[ACCA MA/F2] - Từ điển môn Management Accounting
  1. SAPP Knowledge Base
  2. Từ điển Chuyên ngành ACCA
  3. [ACCA MA/F2] - Từ điển môn Management Accounting

[Topic 19] Cost variances (Biến động chi phí)

Dịch thuật và diễn giải những thuật ngữ quan trọng trong topic Biến động chi phí.

Nếu bạn cần thêm thông tin, đừng quên liên hệ với chúng tôi:

Bộ phận trải nghiệm học viên tại SAPP
Hotline: 19002225 (phân nhánh 2)
Email: support@sapp.edu.vn
Link yêu cầu về dịch vụ: https://page.sapp.edu.vn/phieu-yeu-cau-dich-vu-cx
Direct Material Price Variance
/daɪˈrekt məˈtɪəriəl praɪs ˈveəriəns/
Biến động giá nguyên vật liệu trực tiếp
Phần chênh lệch giữa chi phí nguyên vật liệu thực tế cho một sản phẩm so sánh với phần đã được đưa vào dự toán
Direct Material Total Variance
/daɪˈrekt məˈtɪəriəl ˈtəʊtl ˈveəriəns/
Biến động tổng nguyên vật liệu trực tiếp
Phần chênh lệch giữa chi phí nguyên vật liệu được dự toán cho một sản phẩm và chi phí nguyên vật liệu thực tế sau khi sản xuất
Direct Material Usage Variance
/daɪˈrekt məˈtɪəriəl ˈjuːsɪdʒ ˈveəriəns/
Biến động tiêu hao nguyên vật liệu trực tiếp
Phần chênh lệch giữa lượng nguyên vật liệu cần thiết để tạo ra một sản phẩm và lượng nguyên vật liệu đã được đưa vào dự toán để tạo ra sản phẩm
Fixed Overhead Volume Capacity Variance
/fɪkst ˌəʊvəˈhed kəˈpæsəti ˈveəriəns/
Biến động chi tiêu định phí sản xuất chung
Biến động chi tiêu định phí sản xuất chung tính toán sự biến động trong phân bổ các định phí sản xuất chung sản phầm do sự thay đổi trong số giờ sản xuất so với dự toán
Fixed Overhead Volume Efficiency Variance
/fɪkst ˌəʊvəˈhed ˈvɒljuːm ɪˈfɪʃnsi ˈveəriəns/
Biến động khối lượng định phí sản xuất chung
Biến động khối lượng định phí sản xuất chung tính toán sự biến động trong phân định phí sản xuất chung do sự thay đổi trong hiệu quả khối lượng sản xuất trong một kì.
Fixed Production Overhead Variance
/fɪkst prəˈdʌkʃn ˌəʊvəˈhed ˈveəriənsɪz/
Biến động của định phí sản xuất chung
Phần chênh lệch giữa định phí sản xuất chung đã phát sinh và tổng số chi phí chung được phân bổ thực tế
Idle Time Variance
/ˈaɪdl taɪm ˈveəriəns/
Biến động thời gian nghỉ
Phần chênh lệch giữa số giờ làm việc dự toán và số giờ được trả tiền nhưng không làm việc
Sales Variance
/seɪlz ˈveəriənsɪz/
Biến động của doanh thu
Biến động doanh thu là số chênh lệch giữa doanh thu thực tế và doanh thu dự toán. Nó được sử dụng để đo lường hiệu quả hoạt động của bộ phận bán hàng và phân tích kết quả kinh doanh để hiểu rõ hơn các điều kiện thị trường
Variable Cost Variance
/ˈveəriəbl kɒst ˈveəriənsɪz/
Biến động của biến phí
Phần chênh lệch giữa biến phí được dự toán và biến phí phát sinh thực tế
Variable Production Overhead Variance
/ˈveəriəbl prəˈdʌkʃn ˌəʊvəˈhed ˈveəriənsɪz
Biến động của biến phí sản xuất chung
Phần chênh lệch giữa chi phí sản xuât một số lượng sản phẩm thực tế và chi phí sản xuất một số lượng sản phẩm trên dự toán, về biến phí sản xuất chung.
Variance
/ˈveəriəns/
Biến động
Phần chênh lệch giữa các chi phí trên dự toán và thực tế

Bạn có thể tham gia nhóm tự học ACCA tại đây

Hoặc tham khảo thêm các bài viết liên quan đến tự học ACCA tại đây

SAPP Academy