại

Xử lý những vấn đề phàn nàn, không thỏa mãn của nhân sự. Ví dụ như sự thiên vị, quấy rối nơi công sở,...

Polarise views

[ ˈpoʊ.lɚraɪz vjuz ]

Polarise view

Việc không trực tiếp xem xét vấn đề (mà nhìn qua một tấm kính râm) dẫn đến không hiểu chính xác thực tế công việc.

Poor co-ordination

[pʊr koʊ-ˌɔːr.dənˈeɪ.ʃən]

Mâu thuẫn do phối hợp kém

Những vẫn đề như việc không hiểu ý nhau trong hợp tác do giao tiếp kém hiệu quả hay không có kế hoạch rõ ràng.

Purchase orders

[ ˈpɜrʧəs ˈɔrdərz ]

Đơn đặt hàng

Phiếu đặt hàng được gửi từ phía doanh nghiệp, liệt kê hàng hóa hay dịch vụ mà doanh nghiệp muốn mua từ nhà cung cấp.

Receivables ledgers

[ rɪˈsivəbəlz ˈlɛʤərz ]

Sổ ghi nợ phải thu khách hàng

Một cuốn sổ cái trong kế toán mà chỉ ra lịch sử giao dịch và thanh toán một cách riêng biệt cho mỗi một khách hàng.

Resources

[ ˈrisɔrsɪz ]

Nguồn lực của doanh nghiệp

Mỗi doanh nghiệp cần phải có một số các nguồn lực hữu hình như tiền, nhân lực, nhà xưởng, máy móc, ... và cả các nguồn lực vô hình như các mối quan hệ với các nhà cung cấp, sự am hiểu thị trường, hình ảnh và uy tín với khách hàng hay chính phủ.

Status barriers

[ ˈstætəs ˈbæriərz ]

Mâu thuẫn rào cản địa vị

Những vấn đề như việc nhân sự e dè cấp trên nên không dám nêu ra ý kiến của mình.

Strategy

[ ˈstræt̬.ə.dʒi ]

Chiến lược

Nghệ thuật phối hợp các hoạt động và điều khiển chúng nhằm đạt tới mục tiêu dài hạn của doanh nghiệp.

Win-win

[ ˌwɪnˈwɪn ]

Nguyên tắc đôi bên cùng có lợi

Dựa trên cơ sở làm cho đối tác hiểu những quyền lợi của họ dưới góc nhìn của mình cũng như thế cân bằng trong hợp tác giữa hai bên, đem lại sự hợp tác bền lâu.

Bạn có thể tham gia nhóm tự học ACCA tại đây

Hoặc tham khảo thêm các bài viết liên quan đến tự học ACCA tại đây

SAPP Academy