[ACCA MA/F2] - Từ điển môn Management Accounting
  1. SAPP Knowledge Base
  2. Từ điển Chuyên ngành ACCA
  3. [ACCA MA/F2] - Từ điển môn Management Accounting

[Topic 18] Standard Cost (Giá thành định mức)

Dịch thuật và diễn giải những thuật ngữ quan trọng trong topic Giá thành định mức.

Nếu bạn cần thêm thông tin, đừng quên liên hệ với chúng tôi:

Bộ phận trải nghiệm học viên tại SAPP
Hotline: 19002225 (phân nhánh 2)
Email: support@sapp.edu.vn
Link yêu cầu về dịch vụ: https://page.sapp.edu.vn/phieu-yeu-cau-dich-vu-cx
Collection Of Actual Costs
/kəˈlekʃn əv ˈæktʃuəl kɒsts/
Tổng hợp chi phí thực tế
Trong phương pháp giá thành định mức, việc tổng hợp các chi phí thực tế phát sinh là bước thứ hai trong quy trình kiểm soát chi phí. Sau khi thiết lập các chi phí định mức phát sinh cho việc sản xuất sản phẩm/ dịch vụ, các chi phí thực tế phát sinh được tổng hợp lại và sau đó chi phí thực tế được so sánh với định mức để phân tích biến động.
Control Technique
/kənˈtrəʊl tekˈniːk/
Kỹ thuật kiểm soát
Phương pháp chi phí định mức được sử dụng như một kỹ thuật kiểm soát khi biến động chi phí thực tế phát sinh với định mức được phân tích để quản lý
Direct Labour Standard Rates
/daɪˈrekt ˈleɪbər ˈstændəd reɪts/
Tỉ lệ nhân công trực tiếp định mức
Tỉ lệ nhân công trực tiếp hợp lí được sử dụng để tạo ra một đơn vị sản phẩm
Efficiency Targets
/ɪˈfɪʃnsi ˈtɑːɡɪts/
Mục tiêu hiệu quả
Định mức làm việc được sử dụng để đặt mục tiêu hiệu quả trong doanh nghiệp. Có bốn loại định mức tương ứng với bốn điều kiện hoạt động của doanh nghiệp: lý tưởng, có thể đạt được, hiện tại và cơ bản.
Forecast Movement
/ˈfɔːkɑːst ˈmuːvmənt/
Dự báo biến động
Dự báo các biến động có thể xảy ra đối với dự toán linh hoạt trong tương lai
Inflation
/ɪnˈfleɪʃn/
Lạm phát
Một sự tăng lên rất lớn của cung tiền hay tín dụng so với sự sản xuất hàng hóa và dịch vụ, kết quả là giá cả cao hơn và sức mua của tiền bị suy giảm
Overhead Absorption Standard Rates
/ˌəʊvəˈhed əbˈsɔːpʃn ˈstændəd reɪts/
Tỉ lệ phân bổ chí phí sản xuất chung định mức
Tỉ lệ phân bổ chi phí sản xuất chung vào trong từng sản phẩm hợp lí, có thể chấp nhận được.
Performance Standards
/pəˈfɔːməns ˈstændədz/
Hiệu suất định mức
Điểm chuẩn mà tại đó hiệu suất thực tế được đo lường.
Production Scheduling
/prəˈdʌkʃn ˈskedʒuːlɪŋ/
Kế hoạch sản xuất
Thời gian biểu cho việc sử dụng các nguồn lực và quá trình theo yêu cầu của doanh nghiệp để sản xuất hàng hóa và cung cấp dịch vụ.
Regular Suppliers
/ˈreɡjələr səˈplaɪərz/
Nhà cung cấp thường xuyên
Nhà cung cấp thường xuyên là nhà cung cấp mà doanh nghiệp thường xuyên mua hàng từ họ, có xu hướng mua hàng, đặt hàng lâu dài từ họ.
Resource Requirements
/rɪˈsɔːs rɪˈkwaɪəmənts/
Yêu cầu nguồn lực
Một khi đã xác định tất cả các công việc yêu cầu cho dự án, doanh nghiệp cần xác định các nguồn lực cần thiết để hoàn thành mỗi công việc.
Standard Cost
/ˈstændəd kɒst/
Chi phí định mức
Một chi phí định mức là một chi phí đơn vị được ước tính trước, sử dụng để định giá hàng tồn kho và kiểm soát
Standard Cost Card
/ˈstændəd kɒst kɑːd/
Thẻ giá thành định mức
Một thẻ chi phí định mức chứa một khoản mục của số lượng tiêu chuẩn của vật liệu, lao động và chi phí cần thiết để tạo ra một đơn vị sản phẩm.
Standard Cost Of Sale
/ˈstændəd kɒst əv seɪl/
Giá vốn định mức
Giá vốn hàng bán được xác định trước, trong điều kiện bình thường
Standard Direct Cost
/ˈstændəd daɪˈrekt kɒst/
Chi phí trực tiếp định mức
Chi phí trực tiếp được xác định trước, trong điều kiện bình thường
Standard Full Production Cost
/ˈstændəd fʊl prəˈdʌkʃn kɒst/
Tổng chi phí sản phẩm định mức
Tổng chi phí sản phẩm được xác định trước, trong điều kiện bình thường
Standard Profit
/ˈstændəd ˈprɒfɪt/
Lợi nhuận định mức
Là lợi nhuận được xác định trước, trong điều kiện bình thường.
Standard Resource Requirements
/ˈstændəd rɪˈsɔːs rɪˈkwaɪəmənts/
Yêu cầu nguồn lực định mức
Các yêu cầu về các nguồn lực được sử dụng cho công việc một cách hợp lí, hiệu quả, tiết kiệm nhất.
Standard Sales Price
/ˈstændəd seɪlz praɪs/
Giá bán định mức
Một giá bán hàng hóa và dịch vụ được xác định trước, trong điều kiện bình thường
Standard Variable Cost
/ˈstændəd ˈveəriəbl kɒst/
Chi phí biến đổi định mức
Chi phí biến đổi được xác định trước, trong điều kiện bình thường.
Stock Valuation
/stɒk ˌvæljuˈeɪʃn/
Định giá cổ phiếu
Một sự ước lượng giá trị của cổ phiếu tại cuối kì kế toán.
Time Consuming Process
/taɪm kənˈsjuːmɪŋ ˈprəʊses/
Quá trình tiêu hao thời gian
Một quá trình cần hay tiêu tốn rất nhiều thời gian

Bạn có thể tham gia nhóm tự học ACCA tại đây

Hoặc tham khảo thêm các bài viết liên quan đến tự học ACCA tại đây

SAPP Academy