Annual general meeting (AGM)
/ˌæn.ju.əl ˌdʒen.ɚ.əl ˈmiː.t̬ɪŋ/
|
Đại hội cổ đông thường niên
Được tổ chức một năm một lần bởi các công ty đại chúng. Công ty tư nhân không cần tổ chức đại hội đồng thường niên.
|
General meeting
/ ˌdʒen.ɚ.əl ˈmiː.t̬ɪŋ/
|
Đại hội cổ đông
Cơ quan có quyền quyết định cao nhất của công ty cổ phần, bao gồm tất cả các cổ đông có quyền biểu quyết (cổ đông phổ thông, cổ đông ưu đãi biểu quyết và cổ đông khác theo quy định của Điều lệ công ty.
|
General meeting at the other times
/ˌdʒen.ɚ.əl ˈmiː.t̬ɪŋ æt ði ˈʌðər taɪm/
|
Đại hội cổ đông bất thường
Một cuộc họp cổ đông bất thường có thể được tổ chức bất kỳ lúc nào khi có yêu cầu từ một trong các bên sau: Giám đốc công ty, Cổ đông, Tòa án và Kiểm toán viên.
|
Minutes of company meetings
/ˈmɪnəts ʌv ˈkʌmpəni ˈmitɪŋz/
|
Biên bản họp đại hội cổ đông
Biên bản hợp ghi lại tiến trình tổ chức và diễn ra của một cuộc họp cổ đông. Theo quy định, các biên bản này cần được lưu trữ trong 10 năm và sẵn sàng để các thành viên kiểm tra. Chủ tịch phải ký vào các biên bản này.
|
Ordinary resolution
/ˈɔrdəˌnɛri ˌrɛzəˈluʃən/
|
Nghị quyết thông thường
Hình thức văn bản quyết định về những vấn đề cơ bản sau khi được hội nghị bản bạc, thông qua bằng biểu quyết theo đa số, biểu thị ý kiến hay ý định của một cơ quan, tổ chức về một vấn đề nhất định
|
Proxy
/ˈprɑːk.si/
|
Người được ủy quyền
Người được cổ đông chỉ định để bỏ phiếu thay mặt cho cổ đông đó tại các cuộc họp công ty.
|
Special resolution
/ˈspeʃ.əl ˌrez.əˈluː.ʃən/
|
Nghị quyết đặc biệt
Nghị quyết được các cổ đông của công ty thông qua với đa số lớn hơn mức cần thiết để thông qua nghị quyết thông thường . Các số phiếu chính xác khác nhau ở mỗi quốc gia, nhưng thông thường một nghị quyết bất thường phải được xác nhận bởi không dưới 75% thành viên bỏ phiếu, trong khi một nghị quyết thông thường chỉ yêu cầu đa số.
|
Voting
/ˈvəʊ.tɪŋ/
|
Biểu quyết
Biểu quyết là biểu thị sự đồng tình hay không đồng tình của cá nhân hay tập thể khi quyết định một vấn đề nào đó bằng cách dơ tay hoặc bỏ phiếu kín, hoặc ấn nút phương tiện điện tử.
|
Voting on a poll
/ˈvəʊ.tɪŋ ɑn ə poʊl/
|
Bỏ phiếu
Phương pháp cổ đông biểu quyết thông qua việc bỏ phiếu. Số lượng phiếu bầu của mỗi thành viên tương ứng với số cổ phần họ giữ.
|
Voting on a show of hands
/ˈvəʊ.tɪŋ ɑn ə ʃoʊ ʌv hændz/
|
Giơ tay
Phương pháp cổ đông biểu quyết cho một nghị quyết bằng việc giơ tay. Mội thành viên chỉ có 1 phiếu biểu quyết không quan tâm số lượng cổ phiếu họ nắm giữ
|
Written resolution
/ˈrɪt.ən ˌrez.əˈluː.ʃən/
|
Thông qua bằng văn bản
Một cách gọi khác của nghị quyết thông thường, là hình thức văn bản quyết định về những vấn đề cơ bản sau khi được hội nghị bàn bạc, thông qua bằng biểu quyết theo đa số, biểu thị ý kiến hay ý định của một cơ quan, tổ chức về một vấn đề nhất định.
|